Tìm thấy:
|
1.
Taewondo - Côn nhị khúc
/ Tri Thức Việt
.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh : Thể dục Thể thao , 2011
.- 183tr. : ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn luyện tập Taewondo côn nhị khúc với cách tay cầm côn, các tư thế, bộ pháp, phương pháp tấn công, chiêu thức tấn công, phòng thủ và tính hiệu quả của chiến thuật. Bí quyết luyện tập để trở thành cao thủ / 39000đ
1. Luyện tập. 2. Võ thuật. 3. Côn nhị khúc. 4. |Taewondo|
796.815 C454N 2011
|
ĐKCB:
PD.001007
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
TRẦN TUẤN Thiếu lâm tự quyền phổ
: Võ thuật bí quyền Trung hoa
/ Trần Tuấn bs
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007
.- 107tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các thế quyền trong Mai hoa quyền do môn phái Thiếu Lâm Tự truyền lại, tiến hành chỉnh lý, thống nhất và quy chuẩn các bộ công phu võ thuật thiếu lâm / 14000đ
1. Thiếu lâm tự. 2. Võ thuật.
796.815 TH309L 2007
|
ĐKCB:
PM.010649
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Thái cực quyền quyền lý
/ Vũ Ngọc Hiền b.s.
.- H. : Thể dục Thể thao , 2005
.- 204tr. : hình vẽ ; 19cm
Phụ lục: tr. 177-199. - Thư mục: tr. 200-201 Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc và sự phát triển của Thái Cực Quyền, yêu cầu đối với các tư thế và bộ vị cơ thể trong thái cực quyền, hình thức chiến đấu đối kháng thôi thủ và tán thủ / 17.500đ
1. Thái cực quyền. 2. Võ thuật.
I. Vũ Ngọc Hiền.
796.815 TH103C 2005
|
ĐKCB:
PM.010648
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
MẠNH DƯƠNG Karate kỹ thuật tự vệ
/ Mạnh Dương
.- H. : Thể dục Thể thao , 2006
.- 179tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu bằng những hình ảnh sinh động, tình huống cụ thể kĩ thuật tự vệ trong võ Karate như: phòng thủ bẳng đòn tay, phòng thủ kết hợp đòn tay và chân, phòng thủ phản công khi đối phương tấn công bằng đòn chân, khi bị ngã sàn và kỹ thuật quyền karate / 15.000đ
1. Tự vệ. 2. Võ thuật. 3. Thể thao. 4. Karate.
796.815 K100R 2006
|
ĐKCB:
PM.010642
(Đang mượn)
|
| |
|
|
|
8.
NGUYỄN NGỌC KHƯƠNG Huấn luyện Taekwondo
/ Nguyễn Ngọc Khương
.- H. : Thể dục thể thao , 2006
.- 127tr : hình vẽ, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về thi đấu Taekwondo. Kĩ năng thi đấu Taekwondo. Việc giảng dạy, huấn luyện và huấn luyện nâng cao môn Taekwondo / 11000đ
1. Huấn luyện. 2. Taekwondo. 3. Võ thuật.
796.8 H502L 2006
|
ĐKCB:
PM.010640
(Sẵn sàng)
|
| |
|