Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRƯƠNG CẦN
     Nhật ký trưởng thành của đứa trẻ ngoan-- Tôi là chế ngự đại vương / Trương Cần; Bích Phương dịch .- H. : Dân trí , 2021 .- 119tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các câu chuyện truyền tải thông điệp ý nghĩa về kỹ năng sống, giúp trẻ nhận thức đúng đắn về bản thân, học cách tự kiềm chế hành vi, cảm xúc, vượt qua cám dỗ, làm chủ cuộc sống của bản thân
   ISBN: 9786043148749 / 50000

  1. |Dạy trẻ|  2. |Kỹ năng sống|  3. Sách thiếu nhi|  4. Truyện kể|
   I. Bích Phương,.
   649 NH124K 2021
    ĐKCB: TN.009505 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG CẦN
     Nhật ký trưởng thành của đứa trẻ ngoan - Thực ra tôi rất giỏi: : Dành cho trẻ 6 -12 tuổi/ / Trương Cần; Phạm Hồng dịch .- H. : Dân trí , 2021 .- 119tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các câu chuyện truyền tải thông điệp ý nghĩa về kỹ năng sống, giúp trẻ nhận thức đúng đắn về bản thân, tự mình đối mặt với khó khăn trong cuộc sống, tích cực đối diện với thất bại và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp
   ISBN: 9786043148763: / 50000

  1. |Dạy con|  2. |Giáo dục gia đình|  3. Kỹ năng sống|  4. Sách thiếu nhi|  5. Truyện kể|
   I. Phạm Hồng,.
   649 NH124K 2021
    ĐKCB: TN.009506 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.009504 (Sẵn sàng)  
3. TRƯƠNG CẦN
     nhật ký trưởng thành của đứa trẻ ngoan- Làm một người trung thực: : Dành cho trẻ 6 -12 tuổi/ / Trương Cần; Hà Linh dịch .- H. : Dân trí , 2021 .- 115tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm những câu chuyện thú vị, sinh động, trong đời sống hàng ngày mang đến cho trẻ cách nhìn và tư duy đa diện về học tập, về sự tự tin, lòng trung thực, lòng biết ơn,...bồi dưỡng những đức tính tốt đẹp, năng lượng tính cực, góp phần vun đắp trí tuệ cảm xúc cho trẻ
   ISBN: 9786043148770: / 50000đ

  1. |Dạy con|  2. |Giáo dục gia đình|  3. Kỹ năng sống|  4. Sách thiếu nhi|  5. Truyện kể|
   I. Hà Linh,.
   649 NH124K 2021
    ĐKCB: TN.009508 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.009616 (Đang mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. STEVENSON, ROBIN
     Thời thơ ấu của các nhà cải cách lừng danh: : Chuyện thật chưa kể: Dành cho lứa tuổi 7+/ / Robin Stevenson; Allison Steinfeld minh họa; Minh Hà dịch .- H. : Kim Đồng , 2021 .- 199tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện kể về thời niên thiếu của các nhà cải cách lừng danh trên thế giới như: Steve Jobs, Bill Gates, Jacques Cousteau, Wilbur và Orville Wright...
   ISBN: 9786042229746: / 50000đ

  1. |Nhà cải cách|  2. |Sách thiếu nhi|  3. Thời niên thiếu|  4. Truyện kể|
   I. Minh Hà,.   II. Steinfeld, Allison,.
   303.48 TH462T 2021
    ĐKCB: TN.009496 (Sẵn sàng trên giá)  
5. BLOCH, MURIEL
     Chuyện kể mỗi ngày / Muriel Bloch; Trần Thị Huế, Vũ Xuân Thi dịch .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 655tr. ; 21cm.
/ 69.000đ

  1. [Văn học Pháp]  2. |Văn học Pháp|  3. |truyện kể|
   I. Bloch, Muriel.   II. Vũ Xuân Thi.
   843 CH527K 2000
    ĐKCB: PM.011628 (Sẵn sàng)  
6. PHONG LÊ
     Nguyễn ái Quốc - Hồ Chí Minh : Những tác phẩm tiêu biểu (từ 1919 đến 1945) / Phong Lê, Trần Hữu Tá tuyển chọn, b.s., giới thiệu .- H. : Giáo dục , 2001 .- 375tr ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết có giá trị văn học đăng trên các báo ở Pháp, Nga, Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam và các truyện kí, truyện kể cuả Nguyễn ái Quốc viết vào nửa đầu những năm 20 của thế kỉ XX cùng những bài thơ ca chữ Việt, chữ Hán và 21 bài cảu Ngục trung Nhật kí được sắp xếp theo trật tự thời gian
/ 31.600đ

