Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MINH MẪN
     Phần cứng máy in và fax trong Windows Server 2003 / Minh Mẫn .- Hà Nội : Thống kê , 2003 .- 224tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tổng quan về phần cứng và quản lý thiết bị; sử dụng, cài đặt máy fax, máy in; quản lí máy in; các tính năng in ấn trong Windows Server 2003.
/ 26500đ

  1. Máy in.  2. Máy fax.  3. Máy tính.  4. Phần cứng.  5. Windows Server.
   004.77 PH121C 2003
    ĐKCB: LD.000536 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000537 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG THÀNH NAM
     Sổ tay phòng chống mã độc và tấn công mạng cho người dùng máy tính / Hoàng Thành Nam, Phạm Duy Trung, Nguyễn Quốc Toàn: Biên soạn .- H. : Thông tin và truyền thông , 2020 .- 259tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và truyền thông
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về tấn công mạng, những nguyên tắc cơ bản đảm bảo an toàn thông tin cho người dùng, bảo vệ máy tính người dùng, bảo vệ tin nhắn và cuộc gọi, bảo vệ mạng xã hội...
/ 30000đ

  1. Máy tính.  2. An ninh mạng.  3. |Phòng chống mã độc|  4. |Chống tấn công mạng|  5. Người dùng máy tính|
   I. Nguyễn Quốc Toàn.   II. Phạm Duy Trung.
   005.8 S450T 2020
    ĐKCB: PD.000601 (Sẵn sàng)  
3. HÀ SƠN
     Bệnh do sử dụng máy vi tính / Nam Việt, Nam Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 150tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu sự nguy hiểm của hội chứng nghiện máy tính, ảnh hưởng của máy tính đến sức khoẻ con người; Những kiến thức về sức khoẻ và các biện pháp hạn chế tác hại của máy tính; Cách phòng tránh những bệnh thường gặp do sử dụng máy tính; Các động tác tập luyện tư thế đứng, ngồi, tập tạ tay, luyện yoga để bảo vệ sức khoẻ ,...
/ 25000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Máy tinh.  3. Sức khoẻ.  4. |Bảo vệ sức khoẻ|  5. |Sức khỏe|  6. Bảo vệ sức khỏe|
   I. Nam Việt.
   616.9 B256D 2010
    ĐKCB: PM.007339 (Sẵn sàng)  
4. NGỌC TUẤN
     Các tính năng mới trong Access 2003 / Ngọc Tuấn .- H. : Thống kê , 2003 .- 201tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Các tính năng mới, tối ưu hóa của Acces 2003, làm việc với nút, menu, lệnh, thanh công cụ, xác lập các tính năng truy cập và các nút tắt
/ 24000đ

  1. cơ sở dữ hiệu.  2. quản lý.  3. phần mềm.  4. tin học.  5. máy tính.
   005.75 C101T 2003
    ĐKCB: PM.005596 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000533 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000534 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG LONG
     Xử lý các lỗi của máy tính (PC) thường gặp : : xử lý từ phần cứng đến phần mềm / Hoàng Long .- Tp. Hồ Chí Minh : Hồng Đức , 2009 .- 439tr. : minh họa ; 24cm
/ 79000đ

  1. An toàn máy tính.  2. Máy tính.  3. Xử lý điện tử cá nhân.
   004.1 X550L 2009
    ĐKCB: PM.005701 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN TRƯỜNG CHẤNG
     Giải toán trên máy tính casio FX 500MS, FX 570MS các lớp 6,7,8,9 / Nguyễn Trường Chấng .- Tp. Hồ Chí Minh. : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 112tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng máy Casio FX 500MS và FX 115, FX 570MS-FX991MS. Giới thiệu các bài toán thuộc chương trình THCS và một số đề thi giải toán trên máy tính
/ 12000đ

  1. Toán học tính toán.  2. Bài tập.  3. Máy tính.
   510.285 GI-103T 2002
    ĐKCB: PM.004124 (Sẵn sàng)  
7. Đừng hỏi tại sao ? : Máy tính, y học / Nguyệt Minh tuyển chọn .- H. : Thời đại , 2011 .- 231tr. ; 20cm
/ 42000đ.

  1. Y học.  2. Tin học.  3. Máy tính.  4. Sách thường thức.  5. Sách thường thức.
   I. Nguyệt Minh.
   001 Đ556H 2011
    ĐKCB: PM.003175 (Sẵn sàng)  
8. Đừng hỏi tại sao ? : Máy tính, y học / Nguyệt Minh tuyển chọn .- H. : Thời đại , 2011 .- 231tr. ; 20cm
/ 42000đ.

  1. Y học.  2. Tin học.  3. Máy tính.  4. Sách thường thức.  5. Sách thường thức.
   I. Nguyệt Minh.
   001 Đ556H 2011
    ĐKCB: PM.003170 (Sẵn sàng)