22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
ĐỖ HỒNG KỲ Vai trò của luật tục Ê Đê đối với sự phát triển bền vững tộc người
/ Đỗ Hồng Kỳ
.- H. : Sân khấu , 2019
.- 231tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 221-223 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về điều kiện tự nhiên, nhóm tộc người, phân bố dân cư, đời sống vật chất, đời sống văn hoá và đời sống xã hội của tộc người Ê Đê ở Đăk Lăk. Nghiên cứu tình hình sử dụng và vai trò của luật tục Ê Đê trong xã hội cổ truyền và xã hội hiện đại ngày nay. Đưa ra những đề xuất, kiến nghị, giải pháp nhằm bảo tồn, phát huy giá trị của luật tục Ê Đê tại tỉnh Đăk Lăk trong giai đoạn hiện nay ISBN: 9786049072161
1. Dân tộc Ê Đê. 2. Phát triển bền vững. 3. Luật tục. 4. {Đắk Lắk}
390.080959765 V103T 2019
|
ĐKCB:
LT.000981
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
6.
BÙI QUANG THANH Nghiên cứu luật tục, phong tục các dân tộc thiểu số ở Quảng Nam
/ Bùi Quang Thanh
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 359tr. : biểu đồ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Khái quát về các dân tộc thiểu số và địa bàn cư trú ở miền núi Quảng Nam. Thực trạng vận hành luật tục ở vùng đồng bào các dân tộc thiểu số như: luật tục về tổ chức cộng đồng, về sử dụng, khai thác tài nguyên, luật tục hôn nhân - gia đình, thừa kế tài sản, trong sinh hoạt tôn giáo, luật tục bảo vệ tài sản, tính mạng, danh dự của các thành viên cộng đồng và những xu hướng biến đổi luật tục hiện nay ISBN: 9786049028953
1. Dân tộc thiểu số. 2. Phong tục. 3. Luật tục. 4. Văn hoá dân gian. 5. {Quảng Nam}
390.0959752 NGH305C 2015
|
ĐKCB:
LT.000284
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
KRAJAN PLIN Luật tục người K'Ho Lạch
/ Krajan Plin
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 219tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về văn hóa xã hội và luật tục người K'Ho Lạch ở tỉnh Lâm Đồng và Đắk Nông, những nhận biết cơ bản về luật tục, luật tục với việc phát triển xã hội hiện nay; Những qui ước chung, mối quan hệ gia đình, tục cưới, quan hệ xã hội...
1. Dân tộc học. 2. Dân tộc Cơ Ho. 3. Luật tục. 4. {Việt Nam} 5. |Người K'Ho Lạch|
305.89593 L504T 2010
|
ĐKCB:
LD.000542
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000543
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Luật tục Ê Đê
: Tập quán pháp
/ Sưu tầm, giới thiệu, dịch: Ngô Đức Thịnh, Chu Thái Sơn, Nguyễn Hữu Thấu
.- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2012
.- 455tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Chính văn bằng tiếng Việt và tiếng Êđê Tóm tắt: Giới thiệu luật tục trong xã hôi Êđê truyền thống, các quy định, các tội phạm . Về hôn nhân, quan hệ gia đình, về tài sản, của cải và đất đai ISBN: 9786047001668
1. Dân tôc thiểu số. 2. Luật tục. 3. Dân tộc Ê Đê. 4. {Việt Nam}
I. Chu Thái Sơn. II. Ngô Đức Thịnh. III. Nguyễn Hữu Thấu.
305.899 L504T 2012
|
ĐKCB:
PM.013479
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN THẾ SANG Luật tục và công cuộc phát triển kinh tế xã hội Raglai
/ Nguyễn Thế Sang
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2011
.- 446tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Khái quát về văn hoá xã hội và luật tục Raglai, đặc biệt là các luật tục trong quan hệ vợ chồng, gia đình, xã hội, cưới hỏi, của cải, sở hữu ruộng rẫy núi rừng, bảo vệ nguồn nước, môi trường sinh thái, thú rừng và các luật tục trong xử lí các tội phạm về tình dục, loạn luân, trộm cắp... / 45000đ
