Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
69 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. JONES, ROBERT
     Nghệ thuật trang điểm cô dâu / Robert Jones ; Tiểu Quỳnh dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 2013 .- 62tr. : minh họa màu ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp những lời khuyên quan trọng cho việc trang điểm cô dâu; lựa chọn màu sắc một cách đúng đắn và phù hợp với thời gian, không gian buổi tiệc, chụp ảnh cưới,...
/ 36000đ

  1. Làm đẹp.  2. Nghệ thuật.  3. Trang điểm.
   I. Tiểu Quỳnh.
   646.7 NGH250T 2013
    ĐKCB: PD.001121 (Sẵn sàng)  
2. PHAN THỊ DIỆU
     Nghệ thuật kết pha lê / Phan Thị Diệu .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2011 .- 54tr. : hình ảnh ; 27cm
   ISBN: 8935209611332 / 42000đ

  1. Kết pha lê.  2. Nghệ thuật.  3. [Nghệ thuật kết pha lê]  4. |Nghệ thuật kết pha lê|
   745.58 NGH250T 2011
    ĐKCB: PD.001061 (Sẵn sàng)  
3. TUẤN GIANG
     Nghệ thuật đương đại / Tuấn Giang .- H. : Sân khấu , 2022 .- 301 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận về nghệ thuật đương đại, điều kiện ra đời, thực trạng nghệ thuật đương đại Việt Nam thời kỳ hội nhập và đề xuất những giải pháp, kiến nghị nhằm phát triển nghệ thuật đương đại
   ISBN: 978-604-907-367-0

  1. Thời hiện đại.  2. Nghệ thuật.  3. {Việt Nam}
   709.5970905 NGH250T 2022
    ĐKCB: PD.001062 (Sẵn sàng)  
4. Sáng tạo văn hoá nghệ thuật về Nguyễn Đình Chiểu / Tuyển chọn: Kim Ba... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2022 .- 778 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre
   Phụ lục: tr. 769-772. - Thư mục: tr. 773-776
  Tóm tắt: Giới thiệu về danh nhân văn hoá Nguyễn Đình Chiểu. Nghiên cứu văn học dân gian, văn học viết, sáng tạo nghệ thuật về Nguyễn Đình Chiểu
   ISBN: 9786047033720

  1. Nguyễn Đình Chiểu.  2. Nghệ thuật.  3. Văn hoá.  4. {Bến Tre}
   I. Cao Văn Dũng.   II. Hồ Trường.   III. Kim Ba.
   700.959785 S106T 2022
    ĐKCB: PM.013884 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. HẢI LIÊN
     Đặc trưng văn hoá nghệ thuật dân gian ở hai nhánh Raglai nam và bắc tỉnh Ninh Thuận / Hải Liên nghiên cứu, giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 565tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát về văn hoá phi vật thể cơ bản ở hai nhánh Raglai nam và bắc tỉnh Ninh Thuận. Tìm hiểu loại hình hát - kể truyện cổ và hát - kể truyện sử thi Raglai cùng những nét đặc trưng của văn hoá nghệ thuật dân gian Raglai ở hai nhánh bắc và nam tỉnh Ninh Thuận
   ISBN: 9786045369494

  1. Dân tộc Raglai.  2. Nghệ thuật.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Ninh Thuận}
   390.0959758 Đ113T 2016
    ĐKCB: LT.000212 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGUYỄN HẢI LIÊN
     Văn hoá - Nghệ thuật dân gian làng chài Sơn Hải, tỉnh Ninh Thuận / Nguyễn Hải Liên, Phan Thi Thơ .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 351tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Vài nét về địa lí, dân cư làng chài Từ Nham, tỉnh Phú Yên. Mối liên hệ về đời sống tâm linh của ngư dân làng Sơn Hải ở Ninh Thuận với làng Từ Nham ở Phú Yên. Giới thiệu văn hoá, nghệ thuật, trò chơi dân gian làng chài Sơn Hải
   ISBN: 9786047849314

  1. Văn hoá dân gian.  2. Nghệ thuật.  3. {Sơn Hải}
   I. Phan Thi Thơ.
   390.0959758 V115H 2016
    ĐKCB: LT.000007 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. NGUYỄN THỊ HỒNG NGÁT
     Canh bạc. Cha tôi và hai người đàn bà. Trăng trên đất khách : Kịch bản phim / Nguyễn Thị Hồng Ngát .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 271tr. ; 21cm. .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045337370 / 40000đ

