Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
66 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. DIỆP ĐÌNH HOA
     Dân tộc H'Mông và thế giới thực vật / Diệp Đình Hoa .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 274tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 213-215. - Phụ lục: tr. 216-269
  Tóm tắt: Giới thiệu môi trường sinh thái và thế giới thực vật của người H'Mông; tính đa dạng của rừng nhiệt đới qua cây trồng của người H'Mông; tiêu chí kinh tế nhằm đảm bảo cuộc sống; từ kinh tế nương rẫy lên kinh tế thị trường. Vài nét về y học, dược học và chuyển đổi cơ cấu kinh tế của dân tộc H'Mông
   ISBN: 9786049723995

  1. Dân tộc Hmông.  2. Thực vật.  3. {Việt Nam}
   581.9597 D121T 2018
    ĐKCB: LT.001069 (Sẵn sàng)  
2. TRỊNH THANH TOẢN
     Những điều bạn nên biết về đất đai / Trịnh Thanh Toản, Tạ Văn Hùng .- H. : Thanh niên , 2006 .- 31tr : minh họa ; 27cm .- (Khám phá thiên nhiên và đời sống)
  Tóm tắt: Môi trường sống; địa hình; khí hậu; đời sống của thực vật, động vật khắp năm châu, trên các vùng lãnh nguyên, đồng cỏ, đầm lầy; những thay đổi trên bề mặt trái đất và môi trường sống chung quanh ta
/ 19000đ

  1. Trái đất.  2. Môi sinh.  3. Thực vật.  4. Động vật.  5. Kiến thức phổ thông.
   I. Tạ Văn Hùng.
   333.73 KH104P 2006
    ĐKCB: PM.011272 (Sẵn sàng)  
3. HỒ CÚC
     Trò chơi khoa học : Dành cho học sinh . T.3 : Khủng long - Chim muông - Cây cối thực vật / Hồ Cúc .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 71tr. : hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Giải đáp những vấn đề mang tính khoa học thuộc các lĩnh vực: tự nhiên, đời sống, sức khoẻ, khoa học kỹ thuật... dành cho các em học sinh, kèm theo phần đố vui, hướng dẫn trò chơi
/ 13000đ

  1. Trò chơi.  2. Động vật.  3. Khoa học.  4. Thiếu nhi.  5. Thực vật.
   793.73 TR400C 2007
    ĐKCB: PM.010413 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010414 (Sẵn sàng)  
4. PHAN PHƯỚC HIỀN
     Hoạt chất rotenone nguồn nguyên liệu sản xuất thuốc trừ sâu thảo mộc triển vọng tại Việt Nam / Phan Phước Hiền .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2008 .- 212tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 184-204
  Tóm tắt: Trình bày các kết quả nghiên cứu cơ bản cũng như ứng dụng hoạt chất Rotenone trong sản xuất thuốc trừ sâu thảo mộc ít tồn dư độc hại, không gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất nông nghiệp

  1. Thực vật.  2. Thuốc trừ sâu.  3. [Hoạt chất Rotenone]  4. |Hoạt chất Rotenone|
   632 H411C 2008
    ĐKCB: PM.010122 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN UYỂN
     Những phương pháp công nghệ sinh học thực vật / Nguyễn Văn Uyển .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 228tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sinh học phân tử của thực vật bậc cao. Các phương pháp nghiên cứu DNA, RNA ở thực vật. Công nghệ gen ở tế bào và mô thực vật bậc cao. Đánh giá kết quả chuyển gen ở đối tượng thực vật. Protoplast thực vật.

  1. Cây trồng.  2. Công nghệ sinh học.  3. Thực vật.  4. Giống.
   630 NH556P 2006
    ĐKCB: PM.009692 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000494 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000495 (Sẵn sàng)  
6. ĐÁI DUY BAN
     Những dược liệu quý làm thuốc chữa bệnh từ rau quả, cây cảnh vườn quả . T.1 / Đái Duy Ban, Bùi Đắc Sáng, Trần Nhân Thắng .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2020 .- 236tr. : minh họa ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, kiến thức cơ bản về thức ăn có nguồn gốc rau củ và thực vật nói chung. Giới thiệu tên gọi, đặc điểm, thành phần hoá học và dinh dưỡng, công dụng chủ yếu và cách chế biến các món ăn, thức uống, bài thuốc từ các loại cây ăn quả, cây cảnh vườn nhà cho dược liệu quý làm thuốc như: Cây anh đào, cây bầu, cây bầu đất, cây bí đao, cây bí đỏ, cây bơ...
   ISBN: 9786045762042 / 30000đ

