Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc
Tra cứu
Bản tin
Thư mục
Tài trợ
Chủ đề
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo:
Tên tài liệu
;
Tác giả
)
Trang kết quả:
1
2
next»
Tìm thấy:
1.
JAMES HADLEY CHASE
Thằng khùng
/ James Hadley Chase; Quang Huy dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2007 .- 323tr. ; 21cm
/ 44.000đ
1.
Mĩ
. 2.
Tiểu thuyết trinh thám
. 3.
Văn học hiện đại
.
I.
Quang Huy
.
813
TH116K 2007
ĐKCB:
PM.012464 (Sẵn sàng)
2.
MACHALE, D.J.
Pendragon
: Nhật ký chuyến phiêu lưu vượt không gian và thời gian . T.3 : Cuộc chiến bất thành / D.J. Machale; Đặng Phi Bằng dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2007 .- 531tr. ; 19cm
/ 68.000đ
1.
Mĩ
. 2.
Truyện khoa học viễn tưởng
. 3.
Văn học thiếu nhi
.
I.
Đặng Phi Bằng
.
813
P203D 2007
ĐKCB:
PM.012312 (Sẵn sàng)
3.
MACHALE, D.J.
Pendragon
: Nhật ký chuyến phiêu lưu vượt không gian và thời gian . T.2 : Faar - thành phố mất tích / D.J. Machale; Đặng Phi Bằng dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2007 .- 586tr. ; 19cm
/ 69.000đ
1.
Mĩ
. 2.
Truyện khoa học viễn tưởng
. 3.
Văn học thiếu nhi
.
I.
Đặng Phi Bằng
.
813
P203D 2009
ĐKCB:
PM.012313 (Sẵn sàng)
4.
SHELDON, SIDNEY
Nếu còn có ngày mai
/ Sidney Sheldon; Nguyễn Bá Long dịch .- H. : Văn học , 2001 .- 525tr. ; 19cm
/ 60000đ
1.
Mĩ
. 2.
Tiểu thuyết
. 3.
Văn học hiện đại
.
I.
Nguyễn Bá Long
.
813
N259C 2001
ĐKCB:
PM.012244 (Sẵn sàng)
5.
HADLEY ,JAMES
Em không thể sống cô đơn
: Tiểu thuyết / James Hadley ; Hoàng Tuấn dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 2007 .- 287tr. ; 21cm
/ 38000đ
1.
Mĩ
. 2.
Văn học hiện đại
. 3.
Tiẻu thuyết
.
I.
Hoàng Tuấn
.
813
E202K 2007
ĐKCB:
PM.012185 (Sẵn sàng)
6.
SHELDON, SIDNEY
Nếu còn có ngày mai
/ Sidney Sheldon; Nguyễn Bá Long dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 521tr. ; 19cm
/ 60000đ
1.
Mĩ
. 2.
Tiểu thuyết
. 3.
Văn học hiện đại
.
I.
Nguyễn Bá Long
.
813
N259C 2002
ĐKCB:
PM.012129 (Sẵn sàng)
7.
MARK TWAIN
Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer
/ Mark Twain; Bích Ngọc dịch .- Tái bản .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 279tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Văn học Mỹ
/ 32.000đ
1.
Mĩ
. 2.
Tiểu thuyết
. 3.
Văn học hiện đại
.
I.
Bích Ngọc
.
813
NH556C 2007
ĐKCB:
PM.012041 (Sẵn sàng)
8.
O'HENRY
Một câu chuyện dở dang
: Tập truyện ngắn / O'Henry ; Ngô Vĩnh Viễn... dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2005 .- 377tr. ; 20cm
/ 43000đ
1.
Truyện ngắn
. 2.
Mĩ
. 3.
Văn học hiện đại
.
I.
Mạnh Chương
. II.
Nguyễn Chiến
. III.
Nguyễn Việt Long
. IV.
Ngô Vĩnh Viễn
.
813
M458C 2005
ĐKCB:
PM.011962 (Sẵn sàng trên giá)
9.
RIORDAN, RICK
Lời nguyền của thần Titan
: Phần 3 series Percy Jackson và các vị thần trên đỉnh Olympus / Rick Riordan ; Cẩm Chi dịch .- H. : Nxb. Thời đại , 2010 .- 396tr. ; 21cm
/ 79000đ
1.
Mĩ
. 2.
Tiểu thuyết
. 3.
Văn học hiện đại
.
I.
Cẩm Chi
.
813
L452N 2010
ĐKCB:
PM.011909 (Sẵn sàng)
10.
STEEL, DANIELL
Đến rồi bến đợi
: Tiểu thuyết / Daniell Steel ; Dịch: Văn Hòa, Kim Thùy .- H. : Văn học , 2009 .- 415tr. ; 19cm
/ 54000đ
1.
