Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN TUÂN
     Tuyển tập Nguyễn Tuân . T.3 / Nguyễn Tuân .- H. : Văn học , 1996 .- 517tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 38000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học hiện đại|  4. Nguyễn Tuân|
   895.9223 T527T 1996
    ĐKCB: PM.009570 (Sẵn sàng)  
2. TÔ HOÀI
     Tuyển tập Tô Hoài . T.3 / Tô Hoài; Hà Minh Đức sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Văn học , 1994 .- 636tr : chân dung ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 29000đ

  1. [Tô Hoài]  2. |Tô Hoài|  3. |Văn học hiện đại|  4. Việt Nam|
   895.92233 T527T 1994
    ĐKCB: PM.009552 (Sẵn sàng)  
3. Tuyển tập Nam Cao . T.2 / Biên soạn: Hà Minh Đức .- H. : Văn học , 1997 .- 488tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 38000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Truyện ngắn]  3. |Truyện ngắn|  4. |Văn học hiện đại|
   I. Biên soạn.
   895.9223 T527T 1997
    ĐKCB: PM.009512 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009578 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN HỮU THUNG
     Tuyển tập Trần Hữu Thung .- H. : Văn học , 1998 .- 581tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 35000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |thơ|  4. Việt Nam|  5. tiểu luận|  6. bút kí|
   895.922008 T527T 1998
    ĐKCB: PM.009511 (Sẵn sàng)  
5. VŨ TRỌNG PHỤNG
     Tuyển tập Vũ Trọng Phụng . T.2 .- H. : Văn học , 1996 .- 617tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 45.000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Việt Nam|  4. Nhà văn|
   895.9223 T527T 1996
    ĐKCB: PM.009510 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN TUÂN
     Tuyển tập Nguyễn Tuân . T.2 / Nguyễn Tuân .- H. : Văn học , 1996 .- 575tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 42000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học hiện đại|  4. Nguyễn Tuân|
   895.9223 T527T 1996
    ĐKCB: PM.009509 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN QUANG SÁNG
     Tuyển tập Nguyễn Quang Sáng : Hai tập . T.2 / Nguyễn Quang Sáng .- H. : Văn học , 1996 .- 470tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |tiểu thuyết|  4. Việt Nam|  5. truyện ngắn|
   895.9223 T527T 1996
    ĐKCB: PM.009360 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN QUANG SÁNG
     Tuyển tập Nguyễn Quang Sáng . T.1 .- H. : Văn học , 1996 .- 623tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  1. [truyện ngắn]  2. |truyện ngắn|  3. |Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|  5. tiểu thuyết|
   895.9223 T527T 1996
    ĐKCB: PM.009359 (Sẵn sàng)  
9. Tuyển tập Quang Dũng / Trần Lê Văn: sưu tầm, tuyển chọn và giới thiệu .- H. : Văn học , 2000 .- 407 tr. ; 19 cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  Tóm tắt: Quang Dũng cuộc đời và sự nghiệp thơ văn. một số bài viết của các nhà nghiên cứu về nhà thơ Quang Dũng
/ 35000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Thơ|  3. Việt Nam|
   895.92209 T527T 2000
    ĐKCB: PM.009309 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN MINH CHÂU
     Nguyễn Minh Châu toàn tập : Năm tập . T.4 : Bộ ba tiểu thuyết thiếu nhi, bút ký / Mai Hương s.t, b.s, giới thiệu .- H. : Văn học , 2001 .- 1024tr. ; 21cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết phê bình văn học được đăng tải trên các báo: Nhân dân, quân đội nhân dân, văn nghệ,... từ năm 1971-1989 của Nguyễn Minh Châu và một số truyện ngắn của ông
/ 113.000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Toàn tập.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}
   I. Mai Hương.
   895.922334 NG527M 2001
    ĐKCB: TN.004801 (Đang mượn)  
11. Thơ Tản Đà tác phẩm và lời bình / Tuấn Thành, Vũ Nguyễn tuyển chọn .- H. : Văn học , 2007 .- 259 tr. ; 24 cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 39000đ

