Có tổng cộng: 20 tên tài liệu.Hoàng Thị Thanh Nhàn | Công nghiệp hóa hướng ngoại "Sự thần kỳ" của các Nie Châu á: | 338.9 | C455N | 1997 |
Lê Trọng | Hướng dẫn kế hoạch làm ăn cho hộ nông dân để xoá đói giảm nghèo: | 338.9 | H561D | 2000 |
Đỗ Đức Định | Một số vấn đề về chiến lược công nghiệp hoá và lý thuyết phát triển: | 338.9 | M458S | 1999 |
Sen, Amarty A | Phát triển là quyền tự do: | 338.9 | PH110T | 2002 |
| Tài liệu tham khảo phục vụ nghiên cứu tổng kết 30 năm đổi mới: | 338.9 | T103L | 2013 |
Lim Chong Yah | Đông Nam Á chặng đường dài phía trước: | 338.900959 | đ455n | |
Hoontrakul, P. | Châu Á chuyển mình: Xu hướng và sự phát triển của các động lực tăng trưởng kinh tế: Sách tham khảo | 338.95 | CH125Á | 2018 |
Fishman, Ted C., | Trung Quốc với tham vọng trở thành siêu cường như thế nào ?: China, Inc : how the rise of the next supperpower challengers America and the world / | 338.951009051 | TR513Q | 2007 |
| Cách mạng công nghiệp 4.0 - Vấn đề đặt ra cho phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế của Việt Nam: Sách chuyên khảo | 338.9597 | C102M | 2017 |
Nguyễn Văn Phúc | Công nghiệp Việt Nam - Thực trạng và giải pháp phát triển trong giai đoạn tới: | 338.9597 | C455N | 2017 |
| Chính sách phát triển bền vững các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam: | 338.9597 | CH312S | 2010 |
| Nguồn lực trí tuệ Việt Nam lịch sử, hiện trạng và triển vọng: | 338.9597 | NG517LT | 2012 |
Lê Trọng | Phụ nữ nông thôn với công nghiệp hoá, hiện đại hoá: | 338.9597 | PH500N | 2005 |
| Tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội một số vấn đề lý luận và thực tiễn ở một số tỉnh miền Trung: Sách tham khảo | 338.9597 | T116T | 2000 |
Hoàng Văn Cường | Xu hướng phát triển kinh tế xã hội các vùng dân tộc miền núi: | 338.9597 | X500H | 2005 |
Phan Văn Khải | Đổi mới sâu rộng, phát triển đất nước nhanh và bền vững, tiến cùng thời đại: . T.1 | 338.9597 | Đ452M | 2006 |
Vũ Văn Phúc | Đổi mới mô hình tăng trưởng cơ cấu lại nền kinh tế: | 338.9597 | Đ452M | 2012 |
| Đổi mới cách thức tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế: | 338.9597 | Đ452M | 2016 |
| Động lực tăng trưởng kinh tế Việt Nam - Triển vọng đến năm 2020: | 338.9597 | Đ455LT | 2016 |
Lưu Minh Huân | Phát triển thị trường cho đồng bào Tây Bắc thông qua chuỗi cung ứng: | 338.95971 | PH110T | 2019 |