Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HOÀNG KHÔI
     36 vị thần Thăng Long Hà Nội/ / Hoàng Khôi .- Hà Nội : Thanh niên , 2010 .- 247 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Những câu chuyện, những thần tích, những giai thoại về các vị thần Thăng Long - Hà Nội: đức Thánh Gióng, Chử Đạo Tổ, An Dương Vương,..
/ 40000 đ

  1. Hà Nội.  2. Lịch sử.  3. Nhân vật.  4. Thần tích.
   959.731 B100M 2010
    ĐKCB: PM.012774 (Sẵn sàng)  
2. MOXHAM, ROSE
     Fridtjof Nansen / Rose Moxham biên soạn; Nguyễn Lê Hường dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 82 tr. ; 18 cm .- (Cuộc đời những nhân vật nổi tiếng)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Những câu chuyện kể về Fridtjof Nansen, một người đạt được nhiều thành tích đáng kinh ngạc, người đã được trao giải thưởng Nobel hoà bình, một nhà thám hiểm, nhà khoa học, tác giả, vận động viên và chính khách, người đã thiết kế con tàu thám hiểm Fram, con tàu nổi tiếng nhất trên thế giới,...
/ 9000 đ

  1. Chính trị.  2. Nhân vật.  3. Thám hiểm.  4. Vận động viên.  5. {Na Uy}
   I. Nguyễn Lê Hường.
   910.92 F000R 2006
    ĐKCB: PM.012761 (Sẵn sàng)  
3. MOXHAM, ROSE
     Henrik Ibsen - Tiểu sử tóm tắt / Rose Moxham biên soạn; Nguyễn Thu Hằng dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 92 tr. ; 18 cm .- (Cuộc đời những nhân vật nổi tiếng)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Cuộc đời chật vật và sự nghiệp văn chương của nhà thơ, nhà sáng tác kịch nổi tiếng thế giới: Henrik Iben, một thanh niên xuất thân từ một gia đình làm nghề đi biển nhưng đã có một số vở kịch vĩ đại nhất thế giới như: "Ngôi nhà của búp bê", "Hedda Gabler", "Những hồn ma",...
/ 9000 đ

  1. Nhân vật.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Na Uy}  4. [Văn học Na Uy]  5. |Văn học Na Uy|
   I. Nguyễn Thu Hằng.
   839.82 H203R 2006
    ĐKCB: PM.012760 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG NGUYÊN VŨ
     Khúc bi tráng một thời : Ký sự nhân vật / Hoàng Nguyên Vũ .- H. : Thanh niên , 2006 .- 319tr. ; 19cm
   Tủ sách tiếp lửa truyền thống - Mãi mãi tuổi hai mươi
/ 40000đ

  1. Kí sự.  2. Hồi kí.  3. Nhân vật.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}
   895.922803 KH506B 2006
    ĐKCB: PM.008409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008410 (Sẵn sàng)  
5. ALEXANDRI, FERRAN
     Tên tôi là ... Shakespeare / Ferran Alexandri; Violeta Monreal: Minh hoạ; Nguyễn Mỹ Vinh: Dịch; Hoàng Thanh Thuỷ: Hiệu đính .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 63tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Nói về cuộc đời sự nghiệp của nhà viết kịch Shakespeare
/ 15000đ

  1. Shakespeare.  2. Nhân vật.  3. Sách thiếu nhi.  4. Nhà văn.  5. Tiểu sử.
   I. Nguyễn Mỹ Vinh.   II. Monreal, Violeta.   III. Hoàng Thanh Thuỷ.
   822.3 T254T 2007
    ĐKCB: TN.006928 (Sẵn sàng)  
6. Hãy tưởng tượng bạn là phù thủy / Hà Thu Phương dịch .- H. : Giáo dục , 2009 .- 30tr. ; 25cm.
/ 16000đ

