Tìm thấy:
|
1.
Đại từ điển tiếng Việt
/ B.s.: Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Văn Khang, Vũ Quang Hào, Phạm Xuân Thành
.- H. : Văn hoá Thông tin , 1999
.- 1890tr. : ảnh ; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hoá Việt Nam Tóm tắt: Thu thập, giải nghĩa một khối lượng lớn các từ trong tiếng Việt thuộc các lớp từ vựng khác nhau: từ phổ thông, từ địa phương, từ chuyên môn, từ cổ, từ gốc Hán, gốc Pháp
1. Tiếng Việt.
I. Nguyễn Văn Khang. II. Nguyễn Như Ý. III. Vũ Quang Hào. IV. Phạm Xuân Thành.
495.9223 Đ103T 1999
|
ĐKCB:
LD.001237
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
ĐINH THỊ TRANG Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng
/ Nghiên cứu, s.t.: Đinh Thị Trang
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 351tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 193-334. - Thư mục: tr. 335-344 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về từ và ngữ tiếng Việt. Lí thuyết về từ ngữ nghề nghiệp. Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng ISBN: 9786045375174
1. Tiếng Việt. 2. Từ ngữ. 3. {Đà Nẵng} 4. [Nghề biển] 5. |Nghề biển|
495.922014 T550N 2016
|
ĐKCB:
LT.000127
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN HỮU HIỆP Sự biểu tỏ trong cách nói, kiểu cười của người Nam Bộ
/ Nguyễn Hữu Hiệp
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2014
.- 193tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Thư mục: tr, 187 Tóm tắt: Tổng quan về cách nói và sự biến bẻ tiếng nói, sự biến hoá của một số từ/tiếng, sự biểu tỏ cách nói thể hiện qua trạng thái tình cảm, tâm lí, những cách nói đặc trưng, cách nói và kiểu cười cũng như sự cần thiết trong việc giữ gìn sự trong sáng của ngôn ngữ Nam Bộ ISBN: 9786045015360
1. Tiếng Việt. 2. Phương ngữ. 3. {Nam Bộ}
495.9227 S550B 2014
|
ĐKCB:
LT.000018
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
9.
THU HƯƠNG Sổ tay chính tả tiếng Việt
: Dành cho học sinh tiểu học
/ Thu Hương
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2014
.- 144tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số điều cần biết về chính tả tiếng Việt và chính tả phụ âm đầu, phụ âm cuối trong tiếng Việt / 30.000đ
1. Chính tả. 2. Tiếng Việt. 3. Tiểu học.
372.63 S450T 2014
|
ĐKCB:
PD.000729
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
HOÀNG VĂN HÀNH Thành ngữ học tiếng Việt
/ Hoàng Văn Hành
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 354tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 345-352 Tóm tắt: Nghiên cứu khái quát về thành ngữ tiếng Việt: thành ngữ ẩn dụ hoá đối xứng và phi đối xứng, thành ngữ so sánh trong tiếng Việt, giá trị và nghệ thuật sử dụng thành ngữ qua văn thơ của Chủ tịch Hồ Chí Minh, thành ngữ từ góc nhìn của văn hoá học; một số sưu tập và phân loại thành ngữ tiếng Việt ISBN: 9786049028342
1. Thành ngữ học. 2. Tiếng Việt.
495.922 TH107N 2015
|
ĐKCB:
PM.013633
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
LÊ THỊ MỸ TRINH Học tốt ngữ văn 10
: Biên soạn theo chương trình mới
. T.2
/ Lê Thị Mỹ Trinh, Trần Lê Hân
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2015
.- 168tr ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần nắm vững và kĩ năng đọc hiểu văn bản, cách viết đoạn văn thuyết minh, tóm tắt văn bản thuyết minh, lập dàn ý bài văn nghị luận, lập luận trong văn nghị luận,... ở 17 bài luyện tập văn học trung đại lớp 10, gồm: phú sông Bạch Đằng, Trích diễm thi tập, Hồi trống cổ thành,... / 49000đ
1. Lớp 10. 2. Ngữ văn. 3. Văn học. 4. Tập làm văn. 5. Tiếng Việt.
I. Trần Lê Hân.
807.12 H419T 2015
|
ĐKCB:
TN.009029
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
LÊ THỊ MỸ TRINH Học tốt ngữ văn 10
: Biên soạn theo chương trình mới
. T.1
/ Lê Thị Mỹ Trinh, Trần Lê Hân
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2015
.- 151tr ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần nắm vững và kĩ năng đọc hiểu văn bản, cách viết đoạn văn thuyết minh, tóm tắt văn bản thuyết minh, lập dàn ý bài văn nghị luận, lập luận trong văn nghị luận,... ở 17 bài luyện tập văn học trung đại lớp 10, gồm: phú sông Bạch Đằng, Trích diễm thi tập, Hồi trống cổ thành,... / 41000đ
1. Lớp 10. 2. Ngữ văn. 3. Văn học. 4. Tập làm văn. 5. Tiếng Việt.
I. Trần Lê Hân.
807.12 H419T 2015
|
ĐKCB:
TN.009038
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|