Có tổng cộng: 21 tên tài liệu.| Đức Uy | Khảo luận về người đàn ông và người đàn bà: Khảo luận về giới tính | 155.3 | KH108L | 1998 |
| Vũ Thị Chín | Mẹ và con: Bước đầu tìm hiểu tâm lý sản phụ và quan hệ sớm mẹ con ở Việt Nam : Tác phẩm được giải nhất giải thưởng Nguyễn Khắc Viện năm 1997 | 155.3 | M200V | 2005 |
| Lê Minh Cẩn | Những thắc mắc của con gái về tình yêu và các mối quan hệ: | 155.3 | NH556T | 2010 |
| Quỳnh Mai | Sức mạnh của phái yếu: Người phụ nữ hoàn hảo | 155.3 | S552M | 2007 |
| Hoàng, Xuân Việt. | Tâm lý bạn trai: | 155.3 | T120L | 1998 |
| Phan Kim Huê | Tâm lý bạn gái đang yêu: | 155.3 | T120L | 2000 |
| Tâm lý bạn gái: | 155.3 | T120L | 2002 |
| Bá Hoa | Tâm lý vợ chồng: | 155.3 | T120L | 2002 |
| MA XIAO LIAN | Tâm lý nam nữ: | 155.3 | T120L | 2004 |
| Từ cậu bé đến người đàn ông :: cẩm nang dành cho các bạn trai tuổi teen | 155.3 | T550C | 2007 |
| Quỳnh Mai | Tự tin với bản thân: | 155.3 | T550T | 2007 |
| Thiện Nhân | Thế mới là con gái: | 155.3 | TH250M | 2005 |
| Badinter, Elisabeth | Để hiểu biết đàn ông (những tính chất căn bản): | 155.3 | Đ250H | 2002 |
| Đặng Phương Kiệt | Điều chỉnh những bất hoà trong quan hệ vợ chồng: | 155.3 | Đ309C | 1997 |
| Edwards, Suzan | Khi nam giới tin tưởng vào tình yêu: | 155.3081 | KH300N | 2000 |
| Đường Tiểu Học | Phụ nữ với ngàn lẻ vì sao ?: | 155.3082 | PH500N | 2001 |
| Nguyễn Thị Hồng Khanh | Sức hấp dẫn của phụ nữ: | 155.3082 | S552H | 2007 |
| Hoàng Thanh | Tâm lý đàn ông: | 155.332 | T120L | 2003 |
| Phụ nữ và chứng âu lo căng thẳng :: nguyên nhân và cách chữa trị, chìa khóa cho một cuộc sống lạc quan và hạnh phúc / | 155.333 | PH500N | 2001 |
| Vãn Tình | Khí chất bao nhiêu hạnh phúc bấy nhiêu: | 155.333 | V105T | 2024 |
| Mã Lăng | Vì sao phụ nữ lãng mạn: | 155.333 | V300S | 2001 |