Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ MINH THẮNG
     Tiếng nấc trầm của đất : Tuyển tập thơ / Nguyễn Thị Minh Thắng .- Hà Nội : Hội Nhà Văn , 2020 .- 351 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
   ISBN: 9786049954184

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Thơ ca.  3. {Việt Nam}
   895.9221 T306N 2020
    ĐKCB: LT.000977 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TẠ VĂN SỸ
     Dân tộc thiểu số trong thơ ca Kon Tum (1945-1975) : Nghiên cứu, phê bình văn học / Tạ Văn Sỹ s.t., b.s. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 435tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 123-424. - Thư mục: tr. 425-429
  Tóm tắt: Trình bày sơ lược về văn học kháng chiến Kon Tum có nội dung phản ánh hình ảnh của đồng bào dân tộc thiểu số thời kỳ 1945 - 1975. Giới thiệu một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu trong thời kỳ này
   ISBN: 9786049838637

  1. Nghiên cứu văn học.  2. 1945-1975.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Thơ ca.  5. {Kon Tum}
   895.92213409 D121T 2019
    ĐKCB: LT.000936 (Sẵn sàng)  
3. Thơ Trần Tế Xương - tác phẩm và lời bình / Tuấn Thành, Anh Vũ tuyển chọn .- H. : Văn học , 2007 .- 282 tr. ; 24cm .- (Văn học trung đại Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài thơ của Trần Tế Xương và những bài viết bình về thơ của ông.
/ 45000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Thơ ca.  3. Trần Tế Xương.  4. Việt Nam.
   I. Anh Vũ tuyển chọn.   II. Tuấn Thành.
   895.9221009 TH121T 2007
    ĐKCB: PM.002952 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN TẤN LONG
     Việt Nam thi nhân tiền chiến . Quyển Trung / Nguyễn Tấn Long .- H. : Văn học , 1996 .- 590tr. ; 24 cm
  1. Thi nhân.  2. Thơ ca.  3. Tiền chiến.  4. Việt Nam.
   895.922132 V308N 1996
    ĐKCB: PM.002636 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, TẤN LONG
     Việt Nam thi nhân tiền chiến . Quyển Hạ / Nguyễn Tấn Long. .- H. : Văn học , 1996 .- 609tr. ; 24 cm
  1. Thi nhân.  2. Thơ ca.  3. Tiền chiến.  4. Việt Nam.
   895.922132 V308N 1996
    ĐKCB: PM.002637 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN TẤN LONG
     Việt Nam thi nhân tiền chiến . Q. Thượng / Nguyễn Tấn Long .- H. : Văn học , 1996 .- 612tr. ; 24 cm
  1. Thi nhân.  2. Thơ ca.  3. Tiền chiến.  4. Việt Nam.
   895.922132 V308N 1996
    ĐKCB: PM.002635 (Sẵn sàng)  
7. LÊ NGUYỄN LƯU
     Đường thi tuyển dịch . T.1 / Lê Nguyễn Lưu .- Huế : Nxb Thuận hóa , 1997 .- 890tr. ; 21cm
  1. Trung Quốc.  2. Tiểu luận.  3. Văn học trung đại.  4. Thơ ca.
   895.11 Đ561T 1997
    ĐKCB: PM.001349 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001350 (Sẵn sàng)