Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. XTĂNGĐAN
     Đỏ và đen / Xtăngđan ; Đoàn Phú Tứ dịch .- In lần thứ 7 .- H. : Văn học , 2002 .- 811tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước Pháp)
/ 80000đ

  1. Pháp.  2. Văn học cổ điển.  3. Tiểu thuyết.
   I. Đoàn Phú Tứ.   II. Đỗ Đức Dục.
   843 Đ400V 2002
    ĐKCB: PM.011655 (Sẵn sàng trên giá)  
2. HUGO, VICTOR
     Chín mươi ba : Tiểu thuyết / Victor Hugo ; Châu Diên, Lê Hiếu, Trần Huy Đông dịch ; Trần Việt giới thiệu .- H. : Văn học , 2006 .- 857tr. ; 19cm
/ 90000đ

  1. Pháp.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học cổ điển.
   I. Châu Diên.   II. Lê Hiếu.   III. Trần Huy Đông.   IV. Trần Việt.
   843 CH311M 2006
    ĐKCB: PM.011593 (Sẵn sàng trên giá)  
3. SARIANO, MARC
     Người đàn ông của ngày thứ sáu / Marc Sariano ; Trọng Thảo dịch .- H. : Thanh niên , 2003 .- 239tr. ; 18cm .- (Tác phẩm văn học cổ điển chọn lọc)
/ 17000đ

  1. Pháp.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học cổ điển.
   I. Trọng Thảo.
   843 NG558Đ 2003
    ĐKCB: TN.005232 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.005233 (Sẵn sàng)  
4. CAMPBELL, REGINALD
     Tàn đời mãnh hổ / Reginald Campbell ; Trọng Danh phỏng dịch .- H. : Thanh niên , 2003 .- 239tr. ; 18cm .- (Tác phẩm văn học cổ điển chọn lọc)
/ 17.000đ

  1. Anh.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học cổ điển.
   I. Trọng Danh.
   823 T105Đ 2003
    ĐKCB: TN.005107 (Sẵn sàng)  
5. NICOLAS, GOGOL
     Tarass Boulba người hùng Cosaqua / Gogol Nicolas ; Trọng Danh phỏng dịch .- H. : Thanh niên , 2003 .- 240tr. ; 18cm .- (Tác phẩm văn học cổ điển chọn lọc)
/ 17000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Ukraina.  3. Văn học cổ điển.
   I. Trọng Danh.
   891.73 T100B 2003
    ĐKCB: TN.004985 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.004989 (Sẵn sàng)  
6. Kinh dịch diễn giải : Đạo lý mưu cầu tồn tại và phát triển . T.2 / Trần Trọng Sâm khảo cứu, biên soạn .- H. : Văn học , 2000 .- 537tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Bao gồm nhiều tri thức tinh tuý ở thời cổ đại Trung Quốc
/ 52.000đ

