Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
87 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. Hướng tiếp cận giải quyết hài hòa mối quan hệ : giữa bảo tồn di sản văn hóa với phát triển kinh tế - xã hội .- H. : Văn hóa dân tộc , 2022 .- 600tr. ; 21cm.
  1. Di sản văn hóa.  2. Bảo tồn.  3. Phát triển.  4. KInh tế.  5. Xã hội.  6. {Việt Nam}
   959.7 .HT 2022
    ĐKCB: PM.013901 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN CHU HỒI
     Biển, đảo Việt Nam - Những thông tin cơ bản . T.3 : Khai thác ,sử dụng biển Việt Nam / Nguyễn Chu Hồi .- H. : Chính trị Quốc gia , 2022 .- 224tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp, phân tích làm rõ các vấn đề về đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản, các hệ sinh thái tiêu biểu ở biển và ven biển nước ta, tài nguyên năng lượng và khoáng sản rắn ở vùng biển nước ta, các dạng tài nguyên biển khác

  1. Đảo.  2. Tài nguyên.  3. Kinh tế.  4. Biển.  5. Bảo tồn.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   333.916409597 B305Đ 2020
    ĐKCB: ld.001282 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN CHU HỒI
     Biển, đảo Việt Nam - Những thông tin cơ bản . T.4 : Phát triển kinh tế biển Việt Nam / Nguyễn Chu Hồi .- H. : Chính trị Quốc gia , 2022 .- 200tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp, phân tích làm rõ các vấn đề về đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản, các hệ sinh thái tiêu biểu ở biển và ven biển nước ta, tài nguyên năng lượng và khoáng sản rắn ở vùng biển nước ta, các dạng tài nguyên biển khác

  1. Đảo.  2. Tài nguyên.  3. Kinh tế.  4. Biển.  5. Bảo tồn.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   333.916409597 B305Đ 2022
    ĐKCB: LD.001281 (Sẵn sàng)  
4. Tài liệu tham khảo phục vụ nghiên cứu tổng kết 30 năm đổi mới .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 675 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung báo cáo tổng kết một số vấn đề lý luận - thực tiễn qua 20 năm đổi mới (1986 - 2006); báo cáo tổng kết 20 năm thực hiện cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991 - 2011); báo cáo tổng kết việc thi hành Hiến pháp năm 1992; nhìn lại 30 năm cải cách mở cửa của Trung Quốc và những kinh nghiệm và bài học của 30 năm cải cách của Trung Quốc

  1. Kinh tế.
   338.9 T103L 2013
    ĐKCB: LD.000974 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Việt Nam đổi mới và phát triển .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 515tr. : minh họa ; 27cm
  Tóm tắt: Những thành tựu kinh tế xã hội sau 25 năm đổi mới của Việt Nam
   ISBN: 8935211105843

  1. Sách song ngữ.  2. Phát triển.  3. Kinh tế.  4. Đổi mới.  5. {Việt Nam}
   330.9597 V308N 2010
    ĐKCB: LD.000877 (Sẵn sàng)  
6. TĂNG VĂN HÚC
     62 nguyên tắc quản lý . T.2 : Quản lý sản xuất quản lý hành chính quản lý nghiệp vụ / Tăng Văn Húc ; Nguyễn Kim Phước dịch .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 137tr. ; 21cm
/ 18000đ

  1. Quản lí kinh tế.  2. Quản lí hành chính.  3. Kinh tế.  4. Doanh nghiệp.  5. Sản xuất.
   I. Nguyễn Kim Phước.
   658 S111M 2004
    ĐKCB: LD.000779 (Sẵn sàng)  
7. MEREDDITH, ROBYN
     Voi và rồng : Sự nổi lên của Ấn Độ, Trung Quốc và ý nghĩa của điều đó đối với tất cả chúng ta: Sách tham khảo / Robyn Mereddith ; Người dịch: Nguyễn Kiều Anh,...[và những người khác] .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 366tr. ; 21cm
/ 40000

  1. Kinh tế.  2. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Kiều Anh.
   330.951 MR.VV 2009
    ĐKCB: LD.000586 (Sẵn sàng)  
8. Công nghệ canh tác nông lâm kết hợp / Ngô Sĩ Hoài, Đinh Loan Chiên dịch .- H : Nông nghiệp , 1996 .- 136tr. ; 18cm
   ĐTTS ghi : Cục Khuyến nông và Khuyến lâm. Dịch từ bản tiếng Anh
  Tóm tắt: Tài liệu giúp cán bộ và khuyến lâm viên cơ sở triển khai tốt hoạt động phổ cập lâm nghiệp, giúp các hộ nông dân tổ chức sản xuất, canh tác và sử dụng đất lâu dài, bền vông và có hiệu quả

