Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu
Bản tin
Thư mục
Tài trợ
DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo:
Tên tài liệu
;
Tác giả
)
Tìm thấy:
1.
NGUYỄN ĐÌNH TÚ
Hồ sơ một tử tù - Lời sám hối muộn màng
: tiểu thuyết và phim / Nguyễn Đình Tú .- H. : Công an Nhân dân , 2006 .- 335tr. : 4 tờ tranh ảnh màu ; 19cm
/ 38.000đ
1.
Tiểu thuyết Việt Nam
. 2.
Tiểu thuyết Việt Nam
. 3.
Văn học Việt Nam
. 4.
Văn học Việt Nam
. 5.
Lịch sử và phê bình
.
895.9223
H450S 2006
ĐKCB:
PM.008332 (Sẵn sàng)
2.
Một thoáng vườn văn
/ Hữu Ngọc b.s .- H. : Thế giới , 2006 .- 127tr. : tranh ảnh ; 18cm
Tên sách ngoài bìa : Đan Mạch - Một thoáng vườn văn
1.
Văn học Đan Mạch
. 2.
Lịch sử và phê bình
.
I.
Hữu Ngọc
.
839.8109
M458T 2006
ĐKCB:
PD.000097 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
PD.000098 (Sẵn sàng)
3.
Nam Cao - Trái tim luôn thức đập với những buồn vui, đau khổ của con người /
/ Thao Nguyễn tuyển chọn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 355 tr. : ảnh chân dung ; 21 cm .- (Tinh hoa văn học Việt Nam)
/ 86000đ
1.
Nam Cao,
. 2.
Nhà văn Việt Nam
. 3.
Văn học Việt Nam
. 4.
Tiểu sử
. 5.
Lịch sử và phê bình
.
I.
Thao Nguyễn
.
895.922332
NN104C 2013
ĐKCB:
PM.006474 (Sẵn sàng)
4.
Nguyên Hồng - Quằn cả bút, cạn cả máu vì tầng lớp cần lao
/ Thao Nguyễn tuyển chọn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 355 tr. : ảnh chân dung ; 21 cm
1.
Nguyên Hồng,
. 2.
Nhà văn Việt Nam
. 3.
Văn học Việt Nam
. 4.
Tiểu sử
. 5.
Lịch sử và phê bình
.
I.
Thao Nguyễn
.
895.922334
NG527H 2013
ĐKCB:
PM.006473 (Sẵn sàng)
5.
Truyện Kiều - Sức sống bất tử của một tác phẩm bất hủ
/ Thao Nguyễn tuyển chọn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 351 tr. : tranh ảnh ; 21 cm
/ 86000đ
1.
Nguyễn Du,
. 2.
Thơ Việt Nam
. 3.
Văn học Việt Nam
. 4.
Lịch sử và phê bình
. 5.
Lịch sử và phê bình
.
I.
Thao Nguyễn
.
895.92212
TR527K 2013
ĐKCB:
PM.006469 (Đang mượn)
6.
Nguyễn Minh Châu - Một giọng văn nhiều trắc ẩn
/ Thao Nguyễn tuyển chọn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 355 tr. : ảnh chân dung ; 21 cm
/ 86000đ
1.
Nguyễn Minh Châu,
. 2.
Nhà văn Việt Nam
. 3.
Tiểu thuyết Việt Nam
. 4.
Văn học Việt Nam
. 5.
Tiểu sử
. 6.
Lịch sử và phê bình
.
I.
Thao Nguyễn
.
895.922334
NG527M 2013
ĐKCB:
PM.006467 (Sẵn sàng)
7.
Khái Hưng - Nhà tiểu thuyết có biệt tài trong công cuộc canh tân văn học /
/ Thao Nguyễn tuyển chọn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 351 tr. ; 21 cm .- (Tinh hoa văn học Việt Nam)
/ 86000đ
1.
Khái Hưng,
. 2.
Nhà văn Việt Nam
. 3.
Tiểu thuyết Việt Nam
. 4.
Văn học Việt Nam
. 5.
Tiểu sử
. 6.
Lịch sử và phê bình
.
I.
Thao Nguyễn
.
895.922332
KH103H 2013
ĐKCB:
PM.006462 (Sẵn sàng)
8.
Nguyễn Công Hoan - Nhà văn tiêu biểu của chủ nghĩa hiện thực phê phán /
/ Thảo Nguyên tuyển chọn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 355 tr. : chân dung ; 21 cm .- (Tinh hoa văn học Việt Nam)
/ 86000đ
1.
Nguyễn Công Hoan,
. 2.
Nhà văn Việt Nam
. 3.
Truyện ngắn Việt Nam
. 4.
Văn học Việt Nam
. 5.
Tiểu sử
. 6.
Lịch sử và phê bình
.
I.
Thảo Nguyên
.
895.922332
NG527C 2013
ĐKCB:
PM.006461 (Sẵn sàng)
9.
Thạch Lam - Nâng niu, chắt gạn từng chút tốt đẹp trong mỗi con người /
/ Thao Nguyễn tuyển chọn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 355 tr. : ảnh chân dung ; 21 cm .- (Tinh hoa văn học Việt Nam)
/ 86000đ
1.
Thạch Lam,
. 2.
Nhà văn Việt Nam
. 3.
Tiểu thuyết Việt Nam
. 4.
Văn học Việt Nam
. 5.
Tiểu sử
. 6.
Lịch sử và phê bình
.
I.
Thao Nguyễn
.