  1. |Hồ Chí Minh(1890-1969)|  2. |Truyện kể|  3. Văn học hiện đại|  4. Truyện kí|  5. Báo chí|
   I. Trần Hữu Tá.
   895.9228 NG527Á 2001
    ĐKCB: PM.008665 (Sẵn sàng)  
7. TRƯƠNG VĨNH KÝ
     Chuyện đời xưa / Trương Vĩnh Ký .- Đồng Nai. : Nxb. Đồng Nai , 2000 .- 107tr ; 19cm
/ 10.000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học cận đại|  4. Truyện kể|
   398.209597 CH527Đ 2000
    ĐKCB: TN.008268 (Sẵn sàng)  
8. Những gương kiên trì học tập / Nguyễn Lê Tuấn dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 124tr ; 19cm
/ 9500đ

  1. [Trung Quốc]  2. |Trung Quốc|  3. |truyện kể|  4. Văn học dân gian|
   I. Nguyễn Lê Tuấn.
   398.20951 NH556G 2002
    ĐKCB: TN.008184 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008260 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN TẤN ĐẮC
     Truyện kể dân gian đọc bằng Type và Motif / Nguyễn Tấn Đắc .- H. : Khoa học xã hội , 2001 .- 488tr ; 19cm
   Dịch từ sách: Litérature orale traditionalle populaire
  Tóm tắt: Nghiên cứu văn học dân gian Việt Nam đọc bằng motif và type thông qua một số truyện dân gian có sự so sánh với một số truyện dân gian vùng Đông Nam á
/ 52000đ

  1. [Nghiên cứu văn học]  2. |Nghiên cứu văn học|  3. |Truyện kể|  4. Văn học dân gian|  5. Việt Nam|
   398.2 TR527K 2001
    ĐKCB: TN.007763 (Sẵn sàng)  
10. Con chó đá / Tranh: Dương Minh Hồng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 16tr : tranh ; 19cm
/ 4800đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Truyện kể|  4. Việt Nam|  5. Động vật|
   895.9223 C430C 2004
    ĐKCB: TN.006111 (Sẵn sàng)  
11. PHAN KHÁNH
     Người về từ mộ hoang .- H. : Thanh niên , 2011 .- 143tr. ; 21 cm
/ 22000đ

  1. |Truyện kể|
   895.9223 NG558V 2011
    ĐKCB: TN.004883 (Sẵn sàng)  
12. DƯƠNG HỒNG ANH
     Những bà mẹ phi thường / B.s.: Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh, Dương Hồng Anh .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 150 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách gia đình)
/ 38000đ

  1. |Truyện kể|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   I. Dương Hồng Anh.   II. Trương Ngọc Quỳnh.
   895.9223408 NH556B 2013
    ĐKCB: PM.006498 (Sẵn sàng)  
13. GIANG VĂN TOÀN
     Cảm ơn / Giang Văn Toàn b.s .- H. : Văn hoá thông tin , 2013 .- 251tr. ; 21cm .- (Những câu chuyện giúp học tập tốt và sống tích cực)
/ 63000đ

  1. |Tâm lí học ứng dụng|  2. |Cuộc sống|  3. Truyện kể|
   158.1 C104Ơ 2013
    ĐKCB: PM.006376 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006375 (Sẵn sàng)  
14. ÂU TƯƠNG LÂM
     Những chuyện kể hay nhất của Trung Quốc / Âu Tương Lâm, Vương Ngọc Tường, Từ Tự Cốc... ; Nguyễn Bá Thính giới thiệu, chọn và dịch .- H. : Văn học , 2003 .- 451tr ; 19cm
/ 45000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Trung Quốc|  3. Truyện kể|
   I. Lương Chiếm Sinh.   II. Nguyễn Bá Thính.   III. Khúc Phạm Kiệt.   IV. Từ Tự Cốc.
   895.13 NH556C 2003
    ĐKCB: PM.001208 (Sẵn sàng)