Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Nhà nông cần biết / Hoàng Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2013 .- 175tr. ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 173-174
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về trồng trọt các loại cây như khoai tây, su hào, súp lơ... Giới thiệu một số phương pháp kỹ thuật trong sản xuất, chăn nuôi gà, dê, đà điểu... và các biện pháp phòng trừ bệnh dịch cho vật nuôi

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Chăn nuôi.
   I. Hoàng Bình.   II. Hoàng Hữu Minh.   III. Anh Tuấn.   IV. Thuỳ Dương.
   630 NH100N 2013
    ĐKCB: LD.000318 (Sẵn sàng)  
2. Ca khúc học đường 6,7,8 : Soạn cho đàn Organ / Anh Tuấn, Minh Châu b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 85tr. ; 30cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 63 ca khúc học đường lớp 6, 7, 8 do giảng viên Nguyễn Minh Tuấn và Nguyễn Minh Châu soạn
/ 20000đ

  1. Việt Nam.  2. Bài hát học sinh.  3. Âm nhạc.
   I. Anh Tuấn.   II. Hoàng Lân.   III. Minh Châu.   IV. Phan Trần Bảng.
   782.42 C100K 2003
    ĐKCB: PM.010343 (Sẵn sàng)  
3. Sổ tay người chăn nuôi / B.s.: Hoàng Hữu Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh.. .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 183tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chọn giống, chăm sóc, nuôi dưỡng và các phương pháp phòng trị bệnh cho các con vật nuôi như: gà, vịt, đà điểu, dê, lợn, bò
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. .  4. Lợn.  5. .
   I. Xuân Diện.   II. Anh Tuấn.   III. Trần Khánh.   IV. Thuỳ Dương.
   636 S450T 2007
    ĐKCB: PM.009838 (Sẵn sàng)  
4. Sổ tay người chăn nuôi / Biên soạn: Thùy Dương,...[va những người khác] .- H. : Văn hóa dân tộc , 2005 .- 183tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chọn giống, chăm sóc, nuôi dưỡng và các phương pháp phòng trị bệnh cho các con vật nuôi như: gà, vịt, đà điểu, dê, lợn, bò
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. .  4. Đà điểu.  5. Lợn.
   I. Anh Tuấn.   II. Thuỳ Dương.   III. Xuân Diện.   IV. Trần Khánh.
   636 S450T 2005
    ĐKCB: PM.009831 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009839 (Sẵn sàng)  
5. Một cuộc đua ngoạn mục : Theo tranh truyện của Nxb. Lady bird / Anh Tuấn dịch .- H. : Kim đồng , 1999 .- 28tr. ; 21cm
/ 3.200đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Anh}
   I. Anh Tuấn.
   823 M458C 1999
    ĐKCB: TN.007325 (Sẵn sàng)  
6. Lừa và ngựa : Truyện tranh / Anh Tuấn biên dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 16tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Chuyện kể cho bé)
/ 3500đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học dân gian.
   I. Anh Tuấn.
   398.2 L551V 2004
    ĐKCB: TN.007094 (Sẵn sàng)  
7. Dũng sĩ Hercules : Truyện tranh . T.8 / Tranh: Phạm Kiều Oanh; Truyện: Mỹ Tân, Phạm Kiều Oanh; Đồ họa vi tính: Anh Tuấn.... .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa Sài Gòn , 2009 .- 126tr ; 19cm
/ 10000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Anh Tuấn.   II. Mỹ Tân.   III. Phạm Kiều Oanh.
   895.9223 D513S 2009
    ĐKCB: TN.003641 (Sẵn sàng)  
8. Dũng sĩ Hercules : Truyện tranh . T.5 / Tranh: Phạm Kiều Oanh; Truyện: Mỹ Tân, Phạm Kiều Oanh; Đồ họa vi tính: Anh Tuấn.... .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa Sài Gòn , 2009 .- 126tr ; 19cm
/ 10000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Anh Tuấn.   II. Mỹ Tân.   III. Phạm Kiều Oanh.
   895.9223 D513S 2009
    ĐKCB: TN.003640 (Sẵn sàng)  
9. Dũng sĩ Hercules : Truyện tranh . T.9 / Tranh: Phạm Kiều Oanh; Truyện: Mỹ Tân, Phạm Kiều Oanh; Đồ họa vi tính: Anh Tuấn.... .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa Sài Gòn , 2009 .- 126tr ; 19cm
/ 10000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Anh Tuấn.   II. Mỹ Tân.   III. Phạm Kiều Oanh.
   895.9223 D513S 2009
    ĐKCB: TN.003638 (Sẵn sàng)  
10. Dũng sĩ Hercules : Truyện tranh . T.10 / Tranh: Phạm Kiều Oanh; Truyện: Mỹ Tân, Phạm Kiều Oanh; Đồ họa vi tính: Anh Tuấn.... .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa Sài Gòn , 2009 .- 126tr ; 19cm
/ 10000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Anh Tuấn.   II. Mỹ Tân.   III. Phạm Kiều Oanh.
   895.9223 D513S 2009
    ĐKCB: TN.003639 (Sẵn sàng)