Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ HỒNG KẾ
     Quy hoạch xây dựng và phát triển môi trường sinh thái đô thị - nông thôn / Lê Hồng Kế .- H. : Xây dựng , 2020 .- 200tr. : bảng, hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày hiện trạng kinh tế - xã hội, đô thị hoá và môi trường sinh thái đô thị - nông thôn, quá trình đô thị hoá, phân bố mạng lưới dân cư đô thị thời kỳ 2020 - 2030, môi trường sinh thái đô thị - nông thôn đặc trưng trong quá trình đô thị hoá và các biện pháp bảo vệ môi trường và phát triển bền vững thời kỳ 2010 - 2030, tầm nhìn 2050
   ISBN: 9786048232795 / 20000đ

  1. Môi trường sinh thái.  2. Nông thôn.  3. Đô thị.  4. Qui hoạch.  5. {Việt Nam}
   333.7209597 QU600H 2020
    ĐKCB: PD.001088 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TRẦN VĂN MÔ
     Quản lý ngập lụt và ô nhiễm môi trường ở Việt Nam / Trần Văn Mô .- H. : Xây dựng , 2017 .- 250tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 244-246
  Tóm tắt: Giới thiệu các xu hướng quy hoạch đô thị thế kỷ 21, quản lí môi trường thế kỷ 21 trong mối quan hệ qua lại kinh tế - sinh thái, kinh nghiệm quốc tế trong quản lí ngập lụt đô thị, quy hoạch quản lí tổng hợp tài nguyên thiên nhiên lưu vực sông...
   ISBN: 9786048222956

  1. Thoát nước.  2. Xử lí nước thải.  3. Đô thị.  4. Ô nhiễm môi trường.  5. {Việt Nam}
   363.7009597 QU105L 2017
    ĐKCB: PD.000361 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000362 (Sẵn sàng)  
3. Hoạt động giải trí ở đô thị Việt Nam hiên nay : Những vấn đề lý luận thực tiễn = Recreational activities in urban areas of Vietnam today : Theoretical and pratical issues) / Hoàng Vinh, Phan Khanh, Trần Văn Bính... ;Phạm Duy Đức ch.b. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 283tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 278-281
  Tóm tắt: Tìm hiểu thực trạng hoạt động vui chơi giải trí ở khu vực đô thị Việt Nam hiện nay. Đề xuất phương hướng và giải pháp giữ gìn và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc trong các hoạt động vui chơi giải trí ở khu vực đô thị thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá
/ 35000đ

  1. Đô thị.  2. Văn hoá.  3. Giải trí.  4. {Việt Nam}
   I. Phạm Duy Đức.   II. Lê Quý Đức.   III. Phan Khanh.   IV. Hoàng Vinh.
   306.4 H411Đ 2004
    ĐKCB: PM.012936 (Sẵn sàng)  
4. Lối sống đô thị miền Trung. Mấy vấn đề lý luận và thực tiễn / Lê Như Hoa (ch.b), Huỳnh Thái Vinh,Trường Lưu,... .- H. : Văn hóa thông tin , 1996 .- 319tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trong những năm gần đây đô thị nước ta phát triển với tốc độ mạnh, để tìm hiểu và đặc thù đô thị của mỗi vùng là một biện pháp xây dựng hữu hiệu trong tình hình đất nước hiện nay
/ 23000đ

  1. Văn hóa.  2. Việt Nam.  3. Miền trung.  4. Lối sống.  5. Đô thị.
   I. Huỳnh Thái Vinh.   II. Lê Như Hoa.   III. Nguyễn Văn Huyên.   IV. Trường Lưu.
   306 L452S 1996
    ĐKCB: PM.012910 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000768 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000769 (Sẵn sàng)  
5. Những quy định pháp luật về môi trường đô thị / Nguyễn Thu Hương sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Lao động , 2003 .- 38tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành về môi trường, chú trọng vào phạm vi áp dụng đối với các đô thị
/ 41000đ

  1. Môi trường.  2. Văn bản pháp luật.  3. Đô thị.
   I. Nguyễn Thu Hương sưu tầm.   II. tuyển chọn.
   344.597046 NH556Q 2003
    ĐKCB: PM.010848 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN ĐỨC HẠ
     Hồ đô thị - Quản lý kỹ thuật và kiểm soát ô nhiễm = Urban lakes and ponds technical management and pollution control / Trần Đức Hạ .- H. : Xây dựng , 2017 .- 353tr. : minh hoạ ; 24cm
   Phụ lục: tr. 304-331. - Thư mục: tr. 332-349
  Tóm tắt: Tìm hiểu về đặc điểm, ô nhiễm và suy thoái, quản lý, các biện pháp kỹ thuật xử lý ô nhiễm và cải thiện chất lượng nước hồ đô thị
   ISBN: 9786048222963

  1. Hồ.  2. Ô nhiễm nước.  3. Kiểm soát.  4. Đô thị.  5. Quản lí.
   363.73946 H450Đ 2017
    ĐKCB: PD.000286 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000287 (Sẵn sàng)  
7. ĐẶNG VIỆT THỦY
     Kinh đô nước Việt qua các triều đại phong kiến Việt Nam / / Đặng Việt Thủy, Giang Tuyết Minh .- H. : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 221tr. ; 21cm
   tr.219-220
/ 36000đ

  1. Đô thị.  2. Đời sống đô thị.  3. Kiến trúc.  4. Lịch sử.  5. Việt Nam.  6. {Việt Nam}
   I. Giang Tuyết Minh.
   959.7029 K312Đ 2010
    ĐKCB: PM.000626 (Sẵn sàng)