Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. MAI KHẮC ỨNG
     Nghề chim cá ở quê tôi / Mai Khắc Ứng .- H. : Thời đại , 2014 .- 135tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại hình đánh bắt cá bằng vó, lưới, câu, nhủi, đó, róc, trúm... và phương thức đánh bắt chim bằng bẫy
   ISBN: 9786049428050

  1. Đánh bắt.  2. Chim.  3. .  4. Công cụ.
   639.09597 NGH250C 2014
    ĐKCB: LT.000228 (Sẵn sàng)  
2. Công nghệ sinh học cho nông dân : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 112tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 106-107
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và phương pháp nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn

  1. Ứng dụng.  2. .  3. Nuôi trồng thuỷ sản.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thị Xuân.   II. Nguyễn Thiện.   III. Lê Xuân Tài.   IV. Nguyễn Thanh Bình.
   639.3 C455N 2013
    ĐKCB: LD.000218 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HỮU HIỆP
     An Giang "trên cơm dưới cá" / Nguyễn Hữu Hiệp .- H. : Lao động , 2011 .- 213tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục ảnh: tr. 203-210
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về vùng đất An Giang, cụ thể về các loại đất, đất ruộng và nông cụ truyền thống trong nông nghiệp. Nghiên cứu cây lúa An Giang và một số giống lúa điển hình, qui trình trồng trọt, thu hoạch, thâm canh... và vấn đề nuôi cá, khai thác, dụng cụ đánh bắt thuỷ sản cùng một số thức món chế biến từ cá qua văn hoá dân gian
   ISBN: 9786045900789

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Kinh tế nông nghiệp.  4. Lúa.  5. Nuôi trồng thủy sản.  6. {Việt Nam}
   338.10959791 A105G 2011
    ĐKCB: PM.011038 (Sẵn sàng)  
4. ĐOÀN KHẮC ĐỘ
     Kỹ thuật nuôi cá Vàng / Đoàn Khắc Độ .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2007 .- 72tr. : Hình ảnh ; 26cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm biên soạn dịch thuật sách Sài Gòn
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp những kiến thức nuôi cá Vàng như: Chọn giống, xử lý nước, thức ăn cho cá, cho cá ăn và chăm sóc hàng ngày, nhân giống, phòng và trị bệnh.
/ 60000

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật.  5. Cá cảnh.  6. [Cá Vàng]  7. |Cá Vàng|
   639.31 K600TN 2007
    ĐKCB: PM.010144 (Sẵn sàng)  
5. ĐOÀN KHẮC ĐỘ
     Kỹ thuật nuôi cá rồng / Đoàn Khắc Độ .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2007 .- 72tr : ảnh ; 26cm
   ĐTTS ghi:Trung tâm biên soạn dịch thuật sách Sài Gòn
  Tóm tắt: Giới thiệu tìm hiểu về cá rồng, cách chọn giống, thiết kế bể, kỹ thuật xử lý nước, thức ăn cho cá, cho cá ăn và chăm sóc cá hàng ngày, nhân giống và phòng trị một số bệnh thường gặp ở cá rồng
/ 60000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kĩ thuật.  3. .  4. [Cá rồng]  5. |Cá rồng|
   639.3 K600T 2007
    ĐKCB: PM.010142 (Sẵn sàng)  
6. ĐOÀN KHẮC ĐỘ
     Kỹ thuật nuôi cá Xiêm / Đoàn Khắc Độ .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2007 .- 72tr. : Hình ảnh ; 26cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm biên soạn dịch thuật sách Sài Gòn
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp những kiến thức nuôi cá Xiêm như: Chọn giống, xử lý nước, thức ăn cho cá, cho cá ăn và chăm sóc hàng ngày, nhân giống, phòng và trị bệnh. Đồng thời, giới thiệu những bí quyết trong việc tuyển chọn cá đá cũng như phương pháp nuôi dưỡng và huấn luyện để tạo ra 1 chú cá đá hiếu chiến và dũng mãnh.
/ 60000đ

