Tìm thấy:
|
|
2.
NGUYỄN CHU HỒI Biển, đảo Việt Nam - Những thông tin cơ bản
. T.3
: Khai thác ,sử dụng biển Việt Nam / Nguyễn Chu Hồi
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2022
.- 224tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp, phân tích làm rõ các vấn đề về đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản, các hệ sinh thái tiêu biểu ở biển và ven biển nước ta, tài nguyên năng lượng và khoáng sản rắn ở vùng biển nước ta, các dạng tài nguyên biển khác
1. Đảo. 2. Tài nguyên. 3. Kinh tế. 4. Biển. 5. Bảo tồn. 6. {Việt Nam} 7. [Sách hỏi đáp]
333.916409597 B305Đ 2020
|
ĐKCB:
ld.001282
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN CHU HỒI Biển, đảo Việt Nam - Những thông tin cơ bản
. T.4
: Phát triển kinh tế biển Việt Nam / Nguyễn Chu Hồi
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2022
.- 200tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp, phân tích làm rõ các vấn đề về đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản, các hệ sinh thái tiêu biểu ở biển và ven biển nước ta, tài nguyên năng lượng và khoáng sản rắn ở vùng biển nước ta, các dạng tài nguyên biển khác
1. Đảo. 2. Tài nguyên. 3. Kinh tế. 4. Biển. 5. Bảo tồn. 6. {Việt Nam} 7. [Sách hỏi đáp]
333.916409597 B305Đ 2022
|
ĐKCB:
LD.001281
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Tài liệu tham khảo phục vụ nghiên cứu tổng kết 30 năm đổi mới
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 675 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung báo cáo tổng kết một số vấn đề lý luận - thực tiễn qua 20 năm đổi mới (1986 - 2006); báo cáo tổng kết 20 năm thực hiện cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991 - 2011); báo cáo tổng kết việc thi hành Hiến pháp năm 1992; nhìn lại 30 năm cải cách mở cửa của Trung Quốc và những kinh nghiệm và bài học của 30 năm cải cách của Trung Quốc
1. Kinh tế.
338.9 T103L 2013
|
ĐKCB:
LD.000974
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
MEREDDITH, ROBYN Voi và rồng
: Sự nổi lên của Ấn Độ, Trung Quốc và ý nghĩa của điều đó đối với tất cả chúng ta: Sách tham khảo
/ Robyn Mereddith ; Người dịch: Nguyễn Kiều Anh,...[và những người khác]
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 366tr. ; 21cm
/ 40000
1. Kinh tế. 2. {Trung Quốc}
I. Nguyễn Kiều Anh.
330.951 MR.VV 2009
|
ĐKCB:
LD.000586
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Công nghệ canh tác nông lâm kết hợp
/ Ngô Sĩ Hoài, Đinh Loan Chiên dịch
.- H : Nông nghiệp , 1996
.- 136tr. ; 18cm
ĐTTS ghi : Cục Khuyến nông và Khuyến lâm. Dịch từ bản tiếng Anh Tóm tắt: Tài liệu giúp cán bộ và khuyến lâm viên cơ sở triển khai tốt hoạt động phổ cập lâm nghiệp, giúp các hộ nông dân tổ chức sản xuất, canh tác và sử dụng đất lâu dài, bền vông và có hiệu quả
1. Kinh tế. 2. Nông nghiệp. 3. Lâm nghiệp.
I. Ngô Sĩ Hoài. II. Đinh Loan Chiên.
630 C455N 1996
|
ĐKCB:
LD.000571
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN DŨNG SINH Đảng uỷ cơ sở lãnh đạo phát triển kinh tế - xã hội
: Tài liệu dành cho cấp uỷ cơ sở xã, phường, thị trấn
/ Nguyễn Dũng Sinh (ch.b.), Lâm Quốc Tuấn
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 291tr. : sơ đồ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 285-288 Tóm tắt: Trang bị kiến thức và kỹ năng cho đảng uỷ viên cấp cơ sở xã, phường, thị trấn: các kỹ năng cơ bản, xử lý thông tin, yêu cầu tự học, quan hệ với các cấp và tổ chức, quy trình ra quyết định và xây dựng kế hoạch hoạt động lãnh đạo, giải quyết các vấn đề xã hội ISBN: 8935211124080
1. Phát triển. 2. Kinh tế. 3. Xã hội. 4. Đảng uỷ. 5. Cơ sở. 6. {Việt Nam}
I. Lâm Quốc Tuấn.
324.2597071 Đ106U 2013
|
ĐKCB:
LD.000248
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
15.
Các quốc gia và vùng lãnh thổ có quan hệ kinh tế với Việt Nam
/ Ban Hợp tác Quốc tế và Đào tạo b.s.
.- H. : Thông tấn , 2006
.- 682tr. : bảng ; 26cm
ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế - xã hội Quốc gia Tóm tắt: Gồm những thông tin chung về từng quốc gia và vùng lãnh thổ có cùng quan hệ kinh tế với Việt Nam: vị trí địa lí, diện tích, dân số và những chỉ số phát triển kinh tế, xã hội, các quan hệ kinh tế với Việt Nam / 200.000đ
1. Địa lí. 2. Quan hệ kinh tế. 3. Xã hội. 4. Dân số. 5. Kinh tế. 6. {Thế giới}
337 C101Q 2006
|
ĐKCB:
PM.011261
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
19.
NGUYỄN VĂN BÍCH Phát triển và đổi mới quản lý hợp tác xã theo luật hợp tác xã
/ Nguyễn Văn Bích
.- H. : Chính trị quốc gia , 1997
.- 173tr. ; 19cm
Tóm tắt: Quá trình phát triển kinh tế hợp tác và quá trình đổi mới quản lý hợp tác xã ở Việt Nam trên cơ sở đó góp phần tìm hiểu những nội dung cơ bản nhất của luật hợp tác xã, có sự so sánh luật hợp tác xã Việt Nam với luật của một số nước trên thế giới / 12000đ
1. Hợp tác xã. 2. Việt Nam. 3. Quản lí. 4. Kinh tế.
334 PH110T 1997
|
ĐKCB:
PM.011175
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.011174
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000369
(Sẵn sàng)
|
| |
|