7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
Vận dụng luật tục Mnông vào việc xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hoá
/ S.t., biên dịch: Trương Bi..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 119tr. ; 21cm
Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mnông Tóm tắt: Vận dụng luật tục Mnông vào xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hoá, các nếp sống văn hoá trong ngày cưới hỏi, lên lão, tang lễ, giữ gìn an ninh trật tự, bảo vệ tài sản của cộng đồng, giáo dục con cháu...
1. Luật tục. 2. Thôn. 3. Gia đình văn hoá. 4. Dân tộc Mnông. 5. Nếp sống văn hoá.
I. Bùi Minh Vũ. II. Tô Đình Tuấn. III. Trương Bi. IV. Điểu Kâu.
306.4 V121D 2007
|
ĐKCB:
PM.013249
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.013250
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
PHẠM VŨ DŨNG Văn hóa giao tiếp
/ Phạm Vũ Dũng
.- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 1996
.- 280tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Viện văn hóa - Bộ văn hóa thông tin Thư mục: Tr.275 - 276 Tóm tắt: Khái lược về giao tiếp, giao tiếp có văn hóa và văn hóa giao tiếp thể hiện trong một số lĩnh vực đời sống xã hội, vấn đề xây dựng lối sống văn hóa, tiêu chuẩn định hướng biện pháp trong ứng xử, giao tiếp / 23000đ
1. Giao tiếp. 2. Nếp sống văn hóa. 3. Văn hóa. 4. Ứng xử. 5. [Văn hóa giao tiếp] 6. |Văn hóa giao tiếp|
302.209597 V11H 1996
|
ĐKCB:
PM.013147
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.013152
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.013151
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
THANH LÊ Giáo dục lối sống - nếp sống mới
/ Thanh Lê
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2004
.- 175 tr ; 21 cm
Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm có 3 phần: Phần 1, Giải thích khái niệm "lối sống", Phần 2, Bàn về lối sống đô thị và Phần 3, Xây dựng lối sống - nếp sống đô thị TP. Hồ Chí Minh, đây là phần chủ yếu và cơ bản. / 21000đ
1. Giáo dục. 2. Lối sống. 3. Nếp sống văn hóa. 4. Ứng xử. 5. Văn hóa.
306 GI-108D 2004
|
ĐKCB:
PM.004407
(Sẵn sàng)
|
| |
|