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. Cá cảnh.  4. Nông nghiệp.  5. Kĩ thuật.  6. [Cá Xiêm]  7. |Cá Xiêm|
   639.31 K600T 2007
    ĐKCB: PM.010140 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN DUY KHOÁT
     Sổ tay nuôi cá gia đình / Nguyễn Duy Khoát .- In lần thứ 4 có bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 111tr.: minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật ương cá con, cách vận chuyển cá giống. Nuôi ao nước tĩnh, nuôi ao nước chảy. Nuôi cá nước thải trên diện tích rộng, nuôi cá trong ruộng lúa, nuôi cá lồng. Phòng và trị 1 số bệnh cho cá nuôi
/ 8000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. sổ tay.  4. Cá nước ngọt.
   639.3 S450T 1999
    ĐKCB: PM.010007 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010008 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN QUANG LINH
     Cẩm nang nuôi cá nước ngọt / Nguyễn Quang Linh .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 155tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật nuôi cá nước ngọt từ cách thiết kế, xây dựng ao nuôi, chọn giống đến cách quản lí thức ăn và cho cá ăn, phương pháp phòng trị một số bệnh thường gặp, Sổ ghi chép, quản lí nuôi cá nước ngọt trong ao và ở nông hộ
/ 28000đ

  1. Cá nước ngọt.  2. .  3. Nuôi.
   639.3 C120N 2008
    ĐKCB: PM.010002 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN HOÀNG ANH
     Phát triển kinh tế nông hộ từ nuôi cá / Nguyễn Hoàng Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 24tr. : ảnh màu ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nước tĩnh, cá nước chảy ở sông suối từ điều kiện nuôi, chuẩn bị ao, thời vụ thả cá giống và chăm sóc cá
/ 20000đ

  1. .  2. Kinh tế hộ.  3. Nuôi trồng thuỷ sản.
   639.3 PH110TK 2010
    ĐKCB: PM.009999 (Sẵn sàng)  
10. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi cá ruộng, cá lồng và cá trong ao / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 82tr : Hình ảnh minh họa ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 75 - 81
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loài cá nước ngọt và thức ăn nuôi cá, kỹ thuật nuôi cá lồng, nuôi cá ruộng: cá trê vàng, cá rô phi, nuôi cá ao nước tĩnh, nước chảy (chọn địa điểm, thả cá và chăm sóc, thu hoạch cá...)
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. [Cá ao]  4. |Cá ao|  5. |Cá lồng|  6. Cá ruộng|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   639.3 H561D 2005
    ĐKCB: PM.009997 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THIỆN
     Xoá đói giảm nghèo bằng phương thức chăn nuôi kết hợp vịt - cá - lúa / Nguyễn Thiện, Lê Xuân Đồng, Nguyễn Công Quốc .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 120tr ; 19cm
/ 6b

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. kỹ thuật nông nghiệp.  4. Vịt.  5. Trồng trọt.
   I. Lê Xuân Đồng.   II. Nguyễn Công Quốc.   III. Nguyễn Thiện.
   636 X401Đ 1999
    ĐKCB: PM.009798 (Sẵn sàng)  
12. BÙI QUANG TỀ
     Những bệnh thường gặp của tôm cá và bệnh pháp phòng trị / Bùi Quang Tề, Vũ Thị Tám .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1999 .- 79tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những bệnh thường gặp của tôm, cá nuôi, các phương pháp chuẩn đoán bệnh và chữa bệnh
/ 8500đ

  1. Phòng bệnh chữa bệnh.  2. .  3. Bệnh.  4. Tôm.
   I. Vũ Thị Tám.
   639.3 NH556B 1999
    ĐKCB: PM.009783 (Sẵn sàng)  
13. Loài cá : Thế giới động vật / Trần Hạnh Tường dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 83tr. ; 19cm
/ 10200đ

  1. .  2. Khoa học tự nhiên.  3. Động vật.
   I. Trần Hạnh Tường.
   597.073 L404C 2000
    ĐKCB: TN.008954 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN TRÚC CHI
     Món ăn chế biến từ cá / Nguyễn Trúc Chi .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2009 .- 143tr. : hình vẽ ; 18cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách nấu các món ăn từ cá: chuẩn bị nguyên liệu, chế biến, trình bày món ăn
/ 17000đ

