Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. BÙI HOÀI SƠN
     Xây dựng môi trường văn hóa Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước / Bùi Hoài Sơn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2022 .- 346tr. ; 21cm.
  1. Văn hóa.  2. Môi trường.  3. Xây dựng lối sống.  4. Con người.  5. Việt Nam.
   306.09597 BHS.XD 2022
    ĐKCB: PM.013898 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Hướng dẫn sử dụng rơm rạ an toàn, hiệu quả và thân thiện với môi trường .- H. : Chính trị Quốc gia ; Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2015 .- 111tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 106-108
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân và hậu quả của tình trạng đốt rơm rạ ngoài đồng ruộng. Giải pháp sử dụng rơm rạ an toàn, hiệu quả và thân thiện với môi trường tại Việt Nam
   ISBN: 9786045721759

  1. Chất thải nông nghiệp.  2. Môi trường.  3. Rơm.  4. Rạ.  5. {Việt Nam}
   363.728809597 H561D 2015
    ĐKCB: PD.000291 (Sẵn sàng)  
3. Bảo vệ nguồn nước chống ô nhiễm và cạn kiệt / Trần Hữu Uyển , Trần Đức Hạ .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1995 .- 248tr. ; 19cm
/ 24000đ

  1. Bảo vệ.  2. Chống ô nhiễm.  3. Môi trường.
   I. Trần Đức Hạ.
   363.739 B108V 1995
    ĐKCB: LD.000649 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000655 (Sẵn sàng)  
4. ĐÀO XUÂN HỌC
     Hạn hán và những giải pháp giảm thiệt hại / Đào Xuân Học ch.b, Trần Việt Liễn.... .- In lần thứ 2 có chỉnh lý, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 188tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 13 đề tài đưa ra các giải pháp nhằm giảm nhẹ thiên tai như: ảnh hưởng của thiên tai hạn hán đến sản xuất nông nghiệp; đánh giá tác động của các yếu tố khí hậu toàn cầu và khí hậu địa phương; Biến đổi trong không gian và thời gian các yếu tố khí tượng; địa chất thủy văn, các yếu tố gây hạn hán....
/ 13000

  1. Hạn hán.  2. Môi trường.  3. Thiên tai.
   I. Trần Việt Liễn.
   551.57 H105H 2003
    ĐKCB: LD.000484 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000485 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Con người, môi trường và văn hoá . T.2 / Nghiên cứu, giới thiệu: Nguyễn Xuân Kính .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 571tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm 29 bài viết về con người, môi trường và văn hoá Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám trên một số khía cạnh của các phương diện mưu sinh, ẩm thực, giao thông, chăm sóc sức khoẻ, quan hệ xã hội, tư tưởng, khoa học và giáo dục
   ISBN: 9786045371732

  1. Văn hoá.  2. Người Việt Nam.  3. Môi trường.  4. Văn hoá dân gian.
   305.895922 C430N 2016
    ĐKCB: PM.013357 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Con người, môi trường và văn hoá / Nguyễn Xuân Kính .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 354tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
  Tóm tắt: Đề cập đến mối quan hệ giữa con người và môi trường, ứng xử của người Việt với nước, các lễ hội, trang phục, luật tục, luật pháp của người Việt. Trình bày những quan niệm của nhà nho và người nông dân về gia đình, những hiểu biết về nghệ nhân dân gian, nghề và làng nghề. Những hiểu biết chung về văn hoá dân gian, về việc người xưa khen thưởng và về người trí thức trong các nước có truyền thống nho học phương Đông
/ 57000đ

  1. Dân tộc học.  2. Người Việt Nam.  3. Môi trường.  4. Văn hoá dân gian.  5. Văn hoá.  6. [Văn hoá ứng xử]  7. |Văn hoá ứng xử|
   305.895922 C430N 2009
    ĐKCB: PM.012794 (Sẵn sàng)  
7. TRỊNH TRỌNG HÀN
     Thuỷ lợi và môi trường / Trịnh Trọng Hàn .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 208tr. ; 21cm
/ 10000đ

  1. Thuỷ lợi.  2. Môi trường.  3. Kĩ thuật xây dựng.
   333.72 TH523L 2005
    ĐKCB: PM.011233 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000480 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN THANH LÂM
     Quản lý môi trường bằng công cụ kinh tế / Trần Thanh Lâm .- H. : Lao động , 2006 .- 291tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 284 - 289
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về quản lí và quản lí môi trường bằng công cụ kinh tế và các giải pháp có tính khả thi trong việc áp dụng công cụ này ở tầm vĩ mô và vi mô
/ 31000đ