  1. Hiệp sĩ.  2. Nhân vật.  3. Sách thiếu nhi.  4. Văn học thiếu nhi.
   823 H112T 2009
    ĐKCB: TN.006691 (Đang mượn)  
7. Hãy tưởng tượng bạn là cao bồi / Hà Thu Phương dịch .- H. : Giáo dục , 2009 .- 30tr. ; 25cm.
/ 16.000đ

  1. Cao bồi.  2. Nhân vật.  3. Sách thiếu nhi.  4. Văn học thiếu nhi.
   823 H112T 2013
    ĐKCB: TN.006692 (Sẵn sàng)  
8. Hãy tưởng tượng bạn là hiệp sĩ / Hà Thu Phương dịch .- H. : Giáo dục , 2009 .- 30tr. ; 25cm.
/ 16000đ

  1. Hiệp sĩ.  2. Nhân vật.  3. Sách thiếu nhi.  4. Văn học thiếu nhi.
   823 H112T 2009
    ĐKCB: TN.006693 (Sẵn sàng)  
9. Những câu hỏi lý thú về văn hóa thế giới / / Đặng Minh Châu biên soạn .- H. : Lao động - Xã hội , 2014 .- 219 tr. ; 21 cm
/ 55000đ

  1. Hỏi và đáp.  2. Khảo cổ học.  3. Khoa học.  4. Lịch sử thế giới.  5. Nhân vật.
   I. Đặng Minh Châu.
   909 NH556C 2014
    ĐKCB: PM.006749 (Sẵn sàng)  
10. BÙI HẠNH CẨN
     Những ông nghè, ông cống triều Nguyễn / B.s.: Bùi Hạnh Cẩn, Nguyễn Loan, Lan Phương .- H. : Văn hoá Thông tin , 1995 .- 1110tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về khoa cử thời xưa dưới triều Nguyễn, ông Nghè, ông Cống triều Nguyễn
/ 92000đ

  1. Khoa bảng.  2. Giáo dục.  3. Nhân vật.  4. Nhà Nguyễn.  5. Lịch sử.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Loan.   II. Lan Phương.
   370.9597 NH556Ô 1995
    ĐKCB: PM.004138 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN TUYÊN
     Những thảm họa của thế kỷ 20 / Nguyễn Tuyên, Nguyễn Đức Tuân .- H. : Thanh niên , 2001 .- 394 tr. ; 21 cm
/ 49500đ

  1. Lịch sử.  2. Nhân vật.  3. Phong trào.  4. Việt Nam.  5. |Phong trào Đông Du|
   959.731 NH556T 2001
    ĐKCB: PM.003226 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004023 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM QUÝ THÍCH
     Nguyễn Ái Quốc với nhật ký chìm tàu / Phạm Quý Thích .- H. : Thanh niên , 2009 .- 231tr ; 21cm .- (Tủ sách Danh nhân Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Nghiên cứu, sưu tập, tìm kiếm những mẩu chuyện, tư liệu, tin tức đầu tiên xung quanh nội dung tác phẩm "nhật kí chìm tàu" của Hồ Chí Minh, về Pắc Bó, về thời gian Người đổi tên là Hồ Chí Minh, vế đối của Hồ Chí Minh và những điều cảm nhận khi đọc "Nhật kí trong tù", "Mới ra tù tập leo núi"...
/ 32000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Hoạt động cách mạng.  3. Lịch sử hiện đại.  4. Nhân vật.  5. Tác phẩm.  6. {Việt Nam}
   959.703 NG527Á 2009
    ĐKCB: PM.002141 (Sẵn sàng)  
13. Chìm nổi / Dương Thu Ái biên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2001 .- 619tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách nêu lên hơn năm chục điều bí mật về gia thế, về hôn nhân luyến ái, về sự chìm nổi, về sự chìm nổi, về sự thất bại ở Đại lục...và về cái chết bí ẩn của Tưởng Giới Thạch
/ 64000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhân vật.  3. Tưởng Giới Thạch.  4. Trung Quốc.
   I. Dương Thu Ai.
   951.092 CH310N 2001
    ĐKCB: PM.001465 (Sẵn sàng)  
14. TỪ THÀNH TRÍ DŨNG
     Nghĩa khí Kim Dung : Biên khảo / Từ Thành Trí Dũng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 226tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Quyển sách đề cập đến nghĩa khí của các nhân vật trong tiểu thuyết võ hiệp Kim Dung: Khái niệm về nghĩa, kết nghĩa, vị nghĩa, đại nghĩa, trung nghĩa tín nghĩa, thọ nghĩa đáp nghĩa, đoạn nghĩa bất nghĩa...
/ 20500đ

