Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. KIPLING, RUDYARD
     Những thuyền trưởng can đảm / Rudyard Kipling ; Việt Anh dịch .- H. : Thanh niên , 2019 .- 255tr. ; 21cm
   ISBN: 9786049781278 / 78000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Việt Anh.
   823.8 NH556T 2019
    ĐKCB: PD.000866 (Sẵn sàng)  
2. Chuyến phiêu lưu tại rạp xiếc / Thiết kế, trình bày: Kevin Bricklin ; Việt Anh dịch .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 24tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tom và Jerry)
/ 14000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Mỹ}
   I. Bricklin, Kevin.   II. Việt Anh.
   813 CH527P 2010
    ĐKCB: TN.009132 (Sẵn sàng)  
3. Chú nai con thông minh : Tranh truyện / Việt Anh dịch .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 31tr : tranh vẽ ; 21cm
   Theo tranh truyện của Nxb. System
/ 5600đ

  1. |Truyện tranh|  2. |Văn học thiếu nhi|
   I. Việt Anh.
   895.9223 CH500N 1999
    ĐKCB: TN.006241 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG NGỌC LANG
     Long kiếm phi : Truyện tranh : T.6 / Hoàng Ngọc Lang .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá , 2009 .- 159tr : tranh vẽ ; 19cm
/ 14.000đ

  1. {Trung Quốc}
   I. Việt Anh.   II. Vĩnh Hưng.
   895.1 L431K 2009
    ĐKCB: TN.005711 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.005723 (Sẵn sàng)  
5. SÁI CẢNH ĐÔNG
     Thủ thiên đồng tử : Truyện tranh . T.3 / Bùi Quang Huy , Thùy Trang .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2010 .- 159tr ; 19cm
   T.3
/ 14.000đ


   I. Việt Anh.   II. Vĩnh Hưng.
   895.9223 TH500T 2010
    ĐKCB: TN.003648 (Sẵn sàng)  
6. SÁI CẢNH ĐÔNG
     Thủ thiên đồng tử : Truyện tranh . T.6 / Bùi Quang Huy , Thùy Trang .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2010 .- 159tr ; 19cm
   T.6
/ 14.000đ


   I. Việt Anh.   II. Vĩnh Hưng.
   895.9223 TH500T 2010
    ĐKCB: TN.003647 (Sẵn sàng)  
7. SÁI CẢNH ĐÔNG
     Thủ thiên đồng tử : Truyện tranh . T.5 / Bùi Quang Huy , Thùy Trang .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2010 .- 159tr ; 19cm
   T.5
/ 14.000đ


   I. Việt Anh.   II. Vĩnh Hưng.
   895.9223 TH500T 2010
    ĐKCB: TN.003649 (Sẵn sàng)  
8. JONES, DIANA WYNNE
     Thế giới phù thủy . T.2 : Lớp học bốn phù thủy .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 123tr. ; 18cm
/ 4500đ

  1. Truyện dài.  2. Anh.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Việt Anh.
   823 TH250G 2002
    ĐKCB: TN.003257 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.003258 (Sẵn sàng)  
9. JONES, DIANA WYNNE
     Thế giới phù thủy . T.2 : Lần ta tay thực sự .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 123tr. ; 18cm
/ 4500đ

  1. Truyện dài.  2. Anh.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Việt Anh.
   823 TH250G 2002
    ĐKCB: TN.003256 (Sẵn sàng)  
10. Tom và Jerry - Chuyến tàu phương đông .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 24tr : tranh màu ; 21cm
/ 14000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Mỹ}  3. [Truyện tranh]
   I. Việt Anh.   II. Bricklin, Kevin.
   813 T429V 2010
    ĐKCB: TN.001636 (Sẵn sàng)  
11. NGỌC HUYÊN
     Tìm hiểu tâm lý và chăm sóc con bạn từ sơ sinh cho đến ấu thơ. . T.2 / Ngọc Huyên .- H : Thanh niên , 2011 .- 417 tr. ; 20 cm
/ 90000đ

  1. Cha mẹ và con.  2. Nuôi dạy con.  3. Phát triển trẻ em.
   I. Việt Anh.
   649 T310H 2011
    ĐKCB: PM.006199 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006198 (Sẵn sàng)  
12. NGỌC HUYÊN
     Tìm hiểu tâm lý và chăm sóc con bạn từ sơ sinh cho đến ấu thơ. . T.1 / Ngọc Huyên, Việt Anh .- H : Thanh niên , 2011 .- 405 tr. ; 20 cm
  1. Cha mẹ và con.  2. Nuôi dạy con.  3. Phát triển trẻ em.
   I. Việt Anh.
   649 T310H 2011
    ĐKCB: PM.006157 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006200 (Sẵn sàng)  
13. WATANABE, KEN
     Người thông minh giải quyết vấn đề như thế nào? / Ken Watanabe ; Hồng Dũng,Việt Anh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 150tr. : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ năng rèn luyện bộ não, giúp chúng ta tư duy và đưa ra cách giải quyết vấn đề nhanh chóng hơn, chính xác hơn
/ 26000đ

  1. Tâm lí học.  2. Giải quyết vấn đề.
   I. Việt Anh.
   153.43 NG558T 2010
    ĐKCB: PM.003816 (Sẵn sàng)  
14. Thành ngữ tục ngữ Việt Nam chọn lọc / biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2000 .- 806 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tập hợp trên mười nghìn thành ngữ tục ngữ từ thực tế và nhiều nguồn tư liệu
/ 37000đ

  1. Thành ngữ.  2. Tục ngữ.  3. Việt Nam.
   I. Bích Hằng.   II. Việt Anh.   III. Bùi Hạnh Cẩn.
   398.909597 TH107N 2002
    ĐKCB: PM.002956 (Sẵn sàng)  
15. Sử ký Tư Mã Thiên (Những điều chưa biết) / B.s.: Bùi Hạnh Cẩn, Việt Anh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 325tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Ghi chép lại lịch sử Trung Quốc cổ đại từ thời Hoàng đế (theo truyền thuyết) tới năm đầu Nguyên Thú Hán Vũ Đế (năm 122) dưới dạng những câu chuyện lịch sử
/ 33000đ

  1. Lịch sử cổ đại.  2. Văn học cổ đại.  3. {Trung Quốc}  4. [Truyện lịch sử]
   I. Việt Anh.   II. Bùi Hạnh Cẩn.
   931 S550K 2005
    ĐKCB: PM.001493 (Sẵn sàng)  
16. Trạng nguyên, tiến sĩ, hương cống Việt Nam / B.s.: Bùi Hạnh Cẩn, Minh Nghĩa, Việt Anh .- H. : Văn hóa Thông tin , 2002 .- 1151tr. ; 27cm .- (Tủ sách văn hóa truyền thống Việt Nam)
/ 240000đ

  1. Thi cử.  2. Việt Nam.  3. Trạng nguyên.  4. lịch sử.  5. Nhân vật.
   I. Bùi Hạnh Cẩn.   II. Minh Nghĩa.   III. Việt Anh.
   920.0597 TR106N 2002
    ĐKCB: PM.000907 (Sẵn sàng)