25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
TOFFLER, ALWIN Thăng trầm quyền lực
: Sách tham khảo
. Ph.1
/ Alwin Toffler ; Khổng Đức dịch
.- H. : Thanh niên , 2002
.- 327tr ; 19cm
Tên sách nguyên bản: Power shift Ph.1 Tóm tắt: Miêu tả, phân tích và nhận định những thay đổi về mọi mặt của xã hội trong những bối cảnh biến động chính trị toàn cầu, đặc biệt là những biến đổi quyền lực chính trị giữa xã hội cũ và mới / 31000đ
1. |chính trị| 2. |Tài liệu tham khảo| 3. Quyền lực| 4. Xã hội học|
I. Khổng Đức.
303.3 TH116T 2002
|
ĐKCB:
PM.004312
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
TOFFLER, ALWIN Thăng trầm quyền lực
: Sách tham khảo
. Ph.2
/ Alwin Toffler ; Khổng Đức dịch
.- H. : Thanh niên , 2002
.- 567tr ; 19cm
Tên sách nguyên bản: Power shift Ph.2 Tóm tắt: Miêu tả, phân tích và nhận định những thay đổi về mọi mặt của xã hội trong những bối cảnh biến động chính trị toàn cầu, đặc biệt là những biến đổi quyền lực chính trị giữa xã hội cũ và mới / 54000đ
1. |chính trị| 2. |Tài liệu tham khảo| 3. Quyền lực| 4. Xã hội học|
I. Khổng Đức.
303.3 TH116T 2002
|
ĐKCB:
PM.004313
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
11.
MALVEZIN, LAURENT Việt Nam con đường cải cách
: (Việt Nam qua con mắt các nhà báo nước ngoài)
/ Laurent Malvezin, Serge Berthier... ; Người dịch: Nguyễn Thế Cường..
.- H. : Quân đội nhân dân , 2001
.- 188tr ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Ngoại giao. Trung tâm Báo chí nước ngoài.- Tài liệu tham khảo nội bộ Tóm tắt: Tập hợp các bài phỏng vấn, các bài điều tra, quan sát, nhận xét của phóng viên nhiều tờ báo ở Âu, mỹ, Nhật... về tình hình chính trị, xã hội, các mối quan hệ quốc tế trong thời kỳ đổi mới của Việt Nam / 17000đ
1. |Chính trị| 2. |Việt Nam| 3. Quan hệ ngoại giao| 4. Xã hội|
I. Nguyễn Phương Lan. II. Nguyễn Thế Cường. III. Liebhold, David. IV. Reyes, Alejandro.
327.1 V-308N 2001
|
ĐKCB:
PM.000164
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
ÊLIDARỐP, ANATÔLI Chiến tranh bí mật thời hậu Xô Viết
/ Anatôli Êlidarốp ; Nguyễn Đăng Vinh, Lê Chi dịch
.- H. : Quân đội nhân dân , 2001
.- 210tr ; 21cm
Dịch từ bản tiếng Nga Tóm tắt: Tình hình chính trị thế giới sau khi Liên Xô sụp đổ. Các cơ quan tình báo phía Bắc và Ban tích. Các cơ quan tình báo phía Nam và Cận Đông. Các cơ quan tình báo Tây Âu và của các quốc gia thuộc hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) cũ. Phản gián quân sự, bảo vệ bí mật quốc gia và các công trình chiến lược ở Nga / 24000đ
1. |Chính trị| 2. |Phản gián| 3. Thế giới| 4. Nga| 5. An ninh quốc gia|
I. Nguyễn Đăng Vinh. II. Lê Chi.
327.0947 CH305T 2002
|
ĐKCB:
PM.000145
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.000146
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000593
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000664
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
19.
KISSINGER, HENRY Cuộc chạy đua vào nhà trắng
: Vào nhà trắng những tháng năm từ 1968 đến 1973. Hồi ký
/ Henry Kissinger
.- H. : Công an nhân dân , 2001
.- 1383tr ; 21cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: à la Maison Blanche Tóm tắt: Nêu tình hình chính trị, quân sự toàn cầu, các mốc thị trường chung Châu Âu, Tây Âu, Liên Xô, Trung Quốc... đặc biệt là vấn đề Việt Nam và Đông Dương, phản ánh rõ mưu đồ bá chủ của Mỹ / 152000đ
1. |Chính trị| 2. |Hồi kí| 3. Quân sự|
I. Lê Ngọc Tú.
320.973 C514C 2001
|
ĐKCB:
PM.000027
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|