Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
70 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. LÊ VĂN TOAN
     Một góc nhìn văn hóa : Vấn đề và suy ngẫm / Lê Văn Toan .- Thái Nguyện : Nxb. Đại học Thái Nguyên , 2022 .- 235 tr ; 24 cm
  Tóm tắt: Văn hóa trong đời sống hằng ngày như: Nhớ đám cưới một thời, Chúc tết, Lễ hội và những phản cảm, Không phải vô cớ có từ phái đẹp, Tín ngưỡng và mê tín, Tứ đức thời nay, Tính phản biện của báo chí cách mạng

  1. Văn hóa.  2. Đời sống.  3. Ứng xử.  4. Giao tiếp.  5. |Văn hóa ứng xử|
   306.095 97 V115H 2022
    ĐKCB: PM.013893 (Sẵn sàng)  
2. Bài tập giao tiếp tiếng Anh : Ôn thi vào lớp 10 & 10 chuyên / Khánh Hà .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2022 .- 121 tr. : hình vẽ ; 24 cm .- (Tủ sách Tự học đột phá)
   ISBN: 978-604-342-937-4 / 58000đ

  1. Giao tiếp.  2. Tiếng Anh.  3. Trung học cơ sở.  4. Bài tập.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Khánh Hà.
   428.0076 B103T 2022
    ĐKCB: TN.009380 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Nâng cao kỹ năng giao tiếp của cán bộ xã, phường, thị trấn / Nguyễn Bá Dương (ch.b.), Phạm Hồng Quý, Lê Văn Thái... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 216tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 208-213
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận về giao tiếp; công tác giao tiếp, những kỹ năng giao tiếp, một số quy định và nguyên tắc giao tiếp của cán bộ lãnh đạo quản lý cấp cơ sở
   ISBN: 9786045721070

  1. Giao tiếp.  2. Cán bộ.  3. Kĩ năng.  4. .  5. Thị trấn.
   I. Lê Văn Thái.   II. Nguyễn Bá Dương.   III. Nguyễn Văn Kiều.   IV. Phạm Hồng Quý.
   302.2 N122C 2015
    ĐKCB: PD.000325 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN THÀNH CÔNG
     Một số kỹ năng trong cuộc sống / B.s., s.t.: Nguyễn Thành Công, Nguyễn Linh Nga .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2015 .- 120tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 118
  Tóm tắt: Giới thiệu một số câu chuyện, bài viết hay giúp bạn có được những kỹ năng cơ bản trong giao tiếp, trong công việc, học tập và trong gia đình
   ISBN: 9786045721926

  1. Kĩ năng.  2. Ứng xử.  3. Giao tiếp.  4. Cuộc sống.
   I. Nguyễn Linh Nga.
   302.2 M458S 2015
    ĐKCB: PD.000315 (Sẵn sàng)  
5. TRUNG NGHĨA
     Nói là gieo, nghe là gặt / Trung Nghĩa .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 145tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 144
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về giao tiếp, cách giao tiếp trong đại gia đình, giao tiếp giữa thày và trò, giao tiếp với bằng hữu và cộng đồng. Đồng thời chỉ ra những khía cạnh bất cập trong giao tiếp hoặc hướng dẫn cách giao tiếp để có hiệu quả
/ 27000đ

  1. Văn hoá.  2. Giao tiếp.
   302.2 N428L 2011
    ĐKCB: LD.000027 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM VŨ DŨNG
     Văn hóa giao tiếp / Phạm Vũ Dũng .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 1996 .- 280tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện văn hóa - Bộ văn hóa thông tin
   Thư mục: Tr.275 - 276
  Tóm tắt: Khái lược về giao tiếp, giao tiếp có văn hóa và văn hóa giao tiếp thể hiện trong một số lĩnh vực đời sống xã hội, vấn đề xây dựng lối sống văn hóa, tiêu chuẩn định hướng biện pháp trong ứng xử, giao tiếp
/ 23000đ

  1. Giao tiếp.  2. Nếp sống văn hóa.  3. Văn hóa.  4. Ứng xử.  5. [Văn hóa giao tiếp]  6. |Văn hóa giao tiếp|
   302.209597 V11H 1996
    ĐKCB: PM.013147 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013152 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013151 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. NGUYỄN KIM THẢN
     Lời ăn tiếng nói của người Hà Nội / Nguyễn Kim Thản .- H. : Văn học , 2016 .- 190tr. : hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nét văn hóa đặc trưng của người Hà Nội trong giao tiếp ứng xử với mọi người xung quanh - nhìn từ góc độ ngôn ngữ
   ISBN: 9786046965558 / 50000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Văn hoá ứng xử.  3. Giao tiếp.  4. {Hà Nội}
   306.440959731 NKT.LĂ 2016
Không có ấn phẩm để cho mượn
8. HUỲNH QUỐC THẮNG
     Lễ hội dân gian của người Việt ở Nam bộ (Khía cạnh giao tiếp văn hoá dân tộc) / Huỳnh Quốc Thắng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 385tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm về môi trường sinh thái tự nhiên và xã hội của dân gian người Việt ở Nam bộ và khía cạnh giao tiếp văn hoá dân tộc của nó. Nêu đặc điểm lễ hội dân gian và xu hướng phát triển