  1. Thực vật.  2. Dược liệu.  3. Phòng trị bệnh.
   I. Bùi Đắc Sáng.   II. Trần Nhân Thắng.
   615.321 NH556D 2020
    ĐKCB: PD.000652 (Sẵn sàng)  
7. ĐẶNG THUÝ HOÀ
     Khánh Linh với cây phượng vĩ / Đặng Thuý Hoà .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 12tr. : ảnh màu ; 19x19cm .- (Cùng Khánh Linh tự học ; Chủ đề: Miêu tả cây cối : Dành cho học sinh tiểu học)
  Tóm tắt: Những hiểu biết về thực vật, cây cối, giới thiệu những loại cây nổi tiếng, quen thuộc của đất nước Việt Nam dành cho thiếu nhi
/ 5500đ

  1. Thực vật.  2. [Sách thiếu nhi]
   580 KH107L 2007
    ĐKCB: TN.008953 (Sẵn sàng)  
8. Ai trồng cây trên nóc nhà? / Thanh Bình b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2009 .- 127tr. : hình vẽ ; 20cm .- (Em vui học điều mới)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về đặc điểm hoặc cuộc sống và các câu trả lời về các loài cây cối, cỏ hoa trong thiên nhiên
/ 19500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Sách thường thức.  3. Thực vật.
   I. Thanh Bình.
   001 A103T 2009
    ĐKCB: TN.008772 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN PHIÊN NGUNG
     Vườn Quốc gia Cát Bà / Nguyễn Phiên Ngung; Bùi Việt .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 28tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Thiên nhiên đất nước ta)
  Tóm tắt: Giới thiệu vườn quốc gia Cát Bà với những đặc trưng về sinh thái thực vật, động vật
/ 6500đ

  1. Động vật.  2. Thực vật.  3. Vườn quốc gia.  4. {Cát Bà}
   I. Bùi Việt.
   333.7509597 V560Q 2007
    ĐKCB: TN.008796 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN VĂN MÙI
     Vườn Quốc gia Cát Tiên / Trần Văn Mùi, Bùi Việt .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 28tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Thiên nhiên đất nước ta)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm địa lí tự nhiên và sinh thái, các loài động thực vật, ở vườn Quốc gia Cát Tiên
/ 6.500đ

  1. Thực vật.  2. Động vật.  3. Sinh thái.  4. Vườn quốc gia.  5. {Đông Nam Bộ}
   I. Bùi Việt.
   333.7509597 V560Q 2006
    ĐKCB: TN.008795 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THỊ HỒNG
     Vườn Quốc gia Hoàng Liên / Nguyễn Thị Hồng, Bùi Việt .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 28tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Thiên nhiên đất nước ta)
  Tóm tắt: Giới thiệu vườn quốc gia Hoàng Linh, với các đặc điểm về sinh thái thực vật, động vật độc đáo, tiêu biểu cho vùng khí hậu nhiệt đới Việt Nam
/ 6500đ

  1. Vườn quốc gia.  2. Thực vật.  3. Động vật.  4. {Sa Pa}
   I. Bùi Việt.
   333.7509597 V560Q 2007
    ĐKCB: TN.008794 (Sẵn sàng)  
12. Cà rốt có gì tốt cho trẻ em? / Thanh Bình b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2009 .- 127tr. : hình vẽ ; 20cm .- (Em vui học điều mới)
/ 19500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Thực vật.  3. Sách thường thức.  4. Sách thiếu nhi.
   I. Thanh Bình.
   001 C100R 2009
    ĐKCB: TN.008779 (Sẵn sàng)  
13. Em khám phá thế giới . T.2 / Lâm Trinh, Thảo Đức tuyển dịch và b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 269tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi bằng kiến thức phổ thông về thế giới xung quanh: sinh học, thực vật, sức khoẻ con người, vệ sinh...
/ 27000đ

  1. Sinh học.  2. Thực vật.  3. Sức khoẻ.  4. Vệ sinh.
   I. Thảo Đức.   II. Lâm Trinh.
   001 E202K 2005
    ĐKCB: TN.008770 (Sẵn sàng)  
14. Cây chống bão / Lời: Hà Xuân ; Tranh: Thu Khuyên, Nhiên Lê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 15tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Bé khám phá thiên nhiên)
/ 7000đ