Mĩ
. 2.
Văn học hiện đại
. 3.
Tiểu thuyết
.
I.
Kim Thùy
. II.
Văn Hòa
.
813
Đ254R 2009
ĐKCB:
PM.011682 (Sẵn sàng)
11.
STEINBECK, JOHN
Chùm nho phẫn nộ
: Tiểu thuyết / John Steinbeck ; Phạm Thuỷ Ba dịch .- H. : Văn học , 2007 .- 841tr. ; 21cm
/ 99000đ
1.
Mĩ
. 2.
Tiểu thuyết
. 3.
Văn học hiện đại
.
I.
Phạm Thuỷ Ba
.
813
CH511N 2007
ĐKCB:
PM.011599 (Sẵn sàng)
12.
FUZO, MARIO
Cha thánh
/ Mario Fuzo; Giang Hà dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 2003 .- 590tr. ; 19cm
/ 55000đ
1.
Mĩ
. 2.
Tiểu thuyết
. 3.
Văn học hiện đại
.
I.
Giang Hà
.
813
CH100T 2003
ĐKCB:
PM.011523 (Sẵn sàng)
13.
CAREY J. SEARMAN
36 năm một sự tỉnh thức
: Sự trở lại Việt Nam của một người Mỹ / Carey J. Searman; Nguyễn Thanh Xuân dịch .- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 2007 .- 292tr. ; 21cm
/ 40.000đ
1.
Mĩ
. 2.
Tạp văn
. 3.
Văn học hiện đại
.
I.
Nguyễn Thanh Xuân
.
818
B100M 2007
ĐKCB:
PM.011373 (Sẵn sàng)
14.
CATS, P.C.
Bị phản bội
: Tiểu thuyết / P.C. Cats, Kristin Cats ; Tịnh Thúy dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 410tr. ; 20cm
Bìa sách ghi: Ngôi nhà bóng đêm Bị phản bội
/ 81000đ
1.
Mĩ
. 2.
Tiểu thuyết
. 3.
Văn học hiện đại
.
I.
Kristin Cats
. II.
Tịnh Thúy
.
813
B300P 2010
ĐKCB:
PM.011360 (Sẵn sàng)
15.
100 bí quyết kinh điển trong kinh doanh của Đại học Harvard
/ Nguyễn Hồng Lân (b.s) .- H. : Thanh niên , 2005 .- 296tr. ; 19cm
Tóm tắt:
Trường này đã đào tạo nên vô số nhà khoa học, nhà văn, những doanh nhân của nước Mỹ
/ 30000đ
1.
Bí quyết kinh doanh
. 2.
Mĩ
.
658
M458T 2005
ĐKCB:
PM.011127 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
PM.011132 (Sẵn sàng)
16.
TWAIN, MARK
Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer
: Tiểu thuyết / Mark Twain ; Nguyễn Văn Của dịch .- H. : Thanh niên , 2000 .- 240tr. ; 18cm .- (Văn học cổ điển chọn lọc)
/ 17000đ
1.
Mĩ
. 2.
Tiểu thuyết
. 3.
Văn học trung đại
.
I.
Nguyễn Văn Của
.
813
NH556C 2000
ĐKCB:
TN.004929 (Sẵn sàng)
17.
ABBOTT, TONY
Bí mật xứ Droon
. T.4 : Thành phố trong mây / Tony Abbott ; Phú Anh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 94tr. ; 18cm
/ 5000đ
1.
Truyện ngắn
. 2.
Mĩ
. 3.
Văn học thiếu nhi
.
I.
Phú Anh
.
813
B300M 2005
ĐKCB:
TN.004906 (Sẵn sàng)
18.
OSBORNE, MARY POPE
Cái chòi cây thần kỳ
. T.7 : Hoàng hôn của hổ răng kiếm .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 76tr. ; 19cm
/ 8000đ
1.
Mĩ
. 2.
Văn học thiếu nhi
. 3.
Truyện dài
.
I.
Đặng Kim Trâm
.
813
C103C 2007
ĐKCB:
TN.001995 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
TN.001996 (Sẵn sàng)
19.
QUỲNH CHI
Bún, mì, cháo, lẩu
/ Quỳnh Chi .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 63tr. : ảnh màu ; 21cm .- (60 món ăn được nhiều người ưa thích)
Tóm tắt:
Giới thiệu cách chế biến các món ăn nhẹ như bún, mì, cháo, lẩu
/ 33000đ
1.
Lẩu
. 2.
Cháo
. 3.
Mì
. 4.
Bún
. 5.
Nấu ăn
.
641.8
B512M 2010
ĐKCB:
PM.004627 (Sẵn sàng)
Trang kết quả:
1
2
next»