Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
97 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. Đại từ điển tiếng Việt / B.s.: Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Văn Khang, Vũ Quang Hào, Phạm Xuân Thành .- H. : Văn hoá Thông tin , 1999 .- 1890tr. : ảnh ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hoá Việt Nam
  Tóm tắt: Thu thập, giải nghĩa một khối lượng lớn các từ trong tiếng Việt thuộc các lớp từ vựng khác nhau: từ phổ thông, từ địa phương, từ chuyên môn, từ cổ, từ gốc Hán, gốc Pháp

  1. Tiếng Việt.
   I. Nguyễn Văn Khang.   II. Nguyễn Như Ý.   III. Vũ Quang Hào.   IV. Phạm Xuân Thành.
   495.9223 Đ103T 1999
    ĐKCB: LD.001237 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN SĨ HUỆ
     Sổ tay các từ phương ngữ Phú Yên / Trần Sĩ Huệ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 259tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương ngữ dùng ở tỉnh Phú Yên được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái
   ISBN: 9786045014776

  1. Phương ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. {Phú Yên}
   495.9227 S450T 2014
    ĐKCB: LT.000276 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. ĐINH THỊ TRANG
     Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng / Nghiên cứu, s.t.: Đinh Thị Trang .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 351tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 193-334. - Thư mục: tr. 335-344
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về từ và ngữ tiếng Việt. Lí thuyết về từ ngữ nghề nghiệp. Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng
   ISBN: 9786045375174

  1. Tiếng Việt.  2. Từ ngữ.  3. {Đà Nẵng}  4. [Nghề biển]  5. |Nghề biển|
   495.922014 T550N 2016
    ĐKCB: LT.000127 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HỮU HIỆP
     Sự biểu tỏ trong cách nói, kiểu cười của người Nam Bộ / Nguyễn Hữu Hiệp .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 193tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr, 187
  Tóm tắt: Tổng quan về cách nói và sự biến bẻ tiếng nói, sự biến hoá của một số từ/tiếng, sự biểu tỏ cách nói thể hiện qua trạng thái tình cảm, tâm lí, những cách nói đặc trưng, cách nói và kiểu cười cũng như sự cần thiết trong việc giữ gìn sự trong sáng của ngôn ngữ Nam Bộ
   ISBN: 9786045015360

  1. Tiếng Việt.  2. Phương ngữ.  3. {Nam Bộ}
   495.9227 S550B 2014
    ĐKCB: LT.000018 (Sẵn sàng)  
5. Thuật ngữ điển tích văn hoá / B.s: Trần Đình Ba, Nguyễn Thị Nhạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 217tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những thuật ngữ , điển tích văn hoá được xắp xếp theo thứ tự từ điển (từ a-y)
/ 40000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ điển thuật ngữ.  3. [Điển tích văn hoá]  4. |Điển tích văn hoá|
   I. Nguyễn Thị Nhạn.   II. Trần Đình Ba.
   495.9223 TH504N 2011
    ĐKCB: LD.000325 (Sẵn sàng)  
6. 120 mẩu chuyện vui Anh - Việt . T.1 / Biên soạn: Nguyễn Thiện Văn, Lương Vĩnh Kim .- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 2007 .- 157tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Anh.  3. Tiếng Việt.
   I. Lương Vĩnh Kim.   II. Nguyễn Thiện Văn.
   428 M458T 2007
    ĐKCB: PD.000783 (Sẵn sàng)  
7. Giúp em học tốt tiếng Việt lớp 4 / Ngô Thu Yến, Cao Thị Hằng .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2014 .- 179tr. : bảng ; 24cm
/ 39000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Lớp 4.
   I. Ngô Thu Yến.   II. Cao Thị Hằng.
   372.6 GI-521E 2014
    ĐKCB: PD.000721 (Sẵn sàng)  
8. Giúp em học tốt tiếng Việt lớp 5 / Ngô Thu Yến, Cao Thị Hằng .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2014 .- 183tr. : bảng ; 24cm
/ 39000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Lớp 5.
   I. Ngô Thu Yến.   II. Cao Thị Hằng.
   372.6 GI-521E 2014
    ĐKCB: PD.000722 (Sẵn sàng trên giá)  
9. THU HƯƠNG
     Sổ tay chính tả tiếng Việt : Dành cho học sinh tiểu học / Thu Hương .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2014 .- 144tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số điều cần biết về chính tả tiếng Việt và chính tả phụ âm đầu, phụ âm cuối trong tiếng Việt
/ 30.000đ

  1. Chính tả.  2. Tiếng Việt.  3. Tiểu học.
   372.63 S450T 2014
    ĐKCB: PD.000729 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. HOÀNG VĂN HÀNH
     Thành ngữ học tiếng Việt / Hoàng Văn Hành .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 354tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 345-352
  Tóm tắt: Nghiên cứu khái quát về thành ngữ tiếng Việt: thành ngữ ẩn dụ hoá đối xứng và phi đối xứng, thành ngữ so sánh trong tiếng Việt, giá trị và nghệ thuật sử dụng thành ngữ qua văn thơ của Chủ tịch Hồ Chí Minh, thành ngữ từ góc nhìn của văn hoá học; một số sưu tập và phân loại thành ngữ tiếng Việt
   ISBN: 9786049028342

