Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Sổ tay trồng rau an toàn / Nguyễn Mạnh Chinh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 149-153. - Thư mục: tr. 154-155
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về rau, kỹ thuật trồng rau an toàn, tổ chức sản xuất rau an toàn. Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu như cải bắp, súp lơ, cải bẹ, cải xanh, cà chua, dưa leo...

  1. Rau sạch.  2. Trồng trọt.  3. [Sổ tay]
   635 S450T 2013
    ĐKCB: LD.000225 (Sẵn sàng)  
2. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo mùa vụ xuân - hè / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 130tr. : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch theo mùa vụ xuân hè, cách thu hoạch: cà chua, cà pháo, cà bát, dưa chuột, dưa hấu, bí xanh, bí ngô, đậu côve, đậu đũa, cải ngọt, cà rốt, rau muống hạt, rau mồng tơi, rau ngọt
/ 20000đ

  1. Rau sạch.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. [Vụ xuân hè]  4. |Vụ xuân hè|
   635 K600T 2009
    ĐKCB: PM.010101 (Sẵn sàng)  
3. Rau ăn lá và hoa : Trồng rau an toàn, năng suất, chất lượng cao / Trần Khắc Thi, Tô Thị Thu Hà, Lê Thị Tình.. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 163tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn, cây cải bắp, cây sulơ, cây xà lách, cải xanh ngọt, rau muống – giá trị kinh tế, đặc điểm thực vật, điều kiện sinh trưởng và kĩ thuật trồng
/ 30000đ

  1. Rau sạch.  2. Rau.  3. Trồng trọt.
   I. Tô Thị Thu Hà.   II. Phạm Mỹ Linh.   III. Nguyễn Thu Hiền.   IV. Lê Thị Tình.
   635 R111Ă 2009
    ĐKCB: PM.010092 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM THỊ THUỲ
     Sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP) / Phạm Thị Thuỳ .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hiện trạng sản xuất rau an toàn ở nước ta trong thời gian qua, kết quả đạt được và những bất cập; tiêu chuẩn về thực hành nông nghiệp tốt (GAP) của tổ chức bản lẻ châu Âu (EUREP) trong sản xuất rau quả an toàn ...
/ 12000đ

  1. Rau sạch.  2. Rau.  3. Nông nghiệp.  4. Sản xuất.  5. Trồng trọt.
   635.4 S105X 2005
    ĐKCB: PM.010089 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000756 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho sản xuất rau an toàn / Lê Thị Thuỷ, Lê Thị Liễu, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Mỹ Linh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 166tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung của cây rau và những yếu tố liên quan đến sâu bệnh hại rau; công tác quản lý dịch hại tổng hợp đối với cây rau (IPM); đặc tính của một số nhóm và một số loại thuốc thuộc trong "danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau"...
   ISBN: 9786045721636

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Rau sạch.  3. [Cẩm nang]
   I. Lê Thị Thuỷ.   II. Lê Thị Liễu.   III. Nguyễn Thị Hiền.   IV. Phạm Mỹ Linh.
   635.0499 C120N 2015
    ĐKCB: PD.000513 (Sẵn sàng)  
6. LÊ THỊ THUỶ
     Quản lý sản xuất rau an toàn trái vụ / Lê Thị Thuỷ, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 199tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn và kỹ thuật sản xuất rau an toàn trái vụ
   ISBN: 9786045721797

  1. Sản xuất.  2. Quản lí.  3. Rau sạch.  4. |Rau trái vụ|
   I. Lê Thị Liễu.   II. Phạm Mỹ Linh.
   635.04 QU105L 2015
    ĐKCB: PD.000523 (Sẵn sàng)