Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
49 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. TRẦN VĂN NAM
     Biểu trưng trong ca dao Nam Bộ / Trần Văn Nam .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 240tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 221-238
  Tóm tắt: Giới thiệu các biểu trưng nghệ thuật trong ca dao Nam Bộ. Vùng đất Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao. Con người Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao
   ISBN: 9786046201748

  1. Biểu trưng.  2. Ngôn ngữ.  3. Ca dao.  4. {Nam Bộ}
   398.8095977 B309T 2010
    ĐKCB: LT.000325 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN TÚ
     Văn hoá dân gian Quảng Bình . T.2 : Lời ăn tiếng nói / Nguyễn Tú .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 453tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Phân tích cách sử dụng từ ngữ của người dân Quảng Bình để thấy được nét riêng trong văn hoá của vùng đất Quảng Bình
   ISBN: 9786046201014:2022

  1. Ngôn ngữ.  2. Phương ngữ.  3. Tiếng nói.  4. {Quảng Bình}
   495.9227 V115H 2010
    ĐKCB: LT.000192 (Sẵn sàng)  
3. 120 mẩu chuyện vui Anh - Việt . T.1 / Biên soạn: Nguyễn Thiện Văn, Lương Vĩnh Kim .- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 2007 .- 157tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Anh.  3. Tiếng Việt.
   I. Lương Vĩnh Kim.   II. Nguyễn Thiện Văn.
   428 M458T 2007
    ĐKCB: PD.000783 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM ĐỨC DƯƠNG
     Việt Nam - Đông Nam Á - ngôn ngữ và văn hoá / Phạm Đức Dương .- H. : Giáo dục , 2007 .- 959tr., 2tr. ảnh ; 24cm
   Thư mục: tr. 948-954
  Tóm tắt: Tuyển chọn các công trình tiêu biểu của GS. TS. Phạm Đức Dương về: văn hoá đến văn hoá học; đối tượng và phương pháp tiếp cận ngành Đông Nam Á học; Việt Nam là một Đông Nam Á thu nhỏ; ngôn ngữ và văn hoá Lào trong bối cảnh Đông Nam Á; Các vùng văn hoá Việt Nam.
/ 232000đ

  1. Bản sắc dân tộc.  2. Bản sắc văn hoá.  3. Văn hoá học.  4. Ngôn ngữ.  5. Văn hoá.  6. {Đông Nam Á}
   306.44 V308N 2007
    ĐKCB: PM.013202 (Sẵn sàng)  
5. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt Nam : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế / Triều Nguyên .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2008 .- 158tr. ; 21cm
/ 22.500đ

  1. Văn hoá dân gian.  2. Động vật.  3. Ngôn ngữ.  4. {Việt Nam}
   398.09597 T310H 2008
    ĐKCB: PM.013078 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013077 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013076 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGUYỄN KIM THẢN
     Lời ăn tiếng nói của người Hà Nội / Nguyễn Kim Thản .- H. : Văn học , 2016 .- 190tr. : hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nét văn hóa đặc trưng của người Hà Nội trong giao tiếp ứng xử với mọi người xung quanh - nhìn từ góc độ ngôn ngữ
   ISBN: 9786046965558 / 50000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Văn hoá ứng xử.  3. Giao tiếp.  4. {Hà Nội}
   306.440959731 NKT.LĂ 2016
Không có ấn phẩm để cho mượn
7. HAMSUN, KNUT
     Sự sinh trưởng của đất : Song ngữ Anh Việt / Knut Hamsun; Rose Moxham giới thiệu và chọn trích đoạn; Lê Na dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 115 tr. : hình ảnh ; 18 cm .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
/ 9000 đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Văn học nước ngoài.  3. Từ vựng.  4. Tiếng Anh.  5. {Na Uy}  6. [Văn học Na Uy]  7. |Văn học Na Uy|
   I. Lê Na.   II. Moxham, Rose.
   839.82 S550S 2006
    ĐKCB: PM.012762 (Sẵn sàng)  
8. IBSEN, HENRIK
     Peer gynt : Trích đoạn / Henrik Ibsen; Rose Moxham giới thiệu và chọn trích đoạn; Bùi Kim Tuyến dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 107 tr. : hình ảnh ; 18 cm .- (Tủ sách Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
/ 9000 đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Anh.  3. Văn học nước ngoài.  4. Từ vựng.  5. {Na Uy}  6. [Văn học Na Uy]  7. |Văn học Na Uy|
   I. Bùi Kim Tuyến.   II. Moxham, Rose.
   839.82 P200E 2006
    ĐKCB: PM.012758 (Sẵn sàng)  
9. SHELLEY, MARY
     Frankenstein = Frankenstein / Mary Shelley ; Thu Hằng dịch .- H. : Thế giới , 2005 .- 83tr. ; 18cm .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
/ 9000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Văn học cận đại.  3. Từ vựng.  4. {Anh}
   I. Thu Hằng.
   823 F000R 2005
    ĐKCB: PM.012751 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN HỮU DỰ
     Tuyển tập chuyện cười tiếng Anh : Trình bày song ngữ, chú thích đầy đủ . T.3 / Nguyễn Hữu Dự, Nguyễn Trung Dương biên soạn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2003 .- 159tr. ; 19cm
/ 16.000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Ngôn ngữ.  3. Ngoại ngữ.  4. Chuyện cười.
   I. Nguyễn Trung Dương biên soạn.
   428 T527T 2003
    ĐKCB: TN.007448 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN HỮU DỰ
     Tuyển tập chuyện cười tiếng Anh : Trình bày song ngữ, chú thích đầy đủ . T.1 / Nguyễn Hữu Dự, Nguyễn Trung Dương biên soạn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2003 .- 146tr. ; 19cm
/ 16.000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Ngôn ngữ.  3. Ngoại ngữ.  4. Chuyện cười.
   I. Nguyễn Trung Dương biên soạn.
   428 T527T 2003
    ĐKCB: TN.007446 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN HỮU DỰ
     Tuyển tập chuyện cười tiếng Anh : Trình bày song ngữ, chú thích đầy đủ . T.2 / Nguyễn Hữu Dự, Nguyễn Trung Dương biên soạn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2003 .- 152tr. ; 19cm
/ 16.000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Ngôn ngữ.  3. Ngoại ngữ.  4. Chuyện cười.
   I. Nguyễn Trung Dương biên soạn.
   428 T527T 2003
    ĐKCB: TN.007447 (Sẵn sàng)  
13. 120 mẩu chuyện vui Anh - Việt . T.4 / Nguyễn Thiện Văn, Lương Vĩnh Kim b.s .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 143tr. ; 19cm
/ 15000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Sách song ngữ.  3. Truyện cười.  4. Tiếng Việt.  5. Tiếng Anh.
   428 M428T 2003
    ĐKCB: TN.007450 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.007449 (Sẵn sàng)  
14. THANH HÀ
     Học tiếng Anh qua tin tức : Learning english by news / Thanh Hà .- H. : Dân trí , 2012 .- 219tr. ; 21cm.
/ 40.000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Ngôn ngữ.
   428 H419T 2012
    ĐKCB: PM.005398 (Sẵn sàng)  
15. THANH BÌNH
     Từ vựng tiếng Anh cho người luyện thi toeic / Thanh Bình .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2013 .- 211tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm các bài từ vựng theo chủ điểm được trình bày theo bố cục rõ ràng, mạch lạc: từ vựng, định nghĩa, đặt câu, hoàn thành câu, phát hiện lỗi sai và phần luyện tập tổng hợp xoay quanh các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng theo các chủ điểm khác nhau.
/ 38000đ