  1. Kim Dung.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Nhân vật.  4. Tác phẩm.  5. Tác giả.  6. {Trung Quốc}
   895.1 NGH301K 2004
    ĐKCB: PM.001364 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN MẶC
     Bàn về các nhân vật trong tiểu thuyết Kim Dung / Trần Mặc ; Lê Khánh Trường biên dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá Phương Nam , 2003 .- 154tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu nghiên cứu và đánh giá một cách cụ thể các nhân vật trong tiểu thuyết của tác giả Kim Dung. Hệ thống hóa và định hình lại khuôn mặt tinh thần của từng nhân vật quen thuộc
/ 53000đ

  1. Kim Dung.  2. Tiểu thuyết.  3. Nhân vật.  4. Nghiên cứu văn học.  5. {Trung Quốc}
   I. Lê Khánh Trường.
   895.1 B105V 2003
    ĐKCB: PM.001344 (Sẵn sàng)  
16. QUỐC VĂN
     36 gương mặt Hà Nội / Quốc Văn tuyển chọn, b.s. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 299tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
   Thư mục: tr. 297
  Tóm tắt: Giới thiệu gương mặt 36 nhân vật nổi tiếng trong lịch sử của đất Thăng Long - Hà Nội từ xưa đến nay
/ 48000đ

  1. Nhân vật.  2. Lịch sử.  3. {Hà Nội}
   920.059731 B100M 2010
    ĐKCB: PM.000278 (Sẵn sàng)  
17. Vương triều cuối cùng / Phạm Minh Thảo b.s .- H. : Văn hóa Thông tin , 2007 .- 236tr. ; 19cm
/ 28000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhân vật.  3. Việt Nam.
   I. Phạm Minh Thảo.
   959.7029092 V561T 2007
    ĐKCB: PM.000935 (Sẵn sàng)  
18. Trạng nguyên, tiến sĩ, hương cống Việt Nam / B.s.: Bùi Hạnh Cẩn, Minh Nghĩa, Việt Anh .- H. : Văn hóa Thông tin , 2002 .- 1151tr. ; 27cm .- (Tủ sách văn hóa truyền thống Việt Nam)
/ 240000đ

  1. Thi cử.  2. Việt Nam.  3. Trạng nguyên.  4. lịch sử.  5. Nhân vật.
   I. Bùi Hạnh Cẩn.   II. Minh Nghĩa.   III. Việt Anh.
   920.0597 TR106N 2002
    ĐKCB: PM.000907 (Sẵn sàng)  
19. PHAN TRẦN CHÚC
     Trịnh Sâm và thời Lê Mạt / Phan Trần Chúc .- H. : Văn hoá thông tin , 2000 .- 97tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuộc đời của Trịnh Sâm. Bối cảnh lịch sử thời Lê Mạt
/ 9000đ

  1. nhân vật.  2. Lịch sử.  3. Việt Nam.  4. Trịnh Sâm.
   959.702 TR312S 2000
    ĐKCB: PM.000887 (Sẵn sàng)  
20. DƯƠNG, DIÊN HỒNG
     Thừa tướng Khương Tử Nha/ / Dương Diên Hồng .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2001 .- 106 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về Thừa tướng Dương Tử Kha một nhân vật lịch sử Trung Quốc: về tiểu sử, đời hoạt động và thái công binh pháp của ông
/ 10000VND

  1. Lịch sử.  2. Nhân vật.  3. Trung Quốc.
   951 TH551T 2001
    ĐKCB: PM.000885 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»