  1. Văn hoá dân tộc.  2. Giao tiếp.  3. Lễ hội dân gian.  4. Người Việt.
   394.269597 L250H 2003
    ĐKCB: PM.012891 (Sẵn sàng)  
9. HUỲNH CÔNG BÁ
     Cơ sở văn hóa Việt Nam / Huỳnh Công Bá .- Huế : Thuận Hóa , 2008 .- 591tr ; 23cm.
  Tóm tắt: Tiếp cận văn hoá Việt Nam; Tiến trình văn hóa và các vùng văn hoá ở Việt Nam; Các thành tố văn hoá Việt Nam; Văn hoá vật chất, văn hoá xã hội, văn hoá tinh thần...
/ 118000đ

  1. Văn hoá.  2. Giao tiếp.  3. Tín ngưỡng.  4. Tôn giáo.  5. {Việt Nam}
   306.09597 C460S 2008
    ĐKCB: PM.012796 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN NHOÃN
     Văn hóa doanh nghiệp và doanh nhân / Trần nhoãn, Trần Dũng Hải .- H. : Thanh niên , 2009 .- 207tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tổng quan về doanh nghiệp và văn hóa doanh nghiệp. Các nhân tố tác động đến lộ trình xây dựng văn hóa doanh nghiệp ở nước ta. Vấn đề xây dựng văn hóa doanh nghiệp, đạo đức lao động...
/ 33000đ

  1. Doanh nghiệp.  2. Văn hóa.  3. Giao tiếp.  4. Doanh nhân.
   I. Trần Dũng Hải.
   338.7 V115H 2009
    ĐKCB: PM.011165 (Sẵn sàng)  
11. GOMAN, CAROL KINSEY
     Bí mật ngôn ngữ cơ thể : Bí quyết sử dụng hiệu quả body language trong giao tiếp, cuộc sống và công việc / Carol Kinsey Goman ; Đặng Ngọc Thanh Thảo dịch .- TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh , 2018 .- 215 tr. : ảnh, tranh vẽ ; 21 cm
  Tóm tắt: Vai trò, sức mạnh của ngôn ngữ cơ thể. Khả năng đọc và hiểu ngôn ngữ hình thể trở thành một lợi thế giúp nâng cao tinh thần hợp tác giữa các cá nhân và tập đoàn để thành công trong công việc
   ISBN: 9786045879481 / 62000 đ

  1. Giao tiếp.
   I. Đặng, Ngọc Thanh Thảo.
   153.6 B300M 2018
    ĐKCB: PD.000606 (Sẵn sàng)  
12. Sao mình phải lắng nghe? = Why should I listen? : Sách song ngữ Anh - Việt sử dụng kèm với máy eZ-Talk / Lời: Claire Llewellyn ; Tranh : Mike Gordon ; Hương Nhu dịch .- H. : Giáo dục , 2008 .- 31tr. : tranh vẽ ; 19cm
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện thú vị nhấn mạnh tầm quan trọng của việc biết lắng nghe giúp trẻ phát triển nhân cách
/ 12000đ

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Giao tiếp.
   I. Gordon, Mike.   II. Hương Nhu.   III. Llewellyn, Claire.
   372.21 S108M 2008
    ĐKCB: TN.006660 (Sẵn sàng)  
13. Vương quốc lớp / Chocopie sợ béo, Miêu Chan, Bích Thuỷ.. .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 168tr. : hình vẽ ; 18cm .- (Phóng sự học đường)
  Tóm tắt: Gồm một số phóng sự học đường, ghi lại cuộc sống sinh hoạt, học tập, quan hệ gia đình, giao tiếp cộng đồng và phong cách sống... của một thế hệ học sinh
/ 21000đ

  1. Học tập.  2. Học sinh.  3. Giao tiếp.  4. Phong cách sống.  5. Việt Nam.
   I. Bích Thuỷ.   II. Chocopie sợ béo.   III. Hải Yến.   IV. Miêu Chan.
   371.8 V561Q 2008
    ĐKCB: TN.005337 (Sẵn sàng)  
14. THIÊN THAI
     Nụ cười mang đến ánh dương : Những câu chuyện giúp bạn có thể hoà đồng với tất cả mọi người / B.s.: Thiên Thai, Đăng Thiên .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Liên Việt , 2020 .- 174tr. ; 24cm .- (Mình cực siêu)
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện mang tính giáo dục, giúp trẻ hoà đồng với tất cả mọi người xung quanh
   ISBN: 9786049853678 / 75000đ