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Thực vật.
   I. Nhiên Lê.   II. Thu Khuyên.   III. Hà Xuân.
   895.9223 C126C 2010
    ĐKCB: TN.006497 (Sẵn sàng)  
15. Cây bánh mì / Lời: Hà Xuân; Tranh: Thu Khuyên, Nhiên Lê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 15tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Bé khám phá thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu về những lợi ích của cây sakê, cách trồng và công dụng của hoa sakê đốt lên để đuổi muỗi; hạt, lá, vỏ, rễ, nhựa cây sakê đều là những vị thuốc trị bệnh,...
/ 7000đ

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Thực vật.  3. [Sách mẫu giáo]
   I. Hà Xuân.   II. Nhiên Lê.   III. Thu Khuyên.
   372.21 C126B 2010
    ĐKCB: TN.006096 (Sẵn sàng)  
16. TÔN NGUYÊN VĨ
     10 vạn câu hỏi vì sao - Khám phá thế giới thực vật / Tôn Nguyên Vĩ; Ngọc Linh: Dịch .- H. : Thanh niên , 2020 .- 137tr. : tranh vẽ ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện hài hước, vui vẻ và đầy trí tuệ về các loài thực vật và mối quan hệ giữa chúng với cuộc sống con người
   ISBN: 9786049789724 / 39000đ

  1. Truyện tranh.  2. Thực vật.  3. Sách hỏi đáp.  4. Sách thiếu nhi.  5. Khoa học thường thức.  6. |Tìm hiểu về thực vật|  7. |Hỏi đáp về thực vật|
   I. Ngọc Linh.
   580 M558V 2020
    ĐKCB: TN.002610 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN THUỲ LINH
     Mười vạn câu hỏi vì sao - Thực vật / Nguyễn Thuỳ Linh s.t., b.s. .- Cà Mau : Phương Đông , 2018 .- 183tr. : hình vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Tập hợp một các câu hỏi và lời giải đáp về các loài thực vật
/ 65.000đ

  1. Thực vật.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách hỏi đáp]
   580 M558V 2018
    ĐKCB: TN.001961 (Sẵn sàng)  
18. CHARMAN, ANDREW
     Em muốn biết vì sao : Lá cây đổi màu và những câu hỏi khác về thực vật .- H. : Dân trí , 2014 .- 32tr. : ảnh màu ; 28cm
  Tóm tắt: Cung cấp 20 chủ đề đa dạng bao quát kiến thức thuộc đủ loại lĩnh vực tự nhiên, địa lí, lịch sử, văn hóa… sẽ đem đến cho các em niềm vui học hỏi và khám phá. Hình thức hỏi - đáp ngắn gọn, dễ hiểu, không chỉ giáp đáp hằng trăm thắc mắc mà còn lôi cuốn các em từ ngạc nhiên này đến ngạc nhiên khác. Sẽ có rất nhiều thông tin lí thú xoay quanh các hiện tượng thường ngày đến những kỉ lục ấn tượng, những chuyện lạ không phải ai cũng biết
/ 30000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Thực vật.  3. Sách thiếu nhi.  4. Lá cây.
   I. Thanh Loan.
   001 E202M 2014
    ĐKCB: TN.001877 (Sẵn sàng trên giá)  
19. VƯƠNG, BÌNH HUY
     Kiến thức thực vật / Vương Bình Huy; Dương Minh Hào dịch .- Hà Nội : Thanh niên , 2014 .- 255 tr. : ảnh ; 21 cm .- (Tủ sách bách khoa mini cho bạn trẻ)
  Tóm tắt: Những hình ảnh, ví dụ sinh động cụ thể dưới các hình thức câu hỏi và giải đáp. Với chủ đề thực vật sẽ giúp các em hiểu thêm nhiều điều kì diệu về bản thân, cuộc sống và thế giới xung quanh
   ISBN: 9786046411978 / 64000 VND

  1. Thực vật.
   I. Dương, Minh Hào.
   
    ĐKCB: PM.006756 (Sẵn sàng)  
20. NGỌC TÚ.
     Thiên nhiên tươi đẹp và những sáng tạo kỳ diệu / Biên soạn: Ngọc Tú, Hồng Vân. .- H. : Lao động xã hội , 2013 .- 227tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Thiên nhiên tươi đẹp và những sáng tạo kỳ diệu sẽ dạy bạn cách làm như thế nào để dùng " một con mắt khác" để quan sát thế giới thực vật.
/ 57000đ

  1. Khoa học thưởng thức.  2. Thí nghiệm.  3. Thực vật.
   I. Hồng Vân,.
   580.72 TH305N 2013
    ĐKCB: PM.006533 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»