  1. Môi trường.  2. Quản lí.  3. {Việt Nam}
   333.71 QU105L 2006
    ĐKCB: PM.011203 (Sẵn sàng)  
9. Quản lý nhà nước đối với tài nguyên và môi trường vì sự phát triển bền vững dưới góc nhìn xã hội - nhân văn / Phạm Thị Ngọc Trầm (ch.b.), Phạm Văn Đức, Nguyễn Đình Hoà.. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 339tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Triết học
   Thư mục: tr. 331-339
  Tóm tắt: Mối quan hệ biện chứng giữa con người, xã hội và tự nhiên. Phát triển bền vững và vấn đề khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Vai trò, thực trạng và những giải pháp chủ yếu của quản lí nhà nước đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường
/ 38000đ

  1. Môi trường.  2. Quản lí nhà nước.  3. Tài nguyên thiên nhiên.  4. Khai thác.
   I. Phạm Thị Ngọc Trầm.   II. Đỗ Huy Hùng.   III. Nguyễn Thị Lan Hương.   IV. Phạm Văn Đức.
   354.3597 QU105L 2006
    ĐKCB: PM.011197 (Sẵn sàng)  
10. KEITH DENTON, Đ
     Quản lý môi trường / D, Keith Denton ; Lê Trung Phương dịch .- H. : Trung tâm thông tin Khoa học kỹ thuật hoá chất , 1999 .- 291tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những điều cần thiết để chuyển việc quản lí ô nhiễm thành lợi nhuận ; Phương pháp đánh giá tình hình và những gì cần thiết để chuyển biến từ chỗ chỉ tuân thủ các qui định sẵn có đến chỗ tạo ra lợi nhuận. Những việc cần làm để thực hiện việc bảo vệ môi trường
/ 28000đ

  1. Bảo vệ.  2. Môi trường.  3. Quản lí.
   I. Lê Trung Phương.
   354.3 QU105L 1999
    ĐKCB: PM.011195 (Sẵn sàng)  
11. Những quy định pháp luật về môi trường đô thị / Nguyễn Thu Hương sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Lao động , 2003 .- 38tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành về môi trường, chú trọng vào phạm vi áp dụng đối với các đô thị
/ 41000đ

  1. Môi trường.  2. Văn bản pháp luật.  3. Đô thị.
   I. Nguyễn Thu Hương sưu tầm.   II. tuyển chọn.
   344.597046 NH556Q 2003
    ĐKCB: PM.010848 (Sẵn sàng)  
12. NGÔ NGỌC HƯNG
     Nguyên lý và ứng dụng mô hình toán trong nghiên cứu sinh học, nông nghiệp và môi trường / Ngô Ngọc Hưng .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 434tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 414-433
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên lý của mô hình toán, hướng dẫn sử dụng stella và kết quả nghiên cứu trong sinh học và môi trường, hệ thống hỗ trợ chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp

  1. Nông nghiệp.  2. Môi trường.  3. Nguyên lí.  4. Ứng dụng.  5. Sinh học.  6. [Mô hình toán]  7. |Mô hình toán|
   630 NG527L 2010
    ĐKCB: PM.010114 (Sẵn sàng)  
13. Các yếu tố môi trường trong sử dụng đất bền vững / Nguyễn Đình Mạnh (ch.b.), Vũ Thị Bình, Nguyễn Văn Dung.. .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 291tr. : minh hoạ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 256-275. - Thư mục: tr. 276-290
  Tóm tắt: Giới thiệu kết quả điều tra, xác định yếu tố môi trường cơ bản để xây dựng các chỉ tiêu môi trường trong công tác quản lí và qui hoạch sử dụng đất đai