  1. Giao tiếp.  2. Giáo dục.  3. Trẻ em.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Đăng Thiên.
   302.2 N500C 2020
    ĐKCB: TN.002619 (Đang mượn)  
15. THIÊN THAI
     Thách thức khó khăn : Những câu chuyện giúp bạn giành được sự tin phục của tất cả mọi người / B.s.: Thiên Thai, Đăng Thiên .- H. : Văn học , 2020 .- 165tr. ; 24cm .- (Mình cực siêu)
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện mang tính giáo dục, giúp trẻ giành được sự tin phục của tất cả mọi người
   ISBN: 9786049853685 / 75000đ

  1. Trẻ em.  2. Giao tiếp.  3. Giáo dục.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Đăng Thiên.
   302.2 TH102T 2020
    ĐKCB: TN.002618 (Đang mượn)  
16. HUỲNH CÔNG BÁ
     Cơ sở văn hóa Việt Nam / Huỳnh Công Bá .- Huế : Thuận Hóa , 2012 .- 591tr ; 23cm.
  Tóm tắt: Tiếp cận văn hoá Việt Nam; Tiến trình văn hóa và các vùng văn hoá ở Việt Nam; Các thành tố văn hoá Việt Nam; Văn hoá vật chất, văn hoá xã hội, văn hoá tinh thần...
/ 129000đ

  1. Văn hoá.  2. Giao tiếp.  3. Tín ngưỡng.  4. Tôn giáo.  5. {Việt Nam}
   306.09597 C460S 2012
    ĐKCB: PM.006555 (Sẵn sàng)  
17. THANH HÀ
     Giao tiếp tiếng Anh cấp tốc cho nhân viên ngân hàng / Thanh Hà .- H. : Bách khoa , 2013 .- 199tr. ; 21cm.
   CD-MP3 tặng kèm theo sách
  Tóm tắt: Gồm 23 chủ đề tương ứng với các kỹ năng, các bài hội thoại và vốn từ cần có để xử lý các vấn đề phát sinh trong môi trường làm việc ở ngân hàng: Chào hỏi và đón tiếp khách hàng, Trả lời khách hàng, Hỏi thông tin từ khách hàng, Tại bàn thông tin,...
/ 48000đ

  1. Kĩ năng nói.  2. Giao tiếp.  3. Tiếng Anh.  4. Ngôn ngữ.  5. |Tiếng Anh giao tiếp|  6. |Anh văn|  7. Khẩu ngữ tiếng Anh|  8. Tiếng Anh cho nhân viên ngân hàng|  9. Anh văn giao tiếp|
   428 GI-108T 2013
    ĐKCB: PM.005401 (Sẵn sàng)  
18. NGỌC THUYÊN
     Tiếng Hoa du lịch : Giao tiếp tiếng Hoa / Ngọc Thuyên .- H. : Thanh niên , 2005 .- 224tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 20 bài học với những mẫu câu và tình huống giao tiếng tiếng Hoa thường gặp.
/ 25000đ

  1. Giao tiếp.  2. Tình huống.  3. Tiếng Trung Quốc.  4. Mẫu câu.  5. |Tiếng Hoa|  6. |Tiếng Hoa giao tiếp|
   495.1 T306H 2005
    ĐKCB: PM.005360 (Sẵn sàng trên giá)  
19. Từ điển học sinh thanh lịch / Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hưng .- H. : Lao động Xã hội , 2008 .- 196tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
  Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thức, kỹ năng trong cuộc sống hàng ngày để các bạn gái trở nên thanh lịch: cử chỉ trong giao tiếp, ăn mặc, trang điểm, ăn uống, vệ sinh cá nhân, khuôn phép trong gia đình...
/ 34000đ

  1. Làm đẹp.  2. Ứng xử.  3. Giao tiếp.  4. Bí quyết.  5. [Sách thường thức]  6. |Học sinh thanh lịch|
   I. Nguyễn Mộng Hưng.   II. Hoàng Trà.
   646.7 T550Đ 2008
    ĐKCB: PM.004965 (Sẵn sàng)  
20. MÊNH MÔNG
     Tập thói quen suy nghĩ để thay đổi cuộc sống của bạn / Mêng Mông sưu tầm, biên soạn .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 141 tr. ; 20 cm
/ 21000đ.

  1. Tâm lý cá nhân.  2. ứng xử.  3. Giao tiếp.
   158.1 T123T 2007
    ĐKCB: PM.003824 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»