  1. Trung Quốc.  2. Văn học cổ điển.  3. Kinh dịch.
   181 K312D 2000
    ĐKCB: PM.004244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004243 (Sẵn sàng)  
7. Hậu Tam quốc . T.2 / Danh Nho dịch .- H. : Văn học , 2010 .- 670tr. ; 21cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Trung Quốc)
/ 92000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. Tiểu thuyết.  3. Trung Quốc.
   I. Danh Nho.
   895.13 H125T 2010
    ĐKCB: PM.001665 (Sẵn sàng)  
8. Hậu Tam quốc . T.1 / Danh Nho dịch .- H. : Văn học , 2010 .- 666tr. ; 21cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Trung Quốc)
/ 92000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. Tiểu thuyết.  3. Trung Quốc.
   I. Danh Nho.
   895.13 H125T 2010
    ĐKCB: PM.001664 (Sẵn sàng)  
9. PHÙNG MỘNG LONG
     Đông Chu liệt quốc chí . T.2 / Phùng Mộng Long ; Nguyễn Đỗ Mục dịch ; Cao Xuân huy hiệu đính .- H. : Khoa học xã hội , 1998 .- 237tr. ; 19cm
  1. Văn học cổ điển.  2. Trung Quốc.  3. Tiểu thuyết lịch sử.
   I. Nguyễn Đỗ Mục.
   895.13 Đ455C 1998
    ĐKCB: PM.001592 (Sẵn sàng)  
10. PHÙNG MỘNG LONG
     Đông Chu liệt quốc chí . T.3 / Phùng Mộng Long ; Nguyễn Đỗ Mục dịch ; Cao Xuân huy hiệu đính .- H. : Khoa học xã hội , 1998 .- 284tr. ; 20cm
  1. Văn học cổ điển.  2. Trung Quốc.  3. Tiểu thuyết lịch sử.
   I. Nguyễn Đỗ Mục.
   895.13 Đ455C 1998
    ĐKCB: PM.001593 (Sẵn sàng)  
11. PHÙNG MỘNG LONG
     Đông Chu liệt quốc chí . T.4 / Phùng Mộng Long ; Nguyễn Đỗ Mục dịch ; Cao Xuân huy hiệu đính .- H. : Khoa học xã hội , 1998 .- 294tr. ; 20cm
  1. Văn học cổ điển.  2. Trung Quốc.  3. Tiểu thuyết lịch sử.
   I. Nguyễn Đỗ Mục.
   895.13 Đ455C 1998
    ĐKCB: PM.001594 (Sẵn sàng)  
12. LƯƠNG DUY THỨ
     Thi pháp thơ Đường : Bài giảng chuyên đề / Lương Duy Thứ .- H. : Đại học Sư phạm , 2005 .- 87tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu về thi pháp thơ đường; Quá trình diễn biến và vấn đề thi pháp thơ cổ Trung Quốc; Tìm hiểu thi pháp thơ Đường trong 'Nhật lí trong tù'; Đặc điểm của tư tưởng triết học Trung Quốc cổ đại và ảnh hưởng của nó tới văn hoá truyền thống
/ 12000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. Thi pháp.  3. Nghiên cứu văn học.  4. {Trung Quốc}
   895.1 TH300P 2005
    ĐKCB: PM.001374 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN THỊ THANH LIÊM
     Những kiến thức văn hoá không thể không biết . T.1 / B.s.: Trần Thị Thanh Liêm, Nguyễn Duy Chinh .- H. : Lao động Xã hội , 2010 .- 222tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Phân tích giá trị nghệ thuật và ảnh hưởng đối với xã hội của các tác phẩm lớn của Trung Quốc: Hồng lâu mộng, tam quốc chí diễn nghĩa, tây du ký, thuỷ hử, binh pháp Tôn Tử, liêu trai chí dị
/ 36000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Văn học cổ điển.  3. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Duy Chinh.
   895.1 NH556K 2010
    ĐKCB: PM.001363 (Sẵn sàng)  
14. THI NẠI AM
     Thủy hử . T.3. / Thi Nại Am; Dịch: Á Nam Trần Tuấn Khải; Lời bình: Kim Thánh Thán .- H. : Văn học , 1996 .- 448tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Trung Quốc)
   Đầu trang sách ghi: Tủ sách văn học mọi nhà

  1. Văn học cổ điển.  2. Trung Quốc.  3. Tiểu thuyết.
   I. Á Nam Trần Tuấn Khải.   II. Kim Thánh Thán.
   895.1342 H125T 1996
    ĐKCB: PM.001321 (Sẵn sàng)  
15. Tả truyện liệt quốc phong vân đồ / Tôn Phương Ly biên soạn ; Phan Kỳ Nam dịch ; Trần Kiết Hùng hiệu đính. .- Đồng Nai : Nxb.Đồng Nai , 1995 .- 269tr. ; 21cm .- (Tinh túy văn học cổ điển Trung Quốc)
   Tùng thư ngoài bìa: Bách khoa toàn thư. Tinh túy văn học cổ điển Trung Quốc . Tên sách ngoài bìa: Tả truyện bức tranh cuộc diện liệt quốc.
/ 26800đ

  1. Văn học cổ điển.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện lịch sử]
   I. Phan, Kỳ Nam,.   II. Tôn, Phương Ly,.
   895.1 T100T 1995
    ĐKCB: PM.001275 (Sẵn sàng)  
16. TÀO TUYẾT CẦN.
     Hồng Lâu Mộng / Tào Tuyết Cần; Vương Mộng Bưu dịch. .- H. : Nxb.Hà Nội , 2006 .- 130tr. ; 19cm
/ 16500đ

  1. Văn học cổ điển.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Vương, Mộng Bưu,.
   895.13 H455L 2006
    ĐKCB: PM.001145 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001146 (Sẵn sàng)