  1. |Văn học|  2. |Việt Nam|  3. Thơ|  4. Tản Đà|
   I. Tuấn Thành.   II. Vũ Nguyễn.
   895.9221009 TH460T 2007
    ĐKCB: PM.002954 (Sẵn sàng)  
12. Thơ mới tác phẩm và lời bình / Tôn Thảo Miên tuyển chọn .- H. : Văn học , 2007 .- 310tr. ; 24 cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 46000 đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Thơ.  3. Việt Nam.
   I. Tôn Thảo Miên tuyển chọn.
   895.9221009 TH460M 2007
    ĐKCB: PM.002951 (Sẵn sàng)  
13. Thơ Huy Cận tác phẩm và lời bình/ / Tôn Thảo Miên tuyển chọn .- H. : Văn học , 2007 .- 237 tr. ; 24 cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 36000 đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Thơ.  3. Việt Nam.
   I. Tôn Thảo Miên tuyển chọn.
   895.9221009 TH460H 2007
    ĐKCB: PM.002950 (Sẵn sàng)  
14. Nguyễn Bính tác phẩm và lời bình / Tôn Thảo Miên: Tuyển chọn .- H. : Văn học , 2007 .- 291tr ; 24cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  Tóm tắt: Sơ lược tiểu sử Nguyễn Bính một số tác phẩm của ông: Lỡ bước sang ngang, tâm hồn tôi...và các bài viết bình luận của các tác giả khác: Hoài Thanh, Đoàn Hương, Lê Tiến Dũng...về tác phẩm của ông
/ 44000đ

  1. Tiểu sử.  2. Phê bình văn học.  3. Thơ.  4. Bình luận.  5. Phê bình.  6. {Việt Nam}
   I. Tôn Thảo Miên.
   895.9221009 NG527B 2007
    ĐKCB: PM.002833 (Sẵn sàng)  
15. Hàn Mặc Tử - Tác phẩm và lời bình : Tôn Thảo Miên tuyển chọn .- H. : Văn học , 2007 .- 284tr. ; 24cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 42000đ

  1. {Việt Nam}  2. |văn học hiện đại|  3. |tác phẩm|  4. phê bình|  5. thơ|
   895.9221009 H105M 2007
    ĐKCB: PM.002774 (Sẵn sàng)  
16. Giông tố - Tác phẩm và lời bình / Phạm Thị Ngọc, Vũ Nguyễn tuyển chọn .- H. : Văn học , 2007 .- 276tr. ; 24cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 42000đ

  1. {Việt Nam}  2. |Văn học hiện đại|  3. |Phê bình văn học|  4. Tiểu thuyết|  5. Tác phẩm|
   895.9223009 GI-455T 2007
    ĐKCB: PM.002770 (Sẵn sàng)  
17. Bước đường cùng tác phẩm và lời bình / Tuấn thành, Vũ Nguyên: Tuyển chọn .- H. : Văn học , 2007 .- 210tr ; 24cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược tiểu sử Nguyễn Công Hoan, tác phẩm bước đường cùng và các bài viết bình luận của các tác giả khác nhau về tác phẩm
/ 32000đ

  1. Tác phẩm.  2. Phê bình văn học.  3. Phê bình.  4. Bình luận.
   I. Vũ Nguyên.   II. Tuấn Thành.
   895.9223009 B557Đ 2007
    ĐKCB: PM.002680 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002679 (Sẵn sàng)  
18. VŨ HOÀNG CHƯƠNG
     Thơ say. Mây : Thơ / Vũ Hoàng Chương .- H. : Văn học , 2001 .- 194tr ; 16cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 16000đ

  1. |Thơ|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   895.9221 TH460S 2001
    ĐKCB: PM.002550 (Sẵn sàng)