12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
TRƯƠNG MAI HỒNG Sinh lý cây rừng ứng dụng
/ Trương Mai Hồng
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2009
.- 144tr. : minh hoạ ; 27cm
Thư mục: tr. 138-143 Tóm tắt: Trình bày sự phát triển quả và hạt trên một số loại cây thân gỗ ngoài tự nhiên, các phương pháp nhân giống vô tính cây rừng, các yếu tố ảnh hưởng tới sự nảy mầm của hạt và chất lượng bảo quản hạt cây rừng
1. Cây rừng. 2. Nhân giống. 3. Ứng dụng. 4. Sinh trưởng. 5. Cây thân gỗ.
634.9 S312L 2009
|
ĐKCB:
PM.010127
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
TRẦN HỢP Tài nguyên cây gỗ Việt Nam
/ Trần Hợp
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2002
.- 767tr : ảnh ; 27cm
Thư mục: tr. 766 - 767 Tóm tắt: Giới thiệu các cơ quan dinh dưỡng, sinh sản, đặc tính sinh thái và công dụng của cây gỗ rừng ở Việt Nam được sắp xếp theo từng ngành như: dương xỉ, thông, tuế, dây gắm,... có bảng Tra cứu tên cây Việt Nam và tên cây theo tiếng La tinh / 75000đ
1. Cây gỗ. 2. Cây rừng. 3. Rừng. 4. {Việt Nam}
634.98 T103N 2002
|
ĐKCB:
PM.010126
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000918
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000917
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
VÕ ĐẠI HẢI Gây trồng cây lâm nghiệp ưu tiên
/ Võ Đại Hải
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 247tr. : ảnh, bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật gây trồng các loài cây mọc nhanh cung cấp nguyên liệu giấy, dăm; các loài cây cung cấp lâm sản ngoài gỗ; các loài cây cung cấp gỗ lớn, đa tác dụng / 38000đ
1. Cây rừng. 2. Trồng trọt. 3. Lâm nghiệp.
634.9 G126T 2010
|
ĐKCB:
PM.010066
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
NGUYỄN XUÂN QUÁT Kỹ thuật vườn ươm cây rừng ở hộ gia đình
/ Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Hữu Vĩnh, Phạm Đức Tuấn biên soạn
.- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2002
.- 119tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Cục khuyến nông - khuyến lâm Tóm tắt: Giới thiệu cách xây dựng vườn ươm, chọn nơi lập vườn, thiết kế vườn, chuẩn bị vật liệu cho vườn, tạo cây con, gieo hạt, chăm sóc cây, cách phòng trừ một số sâu bệnh hại ở vườn, xử lý an toàn khi sử dụng thuốc, quản lý cây và xuất cây đi trồng. / 9.500đ
1. Cây rừng. 2. Cây trồng. 3. Vườn ươm.
I. Nguyễn Hữu Vinh. II. Phạm Đức Tuấn.
634.9 K600T 2002
|
ĐKCB:
PM.009942
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp kỹ thuật canh tác trên đất dốc, trồng cây lâm nghiệp ở hộ gia đình
/ Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 180tr. : bảng, hình vẽ ; 19cm
Thư mục: tr. 179 Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về kĩ thuật canh tác trên đất dốc, làm vườn ươm ở hộ gia đình, cải tạo đất, làm giàu rừng và tìm hiểu giá trị kinh tế, đặc điểm lâm sinh, kĩ thuật trồng một số cây lấy gỗ, cây đa tác dụng, cây làm nguyên liệu giấy và tre trúc / 34000đ
1. Cây rừng. 2. Lâm nghiệp. 3. Canh tác. 4. Kĩ thuật trồng trọt. 5. [Đất dốc] 6. |Đất dốc|
I. Nguyễn Xuân Giao.
634.9 H428Đ 2008
|
ĐKCB:
PM.009718
(Sẵn sàng)
|
| |
|