Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Nợ như Chúa Chổm = Indebted as Lord Chổm: The legend of the forbidden street / Tranh: Lý Thu Hà ; Lời: Song Hà .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 31tr : tranh màu ; 28cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam song ngữ = Bilingual Illustrated Vietnamese folktales)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
/ 30000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Lý Thu Hà.   II. Song Hà.
   398.209597 N450N 2010
    ĐKCB: TN.008738 (Sẵn sàng)  
2. Quan âm thị Kính . T.9 / Lời: Tô Hoài .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2008 .- 119tr. : tranh vẽ ; 27cm .- (100 truyện cổ Việt Nam)
/ 21.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}
   I. Tô Hoài.   II. Lý Thu Hà.
   398.209597 QU105Â 2008
    ĐKCB: TN.008718 (Sẵn sàng)  
3. Quan âm Thị Kính / Lời : Tô Hoài ; Tranh : Lý Thu Hà .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo Dục , 2005 .- 119tr. ; 27cm .- (100 truyện cổ Việt Nam ; T.9)
/ 17500đ

  1. Việt Nam.  2. Truyện cổ tích.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Lý Thu Hà.
   398.209597 QU105Â 2005
    ĐKCB: TN.008719 (Sẵn sàng)  
4. Thạch Sanh / Lời : Tô Hoài ; tranh : Lý Thu Hà .- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Giáo Dục , 2007 .- 125tr. ; 27cm .- (100 truyện cổ Việt Nam ; T.6)
/ 20.000đ

  1. Việt Nam.  2. Truyện cổ tích.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Lý Thu Hà.
   398.209597 TH102S 2007
    ĐKCB: TN.008676 (Sẵn sàng)  
5. Cún con học đếm : Truyện tranh / Tranh: Lý Thu Hà ; Thơ: Nguyễn Hương Lan .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 18tr. : tranh màu ; 23cm .- (Vừa học vừa chơi)
/ 35000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}
   I. Lý Thu Hà.   II. Nguyễn Hương Lan.
   895.9221 C512C 2008
    ĐKCB: TN.007586 (Sẵn sàng)  
6. Người bán mũ rong : Phỏng dịch từ truyện nước ngoài / Lời: Đặng Thu Quỳnh, Phạm Thị Sửu ; Tranh: Lý Thu Hà .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2009 .- 19tr. : tranh màu ; 28cm
/ 7000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}
   I. Lý Thu Hà.   II. Phạm Thị Sửu.   III. Đặng Thu Quỳnh.
   895.9223 NG558B 2009
    ĐKCB: TN.006616 (Sẵn sàng)  
7. Người bán mũ rong : Truyện tranh / Lời: Đặng Thu Quỳnh, Phạm Thị Sửu ; Tranh: Lý Thu Hà .- H. : Giáo dục , 2004 .- 19tr. : tranh vẽ ; 28cm
   Phỏng dịch từ truyện nước ngoài
/ 4200đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}
   I. Phạm Thị Sửu.   II. Đặng Thu Quỳnh.   III. Lý Thu Hà.
   895.9223 NG558B 2004
    ĐKCB: TN.006615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.006614 (Sẵn sàng)  
8. Miu con học hình : Truyện tranh / Tranh: Lý Thu Hà ; Lời: Lý Thu Hà, Bảo Huyền .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 18tr. : tranh màu ; 23cm .- (Vừa học vừa chơi)
/ 35.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}
   I. Bảo Huyền.   II. Lý Thu Hà.
   895.9223 M315C 2008
    ĐKCB: TN.006511 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.007585 (Sẵn sàng)  
9. Vè nói ngược / Lời: Ăm Nhơ ; Tranh: Lý Thu Hà .- H. : Giáo dục , 2006 .- 11tr. : tranh màu ; 20cm
/ 3000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Ăm Nhơ.   II. Lý Thu Hà.
   895.9223 V200N 2006
    ĐKCB: TN.006283 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.009156 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.009155 (Sẵn sàng)  
10. Trạng Nguyễn Hiền : Truyện tranh / Lời: Tô Hoài ; Tranh: Lý Thu Hà .- H. : Giáo dục , 2003 .- 12tr : tranh vẽ ; 13cm .- (Bộ truyện tranh các ông trạng Việt Nam)
/ 1500đ

  1. |Truyện trạng|  2. |Nguyễn Hiền|  3. Việt Nam|  4. Truyện tranh|  5. Văn học thiếu nhi|
   I. Lý Thu Hà.
   895.9223 TR106N 2003
    ĐKCB: TN.006200 (Sẵn sàng)  
11. Oan Thị Kính : Truyện tranh / Lời: Tô Hoài ; Tranh: Lý Thu Hà .- H. : Giáo dục , 2005 .- 23tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 4600đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Tô Hoài.   II. Lý Thu Hà.
   895.9223 O-527T 2005
    ĐKCB: TN.006173 (Sẵn sàng)  
12. Tiếng nhạc ve : Phỏng theo truyện của Quốc Thụy / Tranh và lời: Lý Thu Hà .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 23 tr. : Tranh màu ; 21 cm.
/ 5.000đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Truyện tranh|  4. Việt Nam|
   I. Lý Thu Hà.
   895.9223 T306N 2004
    ĐKCB: TN.006155 (Sẵn sàng)  
13. Ba điều may mắn : Tranh truyện / Tranh, lời: Lý Thu Hà .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 27tr. : tranh màu ; 21cm
/ 3.300đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Lý Thu Hà.
   895.9223 B100Đ 2001
    ĐKCB: TN.005984 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.006066 (Sẵn sàng)