  1. Phim truyền hình.  2. Kịch bản.  3. Điện ảnh.  4. Nghệ thuật.  5. |Kịch bản phim truyền hình|  6. |Kịch bản phim|
   895.922234 C107B 2015
    ĐKCB: PM.005725 (Sẵn sàng)  
8. DƯƠNG DIÊN HỒNG
     Những nguyên lý chiến thắng / Dương Diên Hồng .- H. : Thanh niên , 1999 .- 143tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Những nguyên lý để chiến thắng như thiên trời, địa lợi, nhân hòa...cho ta những nguyên tắc trong hoạt động đời thường
/ 9000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Nguyên lí.  3. Quân sự.
   355.4 NH556N 1999
    ĐKCB: LD.000665 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. "Đôi mắt" trong sáng tạo và phê bình văn học - nghệ thuật / Nguyễn Văn Dân, Trần Hoàng Sơn, Nguyễn Hữu... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 168tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết từ chuyên mục Bình luận - phê phán trên báo Nhân dân nêu ra một số mặt hạn chế, yếu kém và những vấn đề cần khắc phục của một số loại hình văn học - nghệ thuật hiện nay nhằm thúc đẩy sáng tạo nhiều tác phẩm văn học - nghệ thuật có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao
   ISBN: 9786045721902

  1. Nghệ thuật.  2. Văn học.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Dân.   II. Tiến Mạnh.   III. Nguyễn Hoà.   IV. Trần Hoàng Sơn.
   709.597 Đ452M 2015
    ĐKCB: LD.000203 (Sẵn sàng)  
10. NGÔ VĂN BAN
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam / Ngô Văn Ban .- Hà Nội : Thanh Niên , 2011 .- 516tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Nói về lối vẽ mặt, mang râu trong hát bội hát tuồng, chuyện người ngoáy tai thời Pháp, về lịch sử mái tóc Việt cùng tục nhuộm răng của người Việt, tục cà răng căng tai của các dân tộc ít người ở Tây Nguyên và cuối tập là phụ lục về tiếng cười Việt Nam qua ngôn từ ca dao, dân ca, tục ngữ, thành ngữ...

  1. Con người.  2. Văn hóa dân gian.  3. Nghệ thuật.  4. Chân dung.  5. {Việt Nam}
   398.909597 CH121D 2011
    ĐKCB: PM.013348 (Sẵn sàng)  
11. LÝ KHẮC CUNG
     Hà Nội văn hoá và phong tục / Lý Khắc Cung .- H. : Thời đại , 2010 .- 518tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét cơ bản về văn hoá, phong tục Hà Nội: nghệ thuật, truyền thống ẩm thực, phong tục, nếp sống, văn hoá tâm linh, phục trang, thú vui chơi, hát ả đào, chèo, rối nước, những dấu tích đình, chùa, địa danh...
/ 80000đ

  1. Ẩm thực.  2. Phong tục.  3. Nghệ thuật.  4. Văn hoá dân gian.  5. Nếp sống.  6. {Hà Nội}  7. [Văn hoá tâm linh]  8. |Văn hoá tâm linh|
   390.0959731 H100N 2010
    ĐKCB: PM.012931 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN MẠNH THƯỜNG
     Đình chùa, lăng tẩm nổi tiếng Việt Nam / Trần Mạnh Thường chủ biên; Bùi Xuân Mỹ... biên soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 1998 .- 823 tr. : ảnh chụp ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét kiến trúc độc đáo, phong cách nghệ thuật phong phú qua các thành phần kiến trúc và mỹ thuật trang trí của đình,chùa, lăng tẩm nổi tiếng ở Việt Nam
/ 80.000đ

  1. Lăng tẩm nổi tiếng.  2. Nghệ thuật.
   I. Bùi Xuân Mỹ.
   726.09597 Đ312C 1998
    ĐKCB: PM.012833 (Sẵn sàng)  
13. Lá xanh : 100 bài hát nổi tiếng của nhạc sĩ Việt Nam đã khuất / Nhạc sĩ Nguyễn Thuỵ Kha: Tuyển chọn và giới thiệu .- H. : Nxb Hà Nội , 2004 .- 176tr ; 27cm
/ 30.000đ

