Có tổng cộng: 30 tên tài liệu.Phạm Văn Lầm | 30 năm điều tra cơ bản sâu bệnh hại cây trồng (1976-2006): = Scientific reports of surveys and pest diagnostic & identification | 632 | B100M | 2006 |
Đỗ Tấn Dũng | Bệnh héo rũ hại cây trồng cạn và biện pháp phòng chống: | 632 | B256H | 2001 |
Phạm Văn Lầm | Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp: | 632 | B305P | 1998 |
Phạm Văn Lầm | Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp: | 632 | B305P | 1999 |
Phạm Văn Lầm | Công trình nghiên cứu khoa học về côn trùng: . Q.1 | 632 | C455T | 2008 |
Phạm Văn Lầm | Công trình nghiên cứu khoa học về côn trùng: . Q.2 | 632 | C455T | 2010 |
Phan Phước Hiền | Hoạt chất rotenone nguồn nguyên liệu sản xuất thuốc trừ sâu thảo mộc triển vọng tại Việt Nam: | 632 | H411C | 2008 |
Vũ Khắc Nhượng | Hỏi đáp phòng trừ sâu bệnh: Phần cây có múi và nhãn, vải | 632 | H428Đ | 2005 |
Nguyễn Danh Vàn | Hỏi đáp về phòng trừ sâu bệnh hại cây hoa kiểng: | 632 | H428Đ | 2005 |
| Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật: | 632 | H561D | 2000 |
| Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả: | 632 | H561D | 2005 |
Nguyễn Hữu Doanh | Kinh nghiệm phát hiện và phòng trừ sâu bệnh hại cây trong vườn: | 632 | K312N | 2005 |
Nguyễn Công Thuật | Phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại cây trồng nghiên cứu và ứng dụng: | 632 | PH431T | 1995 |
Nguyễn Hữu Doanh | Phòng trừ sâu bệnh hại lúa: | 632 | PH431T | 2005 |
| Quản lý dịch hại tổng hợp trên cây có múi: | 632 | QU105L | 2006 |
Nguyễn Thị Chất | Rệp sáp hại cây trồng và biện pháp phòng trị: | 632 | R257S | 2008 |
Nguyễn Văn Tuất | Sản xuất, chế biến và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật thảo mộc và sinh học: Dự án VNM 9510-017 CHLB Đức | 632 | S105X | 2000 |
Nguyễn Văn Huỳnh | Sâu bệnh hại cây ăn trái: | 632 | S125B | 1997 |
Phan Quốc Sủng | Sâu bệnh hại chủ yếu của cây cà phê và biện pháp phòng trừ: | 632 | S125B | 2003 |
| Sâu bệnh hại cây trồng và biện pháp phòng trị: | 632 | S125B | 2004 |
Đường Hồng Dật | Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ: | 632 | S125B | 2007 |
Nguyễn Xuân Thành | Sâu hại bông, đay và thiên địch của chúng ở Việt Nam: | 632 | S125H | 1996 |
Nguyễn Quí Hùng | Sâu tơ hại rau họ thập tự và biện pháp quản lý sâu tơ tổng hợp: | 632 | S125T | 1995 |
| Sổ tay danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau ở Việt Nam: | 632 | S450T | 2013 |
Nguyễn Văn Cảm | Tuyển tập công trình nghiên cứu biện pháp sinh học phòng trừ dịch hại cây trồng (1990-1995): | 632 | T527T | 1996 |
Phạm Văn Lầm | Danh mục các loài sâu hại lúa và thiên địch của chúng ở Việt Nam: Tài liệu tham khảo khoa học | 632.56 | D107M | 2000 |
Nguyễn Văn Huỳnh | Nhện (Araneae, Arachnida) là thiên địch của sâu hại cây trồng: | 632.6544 | NH254L | 2002 |
Hà Quang Hùng | Bọ trĩ hại cây trồng và biện pháp phòng trừ: | 632.76 | HQH.BT | 2005 |
| Kỹ thuật sử dụng thuốc trừ sâu an toàn: | 632.95 | K600T | 2013 |
Thái Ngọc Lam | Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau: | 632.95 | K600T | 2019 |