  1. .  2. Nấu ăn.  3. Món ăn.
   641.692 M430Ă 2009
    ĐKCB: PM.004846 (Sẵn sàng)  
15. 130 món ăn từ cá làm tăng trí thông minh / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn .- H. : Thanh niên , 2008 .- 146 tr. ; 21 cm
/ 23000đ

  1. Ăn uống điều trị.  2. Bào ngư.  3. .  4. Lươn.  5. Nấu ăn (Bào ngư).
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   641.692 M458T 2008
    ĐKCB: PM.004818 (Sẵn sàng)  
16. QUỲNH CHI
     Món cá / Quỳnh Chi .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 63tr. : ảnh màu ; 21cm .- (60 món ăn được nhiều người ưa thích)
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến các món ăn từ cá
/ 33000đ

  1. .  2. Chế biến.  3. Món ăn.
   641.692 M430C 2010
    ĐKCB: PM.004772 (Sẵn sàng)  
17. Các loại thịt và cá giàu dinh dưỡng / Đặng Châu Linh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2008 .- 223 tr. ; 21 cm
/ 36000đ.

  1. .  2. Hải sản.  3. Thịt.  4. Thực phẩm từ động vật.  5. Khía cạnh dinh dưỡng.
   I. Đặng Châu Linh.
   641.39 C101L 2008
    ĐKCB: PM.004662 (Sẵn sàng)  
18. NHƯ QUỲNH
     Chế biến các món ăn ngon và đầy hương vị từ cá . T.1 / Như Quỳnh, Hoàng Hương: Biên soạn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2010 .- 520tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu vật liệu và cách chế biến một số món ăn ngon từ cá: Cá chim kho riềng và nghệ, Cá rô kho khổ qua, Cá hồi chiên xốt kem, Cá thu chiên tỏi, Cá trê nấu nước cốt dừa, Cá lóc rim nước dừa xiêm, Canh bong bóng cá dưa nhồi thịt, Mắm linh chưng thịt băm, Cơm xốt cá,...
/ 79000đ

  1. .  2. Vật liệu.  3. Nấu ăn.  4. Món ăn.
   641.6 CH250B 2010
    ĐKCB: PM.004673 (Sẵn sàng trên giá)  
19. NHƯ QUỲNH
     Chế biến các món ăn ngon và đầy hương vị từ cá . T.2 / Như Quỳnh, Hoàng Hương: Biên soạn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2010 .- 519tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu vật liệu và cách chế biến một số món ăn ngon từ cá: Cá chim kho riềng và nghệ, Cá rô kho khổ qua, Cá hồi chiên xốt kem, Cá thu chiên tỏi, Cá trê nấu nước cốt dừa, Cá lóc rim nước dừa xiêm, Canh bong bóng cá dưa nhồi thịt, Mắm linh chưng thịt băm, Cơm xốt cá,...
/ 79000đ

  1. .  2. Vật liệu.  3. Nấu ăn.  4. Món ăn.
   641.6 CH250B 2010
    ĐKCB: PM.004674 (Sẵn sàng)  
20. NHƯ QUỲNH
     Chế biến các món ăn ngon và đầy hương vị từ cá . T.3 / Như Quỳnh, Hoàng Hương: Biên soạn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2010 .- 519tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu vật liệu và cách chế biến một số món ăn ngon từ cá: Canh bí đao nấu cá diêu hồng, Cá nục kho xơ mít, Cá nướng bơ và tỏi, Cá cơm xào rau củ, Chả cá thát lát áp chảo, Cá lóc ướp tiêu nướng ớt, Bún chả cá basa, đậu rồng xào khô cá cơm,...
/ 79000đ

  1. .  2. Vật liệu.  3. Nấu ăn.  4. Món ăn.
   641.6 CH250B 2010
    ĐKCB: PM.004675 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»