Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HUỲNH VĂN THỚI
     Cẩm nang nuôi trồng và kinh doanh phong lan / Huỳnh Văn Thới .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 191tr. ; 20cm
/ 25000đ

  1. Hoa.  2. Trồng trọt.  3. Phong lan.  4. Kinh doanh.  5. Nông nghiệp.
   635.9 C120N 2007
    ĐKCB: LD.000754 (Sẵn sàng)  
2. QUỲNH LIÊN
     Kỹ thuật trồng hoa / Quỳnh Liên s.t, b.s. .- H. : Thanh niên , 2013 .- 227tr. ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh vật học, thực vật học, kỹ thuật trồng và chăm sóc lan, hoa hồng, hoa mai và kỹ thuật trồng một số loại hoa khác
/ 55000đ

  1. Trồng trọt.  2. Hoa.
   635.9 K600T 2013
    ĐKCB: PM.010108 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001041 (Sẵn sàng)  
3. ĐẶNG VĂN ĐÔNG
     Phòng trừ sâu, bệnh trên một số loài hoa phổ biến / Đặng Văn Đông, Đinh Thị Dinh .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 108tr. : bảng, hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày đại cương về sâu, bệnh hại hoa. Giới thiệu một số loài sâu hại trên cây hoa trồng phổ biến, phương pháp trừ sâu bệnh hại hoa và cách sử dụng một số loại thuốc bảo vệ thực vật cho hoa.
/ 10000đ.

  1. Sâu hại.  2. Phòng chống.  3. Bảo vệ thực vật.  4. Hoa.
   I. Đinh Thị Dinh.
   635.9 PH431T 2005
    ĐKCB: PM.010095 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN VĂN MÃO
     Phòng trừ sâu bệnh hại cây cảnh / Trần Văn Mão, Nguyễn Thế Nhã .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 151tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái, sinh vật học phương pháp phòng trừ cụ thể cho từng loại sâu hại cây cảnh và cây hoa.
/ 23000đ

  1. Hoa.  2. Cây cảnh.  3. Phòng trừ sâu bệnh.
   I. Nguyễn Thế Nhã.
   635.9 PH431T 2008
    ĐKCB: PM.010074 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000476 (Sẵn sàng)  
5. ĐẶNG VĂN ĐÔNG
     Phòng trừ sâu bệnh trên một số loài hoa phổ biến / Đặng Văn Đông, Đinh Thị Dinh .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 108tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nêu lên các phương pháp phòng trừ sâu, bệnh hại hoa, sâu bệnh hại trên một số cây hoa trồng phổ biến.
/ 17000đ

  1. Hoa.  2. Phòng chống.  3. Sâu hại.
   I. Đinh Thị Dinh.
   635.9 PH431T 2008
    ĐKCB: PM.010072 (Sẵn sàng)  
6. Hoa mặt trời / Lời: Hà Xuân ; Tranh: Thu Khuyên, Nhiên Lê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 15tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Bé khám phá thiên nhiên)
/ 7000đ

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Hoa.
   I. Nhiên Lê.   II. Thu Khuyên.   III. Hà Xuân.
   372.21 H401M 2010
    ĐKCB: TN.008828 (Sẵn sàng)  
7. ĐỖ MỸ LINH
     Hoa trị bệnh / Đỗ Mỹ Linh b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 181tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 177
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại hoa có tác dụng chữa bệnh và một số bài thuốc, cách điều trị một số bệnh
/ 31000đ