  1. Ngữ pháp.  2. Sách luyện thi.  3. Toeic.  4. Ngôn ngữ.  5. Từ vựng.  6. |Từ vựng tiếng Anh|  7. |Học tiếng Anh|  8. Luyện thi tiếng Anh|  9. Ngữ pháp tiếng Anh|
   428 T550V 2013
    ĐKCB: PM.005399 (Sẵn sàng)  
16. THANH HÀ
     Giao tiếp tiếng Anh cấp tốc cho nhân viên ngân hàng / Thanh Hà .- H. : Bách khoa , 2013 .- 199tr. ; 21cm.
   CD-MP3 tặng kèm theo sách
  Tóm tắt: Gồm 23 chủ đề tương ứng với các kỹ năng, các bài hội thoại và vốn từ cần có để xử lý các vấn đề phát sinh trong môi trường làm việc ở ngân hàng: Chào hỏi và đón tiếp khách hàng, Trả lời khách hàng, Hỏi thông tin từ khách hàng, Tại bàn thông tin,...
/ 48000đ

  1. Kĩ năng nói.  2. Giao tiếp.  3. Tiếng Anh.  4. Ngôn ngữ.  5. |Tiếng Anh giao tiếp|  6. |Anh văn|  7. Khẩu ngữ tiếng Anh|  8. Tiếng Anh cho nhân viên ngân hàng|  9. Anh văn giao tiếp|
   428 GI-108T 2013
    ĐKCB: PM.005401 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN NGỌC BẢO
     Từ điển ngôn ngữ - văn hoá - du lịch Huế xưa / Trần Ngọc Bảo .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2005 .- 340tr. ; 24cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Từ điển về ngôn ngữ địa phương, về các di sản văn hoá vật thể và phi vật thể của xứ Huế
/ 62000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn hoá.  3. Ngôn ngữ.  4. {Huế}  5. [Từ điển]
   910.3 T550Đ 2005
    ĐKCB: PM.005384 (Sẵn sàng)  
18. HOÀNG VĂN MA
     Từ điển Tày - Nùng - Việt : Loại nhỏ : Khoảng 9000 thuật ngữ / Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bố sung .- H. : Từ điển Bách khoa , 2006 .- 478tr. ; 21cm
  1. Tiếng Nùng.  2. Tiếng Việt.  3. Tiếng Tày.  4. Ngôn ngữ.  5. [Từ điển]
   I. Hoàng Chí.   II. Lục Văn Pảo.
   495.91 T550Đ 2006
    ĐKCB: PM.005361 (Sẵn sàng)  
19. KHANG VIỆT
     Từ điển Anh - Việt : English - Vietnamese Dictionary / Khang Việt .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2014 .- 1055tr. ; 18cm.
/ 79000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Sách tra cứu.  3. Ngôn ngữ.  4. Từ điển.  5. |Từ điển Anh Việt|
   423 T550Đ 2012
    ĐKCB: PM.005345 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN THANH SƠN
     Sổ tay thư pháp / Nguyễn Thanh Sơn .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 72 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thư pháp chữ Việt. Một vài tác phẩm thư pháp của Nguyễn Thanh Sơn
/ 8000 đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Nghệ thuật.  3. Tiếng Việt.  4. Thư pháp.
   745.61 S450T 2001
    ĐKCB: PM.005163 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»