  1. Kinh tế.  2. Nông nghiệp.  3. Lâm nghiệp.
   I. Ngô Sĩ Hoài.   II. Đinh Loan Chiên.
   630 C455N 1996
    ĐKCB: LD.000571 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN DŨNG SINH
     Đảng uỷ cơ sở lãnh đạo phát triển kinh tế - xã hội : Tài liệu dành cho cấp uỷ cơ sở xã, phường, thị trấn / Nguyễn Dũng Sinh (ch.b.), Lâm Quốc Tuấn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 291tr. : sơ đồ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 285-288
  Tóm tắt: Trang bị kiến thức và kỹ năng cho đảng uỷ viên cấp cơ sở xã, phường, thị trấn: các kỹ năng cơ bản, xử lý thông tin, yêu cầu tự học, quan hệ với các cấp và tổ chức, quy trình ra quyết định và xây dựng kế hoạch hoạt động lãnh đạo, giải quyết các vấn đề xã hội
   ISBN: 8935211124080

  1. Phát triển.  2. Kinh tế.  3. Xã hội.  4. Đảng uỷ.  5. Cơ sở.  6. {Việt Nam}
   I. Lâm Quốc Tuấn.
   324.2597071 Đ106U 2013
    ĐKCB: LD.000248 (Sẵn sàng)  
10. Doanh nghiệp, doanh nhân những nhân tố mới và điển hình tiên tiến . T.1 / Thuỳ Dương, Trần Huy Quang, Ngô Đức Hoà... .- H. : Ban tư tưởng văn hoá Trung ương , 2000 .- 289tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nhà doanh nghiệp, doanh nhân có nhiều thành tích
/ 50.000đ

  1. Doanh nghiệp.  2. Kinh tế.  3. Doanh nghiệp tư nhân.
   I. Ngô Đức Hoà.   II. Thuỳ Dương.   III. Trần Huy Quang.
   338.7 D408N 2000
    ĐKCB: PM.011263 (Sẵn sàng)  
11. HOONTRAKUL, P.
     Châu Á chuyển mình: Xu hướng và sự phát triển của các động lực tăng trưởng kinh tế : Sách tham khảo / B.s.: P.Hoontrakul, C. Balding, R. Marwah ; Vũ Anh Đức dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 431tr. : minh hoạ ; 24cm
   Tên sách tiếng Anh: The global rise of Asian transformation
   Thư mục: tr. 394-431
  Tóm tắt: Sự chuyển dịch cho một thế kỷ châu Á - những lựa chọn và thách thức. Động lực kinh tế và những áp lực chính đang dần hình thành ở châu Á. Đời sống sau chính sách nới lỏng định lượng. Con đường nhanh nhất đến khu vực hoá và toàn cầu hoá...
   ISBN: 9786045741634

  1. Phát triển.  2. Kinh tế.  3. {Châu Á}
   I. Vũ Anh Đức.   II. Marwah, R..   III. Balding, C..
   338.95 CH125Á 2018
    ĐKCB: PM.011254 (Sẵn sàng)  
12. Vũng vịnh ven bờ biển Việt Nam và tiềm năng sử dụng / B.s.: Trần Đức Thạnh (ch.b.), Nguyễn Hữu Cử, Đỗ Công Thung.. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 293tr. : minh hoạ ; 27cm
   Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
   Thư mục: tr. 281-285. - Phụ lục: tr. 287-293
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về vũng vịnh bờ biển Việt Nam: kiểm kê; điều kiện tự nhiên - xã hội và dân cư; tiềm năng tài nguyên thiên nhiên; phân loại, phân vùng; phương hướng khai thác và sử dụng

  1. Ven biển.  2. Kinh tế.  3. {Việt Nam}  4. [Kinh tế biển]  5. |Kinh tế biển|  6. |Vũng vịnh|
   I. Nguyễn Hữu Cử.   II. Đỗ Công Thung.   III. Đặng Ngọc Thanh.   IV. Trần Đức Thạnh.
   333.91009597 V513V 2008
    ĐKCB: PM.011293 (Sẵn sàng)  
13. Các lý thuyết kinh tế vận dụng vào Việt Nam . T.1 / Trần Ngọc Hiên, Đinh Thị Thủy, Nguyễn Văn Hậu,... .- H. : Chính trị quốc gia , 2012 .- 563tr : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Tập trung vào những vấn đề cơ bản: lý thuyết kinh tế của C.Mác, Lê Nin và vận dụng vào điều kiện thực tế ở Việt Nam hiện nay; lý thuyết kinh tế của J.M.Keynes, các trường phái và một số vấn đề rút ra cho Việt Nam.