1. Dân tộc Gia Rai. 2. Luật tục.
305.899 L404T 2011
|
ĐKCB:
PM.013489
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
CAO SƠN HẢI Luật tục Mường
/ Cao Sơn Hải s.t., biên dịch, khảo cứu
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 411tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 403-405 Tóm tắt: Khái quát về luật tục Mường. Giới thiệu về các bộ luật tục Mường: Luật tục về thiết chế xã hội Mường; luật tục về quyền sở hữu, sử dụng, nguồn lợi thiên nhiên, ruộng đất, tài sản và thừa kế; luật tục về ứng xử với thiên nhiên và môi trường... ISBN: 9786045373514
1. Luật tục. 2. Dân tộc Mường. 3. Văn hoá dân gian. 4. {Việt Nam}
390.08995920597 L504T 2016
|
ĐKCB:
PM.013484
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Vận dụng luật tục Mnông vào việc xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hoá
/ S.t., biên dịch: Trương Bi..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 119tr. ; 21cm
Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mnông Tóm tắt: Vận dụng luật tục Mnông vào xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hoá, các nếp sống văn hoá trong ngày cưới hỏi, lên lão, tang lễ, giữ gìn an ninh trật tự, bảo vệ tài sản của cộng đồng, giáo dục con cháu...
1. Luật tục. 2. Thôn. 3. Gia đình văn hoá. 4. Dân tộc Mnông. 5. Nếp sống văn hoá.
I. Bùi Minh Vũ. II. Tô Đình Tuấn. III. Trương Bi. IV. Điểu Kâu.
306.4 V121D 2007
|
ĐKCB:
PM.013249
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.013250
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Vận dụng luật tục Ê Đê vào việc xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hoá
/ B.s.: Trương Bi, Bùi Minh Vũ, Kra Y Wơn
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 143tr. ; 21cm
Tóm tắt: Vận dụng luật tục Ê Đê vào việc xây dựng gia đình văn hoá, cưới hỏi, lên lão, tang lễ, an ninh trật tự buôn. Bảo vệ tài sản cộng đồng, giáo dục con cháu, dân buôn về ý thức bảo vệ rừng, đất đai, nguồn nước, giữ gìn phát huy bản sắc văn hoá truyền thống của cộng đồng.
1. Thôn. 2. Văn hoá dân tộc. 3. Luật tục. 4. Gia đình. 5. Xây dựng. 6. {Việt Nam}
I. Kra Y Wơn. II. Bùi Minh Vũ. III. Trương Bi.
305.899 V121D 2007
|
ĐKCB:
PM.013248
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
NGUYỄN THẾ SANG Luật tục Raglai
: Song ngữ Việt - Raglai
/ Nguyễn Thế Sang
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2005
.- 451tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày Văn hoá xã hội và luật tục Raglai; những nhận biết cơ bản về luật tục Raglai; luật tục Raglai với việc phát triển xã hội hiện nay; những qui ước của luật tục Raglai về quan hệ gia đình; tục cưới; các tội loạn luân; trộm cắp; những tội nặng; về bảo vệ thú rừng; bảo vệ nguồn nước,...
1. Luật tục. 2. Văn hoá. 3. Xã hội. 4. {Việt Nam} 5. [Dân tộc Raglai] 6. |Dân tộc Raglai|
305.899 L504T 2005
|
ĐKCB:
PM.012913
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000399
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000400
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
PHAN ĐĂNG NHẬT Luật tục với đời sống
. T.1
/ Phan Đăng Nhật
.- H. : Tư pháp , 2007
.- 375tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 368-375 Tóm tắt: Luận giải luật tục các dân tộc Việt Nam. Đặc biệt giới thiệu về xã hội Jrai, luật tục Jrai cụ thể là: các qui định chung, tranh chấp tài sản, giải quyết nợ nần, về trật tự, an ninh xã hội, hôn nhân và quan hệ gia đình, không tôn trọng phong tục, tập quán
1. Dân tộc Gia Rai. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Luật tục. 4. {Việt Nam}
398.09597 L504T 2007
|
ĐKCB:
PM.012889
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000096
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000129
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|