12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
TOWNSEND, PETER Mặt trái của công nghệ
/ Peter Townsend ; Quế Chi dịch
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 518tr. ; 24cm
Tên sách tiếng Anh: The dark side of technology Thư mục: tr. 511-513 Tóm tắt: Đề cập rất cụ thể về những tác động tiêu cực, mặt trái của công nghệ như: việc con người biết sử dụng than đá, phát triển mạnh khai thác khoáng sản, nhưng lại làm thay đổi điều kiện tự nhiên và biến đổi khí hậu, nhiều thiên tai gây ra cho nhân loại; những phát minh, sáng chế liên quan đến chữ viết, giấy, da, thuốc kháng sinh, phim ảnh, mạng xã hội... ngoài những lợi ích vô cùng to lớn mang đến cho con người thì cũng có những ảnh hưởng không tốt và những lỗ hổng mà chúng ta phải đối mặt ISBN: 9786045744130
1. Xã hội. 2. Ảnh hưởng. 3. Phát triển. 4. Công nghệ. 5. Cuộc sống.
I. Quế Chi.
303.483 M118T 2018
|
ĐKCB:
PM.005061
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
|
3.
TRẦN KHẮC THI Ứng dụng công nghệ trong sản xuất rau
/ Trần Khắc Thi, Trần Ngọc Hùng
.- H. : Lao động , 2005
.- 199tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 194 - 196 Tóm tắt: Nêu vài nét về hiện trạng sản xuất rau ở nước ta hiện nay, nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và quy định về tiêu chuẩn rau sạch. Các nguyên tắc trong sản xuất rau sạch, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và tiêu thụ rau sạch. Kỹ thuật trồng một số loại rau: cải bắp, cải bao, rau ngót, xà lách, dưa chuột, súp lơ, khoai tây, hành tây, đậu Hà Lan, rau mùi, rau húng... / 20000đ
1. Cây màu. 2. Công nghệ. 3. Trồng trọt. 4. Ứng dụng.
I. Trần Ngọc Hùng.
635 Ư556D 2005
|
ĐKCB:
PM.010099
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
LÊ NGỌC HƯỞNG Tối ưu hoá đa tiêu chuẩn trong chế tạo máy
/ Lê Ngọc Hưởng b.s. ; H.đ.: Trần Đắc Sửu...
.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2004
.- 361tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày tối ưu hoá các bài toán chế tạo máy và phương pháp điều tra không gian tham số PSI. Phép làm gần đúng tập hợp các biện pháp khả thi và tối ưu Pareto. Phân chia và tổng hợp các hệ thống quy mô lớn. Xác định đa tiêu chuẩn các mô hình toán và các biểu thiết kế có ý nghĩa, cùng các ví dụ về tối ưu hoá máy móc và các hệ thống phức khác / 37000đ
1. Chế tạo máy. 2. Công nghệ.
I. Lê Viết Lượng. II. Quản Trọng Hùng. III. Trần Đắc Sửu.
621.8 T452Ư 2004
|
ĐKCB:
PM.005653
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000491
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000493
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGUYỄN QUANG KHẢI Thiết bị khí sinh học quy mô lớn
/ Nguyễn Quang Khải
.- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009
.- 64tr ; 24cm. .- (Tủ sách khí sinh học tiết kiệm năng lượng)
Đầu bìa sách ghi: Chương trình Mục tiêu Quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả dự án Khí sinh học công nghiệp. Trung tâm Công nghệ Khí sinh học Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản và tình hình phát triển công nghệ khí sinh học quy mô lớn. Thiết bị khí sinh học lớn. Công nghệ khí sinh học cho trang trại chăn nuôi / 11000đ
1. Trang trại. 2. Thiết bị. 3. Khí sinh học. 4. Công nghệ.
665.7 TH308B 2009
|
ĐKCB:
PM.005065
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
TRIỆU THỊ CHƠI Công nghệ may mặc thời trang
/ Triệu Thị Chơi
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2009
.- 839tr. : minh hoạ ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu chung về nghề may và sản phẩm may mặc. Nguyên liệu, dụng cụ, thiết bị cắt may cần thiết. Kỹ thuật cắt may. Những ứng dụng các đường may cơ bản vào việc thực hiện các chi tiết của sản phẩm. Thiết kế mẫu y phục và mẫu thời trang / 270000đ
1. May mặc. 2. Thời trang. 3. Công nghệ.
646.4 C455N 2009
|
ĐKCB:
PM.004657
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
DANIELS, CAROLINE Thế giới hiện đại
: Vô vàn thông tin chính xác, hấp dẫn
/ Caroline Daniels
.- H. : Giáo dục , 2009
.- 35tr. : minh họa ; 30cm .- (Hỏi và đáp)
Tóm tắt: Sách khoa học thường thức về khoa học hiện đại. Máy vi tính và công nghệ thông tin, thông tin liên lạc, y học, môi trường, kì quan của thế giới hiện đại, chiến tranh và xung đột, thể thao, xã hội / 37000đ
1. Công nghệ. 2. Xã hội. 3. Thể thao. 4. Khoa học ứng dụng. 5. Quân sự. 6. [Sách thường thức]
600 TH250G 2009
|
ĐKCB:
PM.003652
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|