  1. Bài hát.  2. ụm nhạc.  3. Nghệ thuật.  4. Ca khúc.
   I. Nhạc sĩ Nguyễn Thuỵ Kha: Tuyển chọn và giới thiệu.
   782.42 L100X 2004
    ĐKCB: PM.010297 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010296 (Sẵn sàng)  
14. HOÀNG MINH THẢO
     Bàn về nghệ thuật quân sự / Hoàng Minh Thảo .- H. : Chính trị quốc gia , 2007 .- 355tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập những lý luận về nghệ thuật quân sự, đồng thời phân tích cụ thể, chi tiết mưu kế chiến lược của các trận đánh lớn và tạo dựng lại những năm tháng chiến đấu và chiến thắng mọi thế lực thù địch của dân tộc Việt Nam
/ 50000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Quân sự.  3. Quân đội nhân dân.
   355.009 B105V 2007
    ĐKCB: PD.000594 (Sẵn sàng)  
15. Tôi tên là Leonardo da Vinci / Antonio Tello ; Minh hoạ: Johanna A. Boccardo ; Nguyễn Nam Phương dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 60tr. : tranh màu ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của Leonardo da Vinci, hoạ sĩ thiên tài thời đại Phục hưng người Italia, cũng như những ảnh hưởng đã định hình nên phong cách nghệ thuật của ông
/ 15000đ

  1. Vinci, Leonardo da.  2. Mĩ thuật.  3. Hội hoạ.  4. Nghệ thuật.  5. Khoa học thường thức.  6. Danh hoạ.  7. {Italia}  8. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Nam Phương.   II. Boccardo, Johanna A..
   759.5 T254T 2007
    ĐKCB: TN.005342 (Sẵn sàng)  
16. Sacli Sa-plin : (Vua hề Sac-Lô) .- H. : Văn hoá thông tin , 2001 .- 229tr ; 13cm
/ 16.000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Pháp.  3. danh nhân.  4. hài kịch.
   823 S101L 2001
    ĐKCB: TN.005097 (Sẵn sàng)  
17. Đan Mạch văn hoá và nghệ thuật / Trần Tiễn Cao Đăng (b.s) .- H. : Thế giới , 2006 .- 109tr. ; 17cm
  1. Văn hoá.  2. Nghệ thuật.  3. Đan Mạch.
   306.09489 Đ105M 2006
    ĐKCB: PD.000471 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000472 (Sẵn sàng)  
18. NAM VIỆT
     Thuận phong thuận thủy - Sổ tay tham khảo bài trí cây cảnh / Nam Việt, Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 222 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cung cấp cách dùng thực vật để bài trí nhà cửa, văn phòng. Giới thiệu về nghệ thuật bonsai, ngôn ngữ loài hoa và ý nghĩa tượng trưng độc đáo của thực vật giúp bạn không chỉ biến ngôi nhà và không gian quen thuộc với mình trở nên lý tưởng, thuận phong thuận thuỷ mà còn bồi dưỡng tinh thần và tình yêu thiên nhiên
/ 35000đ

  1. Kiến trúc nhà ở.  2. Cây cảnh.  3. Nghệ thuật.  4. Phong thủy.  5. Cây cảnh.
   I. Hà Sơn.
   133.3337 TH502P 2009
    ĐKCB: PD.000338 (Sẵn sàng)  
19. NAM VIỆT
     Thuận phong thuận thủy - Sổ tay tham khảo bài trí cây cảnh / Nam Việt, Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 222 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cung cấp cách dùng thực vật để bài trí nhà cửa, văn phòng. Giới thiệu về nghệ thuật bonsai, ngôn ngữ loài hoa và ý nghĩa tượng trưng độc đáo của thực vật giúp bạn không chỉ biến ngôi nhà và không gian quen thuộc với mình trở nên lý tưởng, thuận phong thuận thuỷ mà còn bồi dưỡng tinh thần và tình yêu thiên nhiên
/ 35000đ

  1. Kiến trúc nhà ở.  2. Cây cảnh.  3. Nghệ thuật.  4. Phong thủy.  5. Cây cảnh.
   I. Hà Sơn.
   133.3337 TH512P 2009
    ĐKCB: PD.000339 (Sẵn sàng)  
20. VƯƠNG ÁI LINH.
     Nghệ thuật giữ mãi tuổi thanh xuân / Vương ái Linh. .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2004 .- 224r . ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp vận động làm cho thân thể tràn đầy sức sống
/ 22500đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Nghệ thuật.  3. Sức khỏe.  4. Y học.
   613.2 NGH250T 2004
    ĐKCB: PM.006954 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»