Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ DOÃN DIÊN
     Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá = Post-harvest technologies in Vietnam agriculture in the trend of integration and globalization . T.1 / Lê Doãn Diên .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 297tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 270
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch các loại nông sản, lương thực, thực phẩm. Các vấn đề về công nghệ bảo quản sau thu hoạch, các chất mycotoxin và ảnh hưởng của chúng đối với người, gia súc cũng như việc áp dụng công nghệ phân lập bằng màng, vai trò của các sắc tố, hương thơm trong công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm

  1. Thực phẩm.  2. Bảo quản.  3. Công nghệ sinh học.  4. Thu hoạch.  5. Nông nghiệp.
   631.5 C455N 2004
    ĐKCB: LD.000563 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000557 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN THỊ THANH THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân chăn nuôi sạch / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Chính trị quốc gia , 2013 .- 110tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp; an toàn sinh học trong chăn nuôi; chăn nuôi lợn sạch; chăn nuôi gà sạch
   ISBN: 8935211123397

  1. Công nghệ sinh học.  2. Chăn nuôi sạch.  3. .  4. Lợn.  5. [Nuôi gà sạch]  6. |Nuôi gà sạch|  7. |Nuôi lợn sạch|  8. Công nghệ sinh học|  9. Ứng dụng|
   639.3 C455N 2013
    ĐKCB: LD.000219 (Sẵn sàng)  
3. Công nghệ sinh học cho nông dân : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 112tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 106-107
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và phương pháp nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn

  1. Ứng dụng.  2. .  3. Nuôi trồng thuỷ sản.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thị Xuân.   II. Nguyễn Thiện.   III. Lê Xuân Tài.   IV. Nguyễn Thanh Bình.
   639.3 C455N 2013
    ĐKCB: LD.000218 (Sẵn sàng)  
4. DƯƠNG TẤN NHỰT
     Hệ thống nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu tái sinh, nhân giống và chuyển gene thực vật / Dương Tấn Nhựt .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 367tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: Tr.358 - 365
  Tóm tắt: Gồm các vấn đề về hệ thống TCL, các quá trình tế bào, sinh hoá và di truyền học kiểm soát. Trình bày về hệ thống nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu tái sinh, nhân giống và chuyển gene thực vật.

  1. Di truyền học tế bào.  2. Công nghệ sinh học.  3. Nhân giống.  4. Tế bào.  5. Tái sinh.
   660.6 H250T 2006
    ĐKCB: PM.009736 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000496 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000497 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN UYỂN
     Những phương pháp công nghệ sinh học thực vật / Nguyễn Văn Uyển .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 228tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sinh học phân tử của thực vật bậc cao. Các phương pháp nghiên cứu DNA, RNA ở thực vật. Công nghệ gen ở tế bào và mô thực vật bậc cao. Đánh giá kết quả chuyển gen ở đối tượng thực vật. Protoplast thực vật.

  1. Cây trồng.  2. Công nghệ sinh học.  3. Thực vật.  4. Giống.
   630 NH556P 2006
    ĐKCB: PM.009692 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000494 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000495 (Sẵn sàng)  
6. Công nghệ sinh học / Biên soạn: Nguyễn Mười ; Biên khảo, bổ sung: Nguyễn Ngọc Hải .- H. : Lao động Xã hội , 2008 .- 297tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
  Tóm tắt: Trình bày tri thức về công nghệ sinh học và ứng dụng của công nghệ sinh học trong mọi mặt của đời sống
/ 42000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Mười.   II. Nguyễn Ngọc Hải.
   660.6 C455N 2008
    ĐKCB: PD.000414 (Sẵn sàng trên giá)  
7. ĐÁI DUY BAN
     Công nghệ DNA trong điều trị gen các bệnh hiểm nghèo / Đái Duy Ban [và nh.ng. khác] .- H. : Y học , 1998 .- 228 tr. : hình vẽ, sơ đồ ; 22 cm
/ 15000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. DNA.  3. Kỹ thuật di truyền.
   660.65 C455N 1998
    ĐKCB: PM.007053 (Sẵn sàng)  
8. Hỏi - đáp về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam .- H : Chính trị Quốc gia - Sự thật .- 146tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách Xã - Phường - Thị trấn
   Tài liệu tham khảo: tr.135-139

  1. Ứng dụng.  2. Phát triển.  3. Công nghệ sinh học.  4. Sách hỏi đáp.  5. {Việt Nam}
   660.6 H428-Đ 2018
    ĐKCB: PM.005212 (Sẵn sàng)