  1. Thành ngữ học.  2. Tiếng Việt.
   495.922 TH107N 2015
    ĐKCB: PM.013633 (Sẵn sàng)  
11. Văn hóa nhân học Anh Việt / B.s: Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan .- H. : Văn hóa Thông tin , 2003 .- 439tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những nét đẹp, độc đáo, sự đa dạng của rất nhiều nền văn hóa trên thế giới và chia sẻ một số kinh nghiệm đọc sách bằng tiếng Anh.
/ 44000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Tiếng Anh.  3. Nhân học.  4. Văn hóa.
   I. Nguyễn Kim Loan.   II. B.s.
   306.03 V115H 2003
    ĐKCB: PM.013240 (Sẵn sàng)  
12. CUPRIN, A.
     Chiếc vòng thạch lựu / A. Cuprin ; Đoàn Tử Huyến dịch .- H. : Thế giới , 2004 .- 146tr. ; 19cm .- (Tủ sách Song ngữ)
   In song ngữ với toàn văn nguyên tác tiếng Nga
/ 16000đ

  1. Tiếng Nga.  2. Tiếng Việt.  3. Văn học hiện đại.  4. {Nga}
   I. Đoàn Tử Huyến.
   891.73 CH303V 2004
    ĐKCB: PM.011491 (Sẵn sàng)  
13. LÊ THỊ MỸ TRINH
     Học tốt ngữ văn 10 : Biên soạn theo chương trình mới . T.2 / Lê Thị Mỹ Trinh, Trần Lê Hân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2015 .- 168tr ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần nắm vững và kĩ năng đọc hiểu văn bản, cách viết đoạn văn thuyết minh, tóm tắt văn bản thuyết minh, lập dàn ý bài văn nghị luận, lập luận trong văn nghị luận,... ở 17 bài luyện tập văn học trung đại lớp 10, gồm: phú sông Bạch Đằng, Trích diễm thi tập, Hồi trống cổ thành,...
/ 49000đ

  1. Lớp 10.  2. Ngữ văn.  3. Văn học.  4. Tập làm văn.  5. Tiếng Việt.
   I. Trần Lê Hân.
   807.12 H419T 2015
    ĐKCB: TN.009029 (Sẵn sàng)  
14. NHÂN THỊ THU HẢI
     Để học tốt ngữ văn 8 . T.1 / Nhân Thị Thu Hải .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2017 .- 179tr. ; 24cm
/ 80.000đ

  1. Ngữ văn.  2. Văn học.  3. Tiếng Việt.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 8.
   807.12 Đ250H 2017
    ĐKCB: TN.009037 (Sẵn sàng)  
15. LÊ THỊ MỸ TRINH
     Học tốt ngữ văn 10 : Biên soạn theo chương trình mới . T.1 / Lê Thị Mỹ Trinh, Trần Lê Hân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2015 .- 151tr ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần nắm vững và kĩ năng đọc hiểu văn bản, cách viết đoạn văn thuyết minh, tóm tắt văn bản thuyết minh, lập dàn ý bài văn nghị luận, lập luận trong văn nghị luận,... ở 17 bài luyện tập văn học trung đại lớp 10, gồm: phú sông Bạch Đằng, Trích diễm thi tập, Hồi trống cổ thành,...
/ 41000đ

  1. Lớp 10.  2. Ngữ văn.  3. Văn học.  4. Tập làm văn.  5. Tiếng Việt.
   I. Trần Lê Hân.
   807.12 H419T 2015
    ĐKCB: TN.009038 (Sẵn sàng)  
16. Sắc màu của những con chữ . T.2 / Tranh: Trần Trung Thành .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 14tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Vừa chơi vừa học)
/ 5000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Tập đọc.  3. Tập tô chữ.  4. Mẫu giáo.
   I. Trần Trung Thành.   II. Trần Nguyên Đào.   III. Trần Đăng Khoa.   IV. Huy Cận.
   372.21 S113M 2005
    ĐKCB: TN.008833 (Sẵn sàng)  
17. Sắc màu của những con chữ . T.1 / Tranh: Trần Trung Thành .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 14tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Vừa chơi vừa học)
/ 5000đ

  1. Tập đọc.  2. Mẫu giáo.  3. Tập tô chữ.  4. Tiếng Việt.
   I. Ngọc Bái.   II. Trần Đăng Khoa.   III. Nguyễn Văn Chương.   IV. Phan Thị Thanh Nhàn.
   372.21 S113M 2005
    ĐKCB: TN.008832 (Sẵn sàng)  
18. Sắc màu của những con chữ . T.3 / Tranh: Trần Trung Thành .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 14tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Vừa chơi vừa học)
/ 5000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Tập đọc.  3. Tập tô chữ.  4. Mẫu giáo.
   I. Trần Trung Thành.   II. Đặng Hấn.   III. Lê Thanh Nga.   IV. Lâm Thị Mỹ Dạ.
   372.21 S113M 2005
    ĐKCB: TN.008831 (Sẵn sàng)  
19. 120 mẩu chuyện vui Anh - Việt . T.4 / Nguyễn Thiện Văn, Lương Vĩnh Kim b.s .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 143tr. ; 19cm
/ 15000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Sách song ngữ.  3. Truyện cười.  4. Tiếng Việt.  5. Tiếng Anh.
   428 M428T 2003
    ĐKCB: TN.007450 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.007449 (Sẵn sàng)  
20. Lần đầu tiên đi dự tiệc - quà của tớ đâu? / Lời: Jen Green ; Tranh: Mike Gordon ; Hương Nhu dịch .- H. : Giáo dục , 2008 .- 31tr. : tranh màu ; 19cm
   Nguyên bản tiếng Anh: Where's my present? My first party
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện thường ngày bằng tranh viết bằng 2 ngôn ngữ Anh - Việt giúp cho các em nhỏ làm quen với tiếng Anh
/ 12000đ

  1. Mẫu giáo.  2. Tiếng Việt.  3. Tiếng Anh.  4. [Sách mẫu giáo]
   I. Gordon, Mike.   II. Green, Jen.   III. Hương Nhu.
   372.21 L121Đ 2008
    ĐKCB: TN.006652 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»