Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐINH GIA KHÁNH
     Tổng tập văn học Việt Nam . T.11B/Nguyễn Đình Chiểu, Lí Văn Phúc; Phan Văn Các chủ biên / Chủ tịch hội đồng biên tập: Đinh Gia Khánh .- H. : Khoa học xã hội , 1994 .- 555tr ; 26cm
   T.11B/Nguyễn Đình Chiểu, Lí Văn Phúc; Phan Văn Các chủ biên
  Tóm tắt: Giới thiệu thân thế sự nghiệp của hai nhà thơ cận đại Nguyễn Đình Chiểu và Lí Văn Phúc. Tuyển tập các tác phẩm nổi tiếng của họ

  1. |Văn học cận đại|  2. |Lí Văn Phúc|  3. Nguyễn Đình Chiểu|  4. Việt Nam|
   I. Vũ Thị Hằng.   II. Nguyễn Thạch Giang.   III. Nguyễn Đình.   IV. Phan Văn Các.
   895.92208 T455T 1994
    ĐKCB: PM.003020 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN LÊ SÁNG
     Ngữ văn Hán Nôm . T.2 : Ngũ kinh / B.s: Trần Lê Sáng (ch.b), Nguyễn Ngọc San, Lê Văn Quán.. .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 995tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Tr.tâm KHXH và NVQG. Viện Ng/ cứu Hán Nôm. Chính văn bằng hai thứ tiếng Hán - Việt
   T.2: Ngũ kinh / B.s: Trần Lê Sáng (ch.b), Nguyễn Ngọc San, Lê Văn Quán..
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Ngũ kinh. Kinh thi. Kinh thư. Kinh dịch. Kinh lễ. Kinh xuân thu
/ 115000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Văn học cổ đại|  3. Tiếng Trung Quốc|  4. Ngữ văn|
   I. Nguyễn Ngọc San.   II. Lê Văn Quán.   III. Đỗ Thị Hảo.   IV. Phan Văn Các.
   495.9227 NG550V 2002
    ĐKCB: PM.002844 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN LÊ SÁNG
     Ngữ văn Hán Nôm . T.1 : Tứ thư / B.s: Trần Lê Sáng (ch.b), Phan Văn Các, Đặng Đức Siêu.. .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 825tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Tr. tâm KHXH và NVQG. Viện Ng/ cứu Hán Nôm. Chính văn bằng hai thứ tiếng Hán - Việt
   T.1: Tứ thư / B.s: Trần Lê Sáng (ch.b), Phan Văn Các, Đặng Đức Siêu..
  Tóm tắt: Khái quát về Tứ thư. Đại học. Trung Dung. Luận Ngữ. Mạnh Tử. Tứ thư Ngũ kinh với thơ văn nước ta
/ 92000đ

  1. |Ngữ văn|  2. |Trung Quốc|  3. Văn học cổ đại|  4. Tiếng Trung Quốc|
   I. Đặng Đức Siêu.   II. Trịnh Khắc Mạnh.   III. Phan Văn Các.
   495.9227 NG550V 2002
    ĐKCB: PM.002843 (Sẵn sàng)  
4. Trung Quốc nhất tuyệt . T.2 / Lý Duy Côn ch.b. ; Dịch: Trương Chính... .- H. : Văn hoá Thông tin , 1997 .- 728tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nền văn hoá Trung Quốc về các lĩnh vực: thiên thư hoạ, kiến trúc, nghệ thuật, dưỡng sinh, khoa học kỹ thuật... mỗi lĩnh vực đều có giới thiệu lịch sử các phát minh, tinh hoa, các tác giả đã để lại dấu ấn trong lịch sử văn hoá Trung Quốc nói riêng và thế giới nói chung
/ 73000đ

  1. Văn minh.  2. Văn hoá.  3. Lịch sử.  4. {Trung Quốc}
   I. Phan Văn Các.   II. Ông Văn Tùng.   III. Nguyễn Bá Thính.
   951 TR513Q 1997
    ĐKCB: PM.001397 (Sẵn sàng)  
5. Trung Quốc nhất tuyệt . T.1 / Lý Duy Côn ch.b. ; Dịch: Trương Chính... .- H. : Văn hoá Thông tin , 1997 .- 827tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá Trung Quốc qua các lĩnh vực: triết học, thiên văn học, tôn giáo, thiên vũ nhạc, thiên kí khúc... mỗi lĩnh vực đều có giới thiệu lịch sử các phát minh, tinh hoa và các tác giả đã để lại dấu ấn trong lịch sử văn hoá Trung Quốc và thế giới
/ 87000đ

  1. Văn hoá.  2. Văn minh.  3. Lịch sử.  4. {Trung Quốc}
   I. Phan Văn Các.   II. Ông Văn Các.   III. Nguyễn Bá Thính.
   951 TR513Q 1997
    ĐKCB: PM.001396 (Sẵn sàng)  
6. TRƯƠNG THIỆN VĂN
     Từ điển Chu dịch / Trương Thiện Văn ; Dịch giả: Trương Đình Nguyên .- H. : Khoa học xã hội , 1997 .- 1651tr ; 24cm
  1. |Triết học|  2. |Chu dịch|  3. Trung Quốc|  4. từ điển|
   I. Lương Gia Tĩnh.   II. Trương Đình nguyên.   III. Phan Văn Các.   IV. Mai Xuân Hải.
   181.11 T550Đ 1997
    ĐKCB: PM.001393 (Sẵn sàng)  
7. Hoa viên kỳ ngộ/ / Phan Văn Các dịch .- Hà Nội : Văn học , 1998 .- 165 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách nghiên cứu)
  1. Sách nghiên cứu.  2. Văn học Trung Quốc.
   I. Phan Văn Các.
   895.1 H401V 1998
    ĐKCB: PM.001162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001163 (Sẵn sàng)