Tìm thấy:
|
1.
JONES, ROBERT Nghệ thuật trang điểm cô dâu
/ Robert Jones ; Tiểu Quỳnh dịch
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2013
.- 62tr. : minh họa màu ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những lời khuyên quan trọng cho việc trang điểm cô dâu; lựa chọn màu sắc một cách đúng đắn và phù hợp với thời gian, không gian buổi tiệc, chụp ảnh cưới,... / 36000đ
1. Làm đẹp. 2. Nghệ thuật. 3. Trang điểm.
I. Tiểu Quỳnh.
646.7 NGH250T 2013
|
ĐKCB:
PD.001121
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
TUẤN GIANG Nghệ thuật đương đại
/ Tuấn Giang
.- H. : Sân khấu , 2022
.- 301 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận về nghệ thuật đương đại, điều kiện ra đời, thực trạng nghệ thuật đương đại Việt Nam thời kỳ hội nhập và đề xuất những giải pháp, kiến nghị nhằm phát triển nghệ thuật đương đại ISBN: 978-604-907-367-0
1. Thời hiện đại. 2. Nghệ thuật. 3. {Việt Nam}
709.5970905 NGH250T 2022
|
ĐKCB:
PD.001062
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
9.
"Đôi mắt" trong sáng tạo và phê bình văn học - nghệ thuật
/ Nguyễn Văn Dân, Trần Hoàng Sơn, Nguyễn Hữu...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 168tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết từ chuyên mục Bình luận - phê phán trên báo Nhân dân nêu ra một số mặt hạn chế, yếu kém và những vấn đề cần khắc phục của một số loại hình văn học - nghệ thuật hiện nay nhằm thúc đẩy sáng tạo nhiều tác phẩm văn học - nghệ thuật có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao ISBN: 9786045721902
1. Nghệ thuật. 2. Văn học. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn Văn Dân. II. Tiến Mạnh. III. Nguyễn Hoà. IV. Trần Hoàng Sơn.
709.597 Đ452M 2015
|
ĐKCB:
LD.000203
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGÔ VĂN BAN Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam
/ Ngô Văn Ban
.- Hà Nội : Thanh Niên , 2011
.- 516tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Nói về lối vẽ mặt, mang râu trong hát bội hát tuồng, chuyện người ngoáy tai thời Pháp, về lịch sử mái tóc Việt cùng tục nhuộm răng của người Việt, tục cà răng căng tai của các dân tộc ít người ở Tây Nguyên và cuối tập là phụ lục về tiếng cười Việt Nam qua ngôn từ ca dao, dân ca, tục ngữ, thành ngữ...
1. Con người. 2. Văn hóa dân gian. 3. Nghệ thuật. 4. Chân dung. 5. {Việt Nam}
398.909597 CH121D 2011
|
ĐKCB:
PM.013348
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
LÝ KHẮC CUNG Hà Nội văn hoá và phong tục
/ Lý Khắc Cung
.- H. : Thời đại , 2010
.- 518tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu những nét cơ bản về văn hoá, phong tục Hà Nội: nghệ thuật, truyền thống ẩm thực, phong tục, nếp sống, văn hoá tâm linh, phục trang, thú vui chơi, hát ả đào, chèo, rối nước, những dấu tích đình, chùa, địa danh... / 80000đ
1. Ẩm thực. 2. Phong tục. 3. Nghệ thuật. 4. Văn hoá dân gian. 5. Nếp sống. 6. {Hà Nội} 7. [Văn hoá tâm linh] 8. |Văn hoá tâm linh|
390.0959731 H100N 2010
|
ĐKCB:
PM.012931
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
HOÀNG MINH THẢO Bàn về nghệ thuật quân sự
/ Hoàng Minh Thảo
.- H. : Chính trị quốc gia , 2007
.- 355tr ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập những lý luận về nghệ thuật quân sự, đồng thời phân tích cụ thể, chi tiết mưu kế chiến lược của các trận đánh lớn và tạo dựng lại những năm tháng chiến đấu và chiến thắng mọi thế lực thù địch của dân tộc Việt Nam / 50000đ
1. Nghệ thuật. 2. Quân sự. 3. Quân đội nhân dân.
355.009 B105V 2007
|
ĐKCB:
PD.000594
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|