  1. Đất.  2. Qui hoạch.  3. Quản lí.  4. Phát triển bền vững.  5. Môi trường.
   I. Đỗ Nguyên Hải.   II. Nguyễn Đình Mạnh.   III. Vũ Thị Bình.   IV. Nguyễn Văn Dung.
   631.4 C101Y 2007
    ĐKCB: PM.010023 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THẮNG VU
     Nghề môi trường / Nguyễn Thắng Vu (chủ biên) ; Vũ Quyết Thắng, Trần Bích Ngọc, Nguyễn Huy Thắng, Võ Hằng Nga .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 23)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về môi trường và ngành khoa học môi trường, công việc và nơi làm việc của nhà môi trường, những tố chất thuận lợi và nơi học để trở thành nhà môi trường
/ 6500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Môi trường.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Trần Bích Ngọc.   IV. Vũ Quyết Thắng.
   333.7 NGH250M c2006
    ĐKCB: TN.008857 (Sẵn sàng)  
15. Cứu lấy môi trường / Nguyễn Như Mai biên dịch .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 32tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Kiến thức. Khám phá thiên nhiên)
   Theo nguyên bản tiếng Anh của Nxb. Time-Life Books
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về môi trường và các loài động vật hoang dã trong môi trường xung quanh ta. Tìm hiểu về các loài thú đang đứng trước nguy cơ tuyệt diệt và việc phải bảo vệ chúng. Quá trình hình thành một môi trường mới và tìm kiếm các loài động thực vật mới
/ 5000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Môi trường.
   I. Nguyễn Như Mai.
   363.7 C566L 2003
    ĐKCB: TN.008799 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN ĐỨC KHIỂN
     Môi trường nông nghiệp và nông thôn: Hiện trạng và hướng phát triển / B.s.: Nguyễn Đức Khiển (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Nga, Nguyễn Thị Phương Thảo .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 159tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
   Thư mục: tr. 153-155
  Tóm tắt: Tổng quan về môi trường nông nghiệp và nông thôn; môi trường nước và vệ sinh môi trường ở nông thôn; sử dụng hoá chất và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp; môi trường đất và không khí; hướng phát triển môi trường nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới
   ISBN: 9786048042035 / 32000đ.

  1. Nông thôn.  2. Phát triển.  3. Môi trường.  4. Thực trạng.  5. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Thị Thu Nga.   II. Nguyễn Thị Phương Thảo.
   333.7616 M452T 2019
    ĐKCB: PD.000561 (Sẵn sàng)  
17. Pháp luật môi trường phục vụ phát triển bền vững ở Việt Nam / Lê Hồng Hạnh,...[và những người khác] ; Chủ biên: Hoàng Thế Liên .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 760tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp. Viện Khoa học Pháp lý
   Thư mục: tr. 747-750
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận cơ bản về pháp luật bảo vệ môi trường của Việt Nam. Quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường. Pháp luật bảo vệ môi trường đất, nước, không khí, biển, hải đảo. Pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, đa dạng sinh học, quản lý chất thải, giải quyết tranh chấp và xử lý vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường
/ 76000đ

  1. Môi trường.  2. Pháp luật.  3. Phát triển bền vững.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Hồng Hạnh.   II. Phạm Văn Lợi.   III. Hoàng Thế Liên.   IV. Vũ Duyên Thủy.
   344.597046 PH109L 2017
    ĐKCB: PD.000455 (Sẵn sàng)  
18. Điều hòa cuộc sống theo ý muốn / Vũ Quốc Trung sưu tầm và biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin. , 2003 .- 299tr. ; 19cm .- (Bí quyết trường thọ)
  Tóm tắt: Những bí quyết về: Ăn uống, nhà ở và môi trường, phòng, chữa bệnh và dưỡng sinh để có một sức khoẻ tốt và trường thọ.
/ 29000đ

  1. Bí quyết.  2. Dinh dưỡng.  3. Dưỡng sinh.  4. Môi trường.  5. Nhà cửa.
   I. Vũ, Quốc Trung,.
   613 Đ309H 2003
    ĐKCB: PM.006792 (Sẵn sàng)  
19. MASACHI OSHI
     Bí mật hormon và môi trường / Masachi Oshi ; Dịch: Phan Hà Sơn (ch.b.), Văn Hoàn, Thuỳ Liên.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 105tr. ; 21cm .- (Tủ sách tri thức khoa học)
  Tóm tắt: Phân tích những biến đổi của hormon môi trường và ảnh hưởng của nó đối với sức khoẻ con người. Nêu lên mức độ nguy hiểm của hoá chất đối với sức khoẻ con người. Giới thiệu về vật chất hữu cơ gây ô nhiễm như: Pops, điôxin... và vấn đề xử lý các yếu tố gây ô nhiễm môi trường
/ 13500đ

  1. Hoá sinh học.  2. Sức khoẻ.  3. Môi trường.  4. Hoocmôn.
   I. Phan Hà Sơn.   II. Kim Then.   III. Văn Hoàn.   IV. Thuỳ Liên.
   612.4 B300M 2004
    ĐKCB: PM.006803 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN HUY CÔN
     Từ điển tài nguyên môi trường : Các thuật ngữ có đối chiếu Anh - Việt / Nguyễn Huy Côn, Võ Kim Long .- H. : Từ điển Bách khoa , 2010 .- 331tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ về tài nguyên, môi trường, trang bị công trình, kỹ thuật vệ sinh, có đối chiếu Anh - Việt, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A - Z
/ 40000đ

  1. Tài nguyên.  2. Môi trường.  3. [Từ điển thuật ngữ]
   I. Võ Kim Long.
   333.703 T550Đ 2010
    ĐKCB: PM.005354 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»