  1. Vận dụng.  2. Lí thuyết.  3. Kinh tế.  4. {Việt Nam}  5. [Sách tham khảo]
   I. Nguyễn Văn Hậu.   II. Trần Ngọc Hiên.   III. Đinh Thị Thủy.
   330.1 C101L 2012
    ĐKCB: PM.011255 (Sẵn sàng)  
14. Tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội một số vấn đề lý luận và thực tiễn ở một số tỉnh miền Trung : Sách tham khảo .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 341tr ; 20cm
  Tóm tắt: Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội. Một số giải pháp nhằm thực hiện tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội, Giới thiệu cụ thể ở một số tỉnh miền Trung
/ 31.000đ

  1. Kinh tế.  2. Việt Nam.  3. Tăng trưởng kinh tế.  4. Lý luận.  5. Miền Trung.
   338.9597 T116T 2000
    ĐKCB: PM.011249 (Sẵn sàng)  
15. Các quốc gia và vùng lãnh thổ có quan hệ kinh tế với Việt Nam / Ban Hợp tác Quốc tế và Đào tạo b.s. .- H. : Thông tấn , 2006 .- 682tr. : bảng ; 26cm
   ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế - xã hội Quốc gia
  Tóm tắt: Gồm những thông tin chung về từng quốc gia và vùng lãnh thổ có cùng quan hệ kinh tế với Việt Nam: vị trí địa lí, diện tích, dân số và những chỉ số phát triển kinh tế, xã hội, các quan hệ kinh tế với Việt Nam
/ 200.000đ

  1. Địa lí.  2. Quan hệ kinh tế.  3. Xã hội.  4. Dân số.  5. Kinh tế.  6. {Thế giới}
   337 C101Q 2006
    ĐKCB: PM.011261 (Sẵn sàng)  
16. ĐINH CÔNG TUẤN
     Quá trình cải cách kinh tế - xã hội của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (từ 1978 đến nay) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Đinh Công Tuấn .- H. : Khoa học xã hội , 1998 .- 236tr. ; 32cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Cải cách toàn diện nền kinh tế của cộng hoà nhân dân Trung Hoa: Cải cách thể chế kinh tế, xây dựng kinh tế thị trường XHCN (1992 đến nay) cải cách tiền lương chế độ lao động, cải cách nông thôn, mậu dịch đối ngoại những kinh nghiệm và tồn tại

  1. Lịch sử.  2. Cải cách.  3. Kinh tế.  4. Xã hội.  5. {Trung Quốc}
   951.05 QU100T 1998
    ĐKCB: PM.011240 (Sẵn sàng)  
17. Thị trường chứng khoán / Nguyễn Thanh Tuyền, Nguyễn Đăng Dờn(đồng chủ biên); Bùi Kim Yến, Trần Thị Thu Thuỷ, Vũ Minh Hằng .- Tái bản có bổ sung sửa đổi .- H. : Thống kê , 2006 .- 299tr. ; 21cm
/ 29000đ

  1. Thị trường chứng khoán.  2. Chứng khoán.  3. Kinh tế.  4. Tài chính.
   I. Nguyễn Đăng Dờn.   II. Bùi Kim Yến.   III. Nguyễn Thanh Tuyền.   IV. Vũ Minh Hằng.
   332.642 TH300T 2006
    ĐKCB: PM.011223 (Sẵn sàng)  
18. HOÀNG VĂN CƯỜNG
     Xu hướng phát triển kinh tế xã hội các vùng dân tộc miền núi / Hoàng Văn Cường .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 144tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cơ sở của phát triển kinh tế xã hội các vùng dân tộc và miền núi nước ta; thực trạng và xu hướng phát triển kinh tế xã hội các vùng đồng bào dân tộc miền núi nước ta đến năm 2020.
/ 8000đ

  1. Miền núi.  2. Kinh tế.  3. Dân tộc.  4. Phát triển.  5. Xã hội.
   338.9597 X500H 2005
    ĐKCB: PM.011206 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN VĂN BÍCH
     Phát triển và đổi mới quản lý hợp tác xã theo luật hợp tác xã / Nguyễn Văn Bích .- H. : Chính trị quốc gia , 1997 .- 173tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Quá trình phát triển kinh tế hợp tác và quá trình đổi mới quản lý hợp tác xã ở Việt Nam trên cơ sở đó góp phần tìm hiểu những nội dung cơ bản nhất của luật hợp tác xã, có sự so sánh luật hợp tác xã Việt Nam với luật của một số nước trên thế giới
/ 12000đ

  1. Hợp tác xã.  2. Việt Nam.  3. Quản lí.  4. Kinh tế.
   334 PH110T 1997
    ĐKCB: PM.011175 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011174 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000369 (Sẵn sàng)  
20. TRIỆU SƠN
     Phương pháp quản lý hiệu quả sản xuất . T.2 : Phân tích công việc và thiết kế vị trí công tác / Triệu Sơn ; Nguyễn Đình Cửu dịch .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 232tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Quản lý hiệu quả sản xuất của công nhân viên và tối ưu hóa dây truyền công nghệ nâng cao hiệu quả sản xuất
/ 29000đ

  1. Năng suất lao động.  2. Kinh tế.  3. Doanh nghiệp.  4. Công nhân.  5. Phân tích.
   I. Nguyễn Đình Cửu.
   658.5 PH561P 2004
    ĐKCB: PM.011173 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»