895.922332
TH102L 2013
ĐKCB:
PM.006455 (Sẵn sàng trên giá)
10.
DOWNS, ROBERT B.
Những tác phẩm biến đổi thế giới :
: sách tham khảo / Robert B.Downs ; Hoài Châu, Từ Huệ d .- H. : Lao động , 2003 .- 282tr. ; 19cm
Nguyên bản : Books that changed the world
/ 34000đ
1.
Sách và đọc sách
. 2.
Văn học
. 3.
Văn minh Phương Tây
. 4.
Lịch sử và phê bình
.
I.
Hoài Châu
. II.
Từ Huệ
.
001.3
NH556T 2003
ĐKCB:
PM.003228 (Sẵn sàng)
11.
Thăng Long - Hà Nội những áng thiên cổ hùng văn
/ Hiền Lương [và nh.ng. khác] s.t., b.s .- H. : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 243tr. ; 21cm
/ 39000đ
1.
Văn học Việt Nam
. 2.
Lịch sử và phê bình
. 3. {
Hà Nội (Việt Nam)
}
I.
Hiền Lương
.
959.731
TH116L- 2010
ĐKCB:
PM.003055 (Sẵn sàng)
12.
Tổng tập văn học Việt Nam.
. T.10B / / Đặng Đức Siêu ch.b .- H. : Khoa học xã hội , 1997 .- 449tr. ; 25cm
1.
Văn học Việt Nam
. 2.
Văn học Việt Nam
. 3.
Lịch sử và phê bình
. 4.
Sưu tập
.
I.
Đặng Đức Siêu
.
895.92208
T455T 1997
ĐKCB:
PM.003019 (Sẵn sàng)
13.
Tổng tập văn học Việt Nam.
. T.10A / / Đặng Đức Siêu ch.b. .- H. : Khoa học xã hội , 1996 .- 471tr. ; 24cm
1.
Văn học Việt Nam
. 2.
Văn học Việt Nam
. 3.
Lịch sử và phê bình
. 4.
Sưu tập
.
I.
Đặng Đức Siêu
.
895.92208
T455T 1996
ĐKCB:
PM.003018 (Sẵn sàng)
14.
Nhà văn Việt Nam thế kỷ XX .
. T.15 : : Đức Ban, Khánh Chi, Nguyễn Việt Chiến ... / / Ngô Văn Phú, Nguyễn Phan Hách b.s .- H. : Hội Nhà văn , 2002 .- 590tr. : chân dung ; 19cm
/ 53000đ
1.
Nhà văn Việt Nam
. 2.
Văn học Việt Nam
. 3.
Lịch sử và phê bình
.
I.
Ngô Văn Phú
. II.
Nguyễn Phan Hách
.
895.92209
NH100V 2002
ĐKCB:
PM.002881 (Sẵn sàng)
15.
VŨ BÌNH LỤC
Giai phẩm với lời bình.
. T.1 / Vũ Bình Lục .- H. : Hội Nhà văn , 2010 .- 239tr. ; 21cm
/ 54000đ
1.
Thơ Việt Nam
. 2.
Văn học Việt Nam
. 3.
Lịch sử và phê bình
. 4.
Lịch sử và phê bình
.
895.92214
GI-103P 2010
ĐKCB:
PM.002764 (Sẵn sàng)
16.
ĐẶNG QUÍ ĐỊCH
Đào Duy Từ
: khảo biện / Đặng Quí Địch .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1998 .- 476 tr. ; 19 cm
1.
Đào Duy Từ,
. 2.
Danh nhân Việt Nam
. 3.
Nhà thơ Việt Nam
. 4.
Văn học Việt Nam
. 5.
Tiểu sử
. 6.
Lịch sử và phê bình
.
895.92211
Đ108D 1998
ĐKCB:
PM.002748 (Sẵn sàng)
17.
Thơ dâng Bác /
/ Nguyễn Xuân Lạc g.th., tuyển chọn và bình giảng .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2000 .- 370 tr. ; 21 cm
/ 40000đ
1.
Hồ Chí Minh,
. 2.
Thơ Việt Nam
. 3.
Văn học Việt Nam
. 4.
Lịch sử và phê bình
. 5.
Lịch sử và phê bình
.
I.
Nguyễn Xuân Lạc
.
895.922134
TH460D 2000
ĐKCB:
PM.002549 (Sẵn sàng)
18.
HÀ MINH ĐỨC
Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh tư tưởng và sự nghiệp văn học /
/ Hà Minh Đức, Phong Lê, Nguyễn Đăng Mạnh ; Vũ Thị Kim Tuyến tuyển chọn .- H. : Lý luận Chính trị , 2005 .- 426tr. ; 20cm
Tóm tắt:
Sách là công trình nghiên cứu 30 năm của các tác giả về văn thơ của Bác. Với những phong cách tiếp cập, diễn đạt riêng, văn phong riêng nhưng đều nhất trí trong phương hướng khai thác và tôn vinh những giá trị văn học gắn liền với sự nghiệp vĩ đại của Hồ Chí Minh
/ 44000đ
1.
Hồ Chí Minh, 1890-1969
. 2.
Nhà văn Việt Nam
. 3.
Văn học Việt Nam
. 4.
Lịch sử và phê bình
.
I.
Nguyễn Ái Quốc,
. II.
Nguyễn Đăng Mạnh
. III.
Phong Lê
. IV.
Vũ Thị Kim Tuyến
.
895.92209
NG527Á 2005
ĐKCB:
PM.002074 (Sẵn sàng)