  1. Bài thuốc.  2. Điều trị.  3. Hoa.
   615.5 H401T 2008
    ĐKCB: PM.007018 (Sẵn sàng)  
8. TỪ VIỆP XUÂN
     Hoa / Từ Việp Xuân ; Biên dịch: Dương Ngọc Lễ, Nguyễn Ánh Ngọc .- H. : Văn hóa Thông tin , 2015 .- 33tr. : ảnh màu ; 26cm .- (Tủ sách khai sáng tri thức giúp bé thông minh)
  Tóm tắt: Tủ sách khai sáng tri thức giới thiệu đến các bé về hiện tượng tự nhiên, thực vật, động vật sống trên trái đất như: Nước, lá cây, quả táo, bướm, hươu cao cổ...nhằm giúp các bé phát triển trí thông minh
/ 40000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Hoa.  3. Sách thiếu nhi.
   I. Nguyễn Ánh Ngọc.   II. Dương Ngọc Lễ.
   582.13 H401 2015
    ĐKCB: PM.006788 (Sẵn sàng)  
9. LÊ CÔNG SĨ
     Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh bằng phương pháp thủy sinh / Lê Công Sĩ biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2014 .- 98tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại cây thủy sinh thông dụng, hướng dẫn kỹ thuật trồng trọt, chăm bón, cách bố trí hoa và cây thủy sinh một cách hài hòa hợp lý
   ISBN: 9786048621155 / 25000đ

  1. Cây cảnh.  2. Hoa.  3. Trồng trọt.  4. Phương pháp thủy sinh.
   635.98 K600T 2014
    ĐKCB: PM.006650 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN THỊ THANH LIÊM
     Kỹ thuật trồng hoa - cây cảnh tại nhà / Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh: Biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2014 .- 123tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày ba bí quyết chăm hoa tại nhà, năm điều cần biết khi trồng cây cảnh, Các kỹ thuật chăm sóc cây cảnh. Kỹ thuật trồng 50 loại cây cảnh trong gia đình: Lan quân tử, Thu hải đường, Hoa dứa cảnh sen,...
/ 31000đ

  1. Hoa.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Cây có hoa.  4. Cây cảnh.  5. Trồng trọt.  6. |Trồng hoa|  7. |Kỹ thuật trồng cây cảnh|  8. Trồng cây cảnh|  9. Kỹ thuật trồng trọt|
   635.9 K600T 2014
    ĐKCB: PM.006653 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006652 (Sẵn sàng)  
11. MINH LỘC
     Đà Lạt thành phố Hoa / Minh Lộc .- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2007 .- 122tr. : ảnh màu ; 28cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát triển thành phố Đà Lạt, các loài hoa ở Đà Lạt, với nhiều loài hoa quý hiếm, sản phẩm chủ yếu trồng hoa để sản xuất trong nước, đồng thời xuất khẩu sang các thị trường Nhật, Mỹ, Châu Âu...
/ 200.000đ

  1. Hoa.  2. Địa lí.  3. {Lâm Đồng}
   915.9769 Đ100L 2007
    ĐKCB: PM.005586 (Sẵn sàng)  
12. Nghệ thuật bao gói hoa tươi / Quỳnh Hương, Hồng Chương .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 59 tr. ; 27 cm.
  Tóm tắt: Trình bày nghệ thuật gói hoa tươi đơn giản nhưng tinh tế giúp bạn thực hiện được những bó hoa xinh xắn như những lá thư không lời gởi đến người thân.
/ 27.500đ

  1. Hoa.
   745.92 NGH250T 1996
    ĐKCB: PM.005265 (Sẵn sàng)  
13. TRANG CHI
     Đính hoa / Trang Chi b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 31tr. : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách đính các cánh hoa và lá thành các hình trang trí sinh động
/ 15000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Hoa.  3. Trang trí.
   745.92 Đ312H 2007
    ĐKCB: PM.005143 (Sẵn sàng)  
14. Thế giới các loài hoa / Trần Thu Hiền b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 30tr. : hình vẽ ; 22cm
/ 12000đ

  1. Hoa.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Trần Thu Hiền.
   582.13 TH250G 2007
    ĐKCB: PM.003314 (Sẵn sàng)  
15. TƯỜNG LINH
     Thông điệp từ cuộc sống . T.2 : Thông điệp từ các loài hoa / Tường Linh .- H. : Thời đại , 2010 .- 159tr. ; 17cm
  Tóm tắt: Khám phá vẻ đẹp, ý nghĩa, giá trị của các loài hoa. Những câu chuyện từ mỗi loài hoa. Ý nghĩa, tính cách, sắc màu của mỗi loài hoa
/ 23000đ

  1. Ý nghĩa.  2. Hoa.
   080 TH455Đ 2010
    ĐKCB: PM.003059 (Sẵn sàng)