Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
THÀNH KHANG Nghệ thuật xử thế của bạn gái
/ Thành Khang, Ngọc Yến
.- H. : Thời đại , 2014
.- 258 tr. : hình ảnh ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kĩ năng, nghệ thuật xử thế, rèn luyện những đức tính cho các bạn gái như: khoan dung, làm việc thiện, kiên nhẫn, dịu dàng, biết yêu thương... / 65000đ
1. Giao tiếp. 2. Tâm lý học.
I. Ngọc Yến.
153.6082 NGH250T
|
ĐKCB:
PM.004565
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
10.
LÝ BÁ MAO Làm sao để tất cả mọi người nghe theo bạn
/ Lý Bá Mao, Đại Hộ ; Nguyễn Đức Lân, Hoàng Mỹ Hạnh dịch
.- H. : Lao động Xã hội , 2004
.- 327 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách làm sao để bản thân được xung quanh có ấn tượng tốt, cách nhận biết suy nghĩ người khác qua hành động, cử chỉ, làm sao để thay đổi tích cực một bản chất con người và làm sao để biến thù thành bạn, ... giúp bản thân mỗi con người từ hoàn thiện mình. / 39000
1. Văn hóa ứng xử. 2. Tâm lý học.
I. Hoàng Mỹ Hạnh. II. Nguyễn Đức Lân. III. Đại Hộ.
153.6 L104S 2004
|
ĐKCB:
PM.004267
(Đang mượn)
|
| |
|
|
13.
PHẠM CÔN SƠN Thuật đối nhân xử thế
/ Phạm Côn Sơn
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2004
.- 163tr ; 19cm
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về cách ứng xử, cung cách giao tiếp trong môi trường lãnh đạo chỉ huy cơ sở và việc kinh doanh thương mại, tình yêu vợ chồng, tình liên đới thôn xóm, xã hội... / 19.000đ
1. Giao tiếp. 2. Tâm lý học. 3. Tâm lý xã hội.
302.2 TH504Đ 2004
|
ĐKCB:
PM.004001
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Bạn tôi ơi !
: Cẩm nang chăm sóc và giữ gìn tình bạn
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006
.- 86tr. ; 24cm .- (Con gái hiền ngoan)
/ 17.500đ.
1. Tâm lý học.
158.2 B105T 2006
|
ĐKCB:
PM.003965
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
Tại sao đàn ông thích mẫu người phụ nữ " khó ưa "
/ Dương Tuấn, Khôi Nguyên dịch
.- H. : Phụ nữ , 2010
.- 310 tr. ; 20 cm.
Tóm tắt: Gồm 10 chương với những chỉ dẫn ngắn gọn, súc tích và những ví dụ minh họa dí dỏm giúp chúng ta hiểu rằng: làm một người phụ nữ " khó ưa" không phải quá khó đồng thời sẽ là " kim chỉ nam" giúp người phụ nữ thành công trên lộ trình chinh phục trái tim người ấy và chính là chiếc khóa vàng mở toang cánh cửa hạnh phúc / 44000 đ
1. Phụ nữ. 2. Tâm lý cá nhân. 3. Tâm lý học.
I. Khôi Nguyên dịch. II. Dương Tuấn.
155.2 T103S 2010
|
ĐKCB:
PM.003844
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
19.
Tâm lý bạn gái
/ Nhóm tổng hợp
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2010
.- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách nghệ thuật yêu)
Tóm tắt: - Bạn gái trong tình yêu - Tác phong, lễ nghi, phong cách xã giao của bạn gái trong cuộc sống. / 20.000đ
1. Giáo dục giới tính. 2. Tâm lý học. 3. Giao tiếp ứng xử.
155.3 T120L 2002
|
ĐKCB:
PM.003834
(Sẵn sàng)
|
| |
|