Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Bảng tra từ - ngữ kho tàng sử thi Tây nguyên / Biên soạn: Vũ Quang Dũng .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2020 .- 487tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 462-484
  Tóm tắt: Giới thiệu bảng tra từ, ngữ trong kho tàng sử thi Tây Nguyên theo từng dân tộc: Ba Na, Chăm, Ê Đê, Mơ Nông, Ra Giai, Xơ Đăng
   ISBN: 9786049959042

  1. Từ ngữ.  2. Văn học dân gian.
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.209597 B106T 2020
    ĐKCB: LT.000833 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. ĐINH THỊ TRANG
     Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng / Nghiên cứu, s.t.: Đinh Thị Trang .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 351tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 193-334. - Thư mục: tr. 335-344
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về từ và ngữ tiếng Việt. Lí thuyết về từ ngữ nghề nghiệp. Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng
   ISBN: 9786045375174

  1. Tiếng Việt.  2. Từ ngữ.  3. {Đà Nẵng}  4. [Nghề biển]  5. |Nghề biển|
   495.922014 T550N 2016
    ĐKCB: LT.000127 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN PHƯƠNG MAI
     Bài tập điền từ tiếng Anh : : 55 bài trình độ A, 55 bài trình độ B, 55 bài trình độ C / Nguyễn Phương Mai .- H. : Bách khoa , 2011 .- 163tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 165 bài tập điền từ, giới từ tiếng Anh trình độ A, B, C
/ 28000đ

  1. Từ ngữ.  2. Bài tập.  3. Tiếng Anh.
   428.0076 B103T 2011
    ĐKCB: PM.005400 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN LÂN
     Từ điển từ và ngữ Việt Nam / Nguyễn Lân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 2119tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm những từ, ngữ tiếng Việt được sắp xếp theo trật tự a,b,c... ghi đúng và giải nghĩa đúng từ, ngữ theo sự trong sáng của tiếng Việt

  1. Tiếng Việt.  2. Từ ngữ.  3. [Từ điển]
   495.9223 T550Đ 2000
    ĐKCB: PM.005375 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.1, Q.1 : từ vần A - K / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 920tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K

  1. Tiếng Việt.  2. Thư tịch cổ.  3. Từ ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 T306V 2010
    ĐKCB: PM.005364 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.1, Q.2 : Từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 1044tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y
   ISBN: 9786045000670

  1. Tiếng Việt.  2. Thư tịch cổ.  3. Từ ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 T306V 2010
    ĐKCB: PM.005363 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN BẢO
     Từ và ngữ Hán - Việt / Nguyễn Văn Bảo .- H. : Văn học , 2008 .- 326tr. ; 21cm
/ 50000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Hán.  3. Tiếng Việt.  4. Từ ngữ.
   495.17 T550V 2008
    ĐKCB: PM.003080 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN KHANG
     Tiếng lóng Việt Nam : Đặc điểm của tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ lóng Việt Nam / Nguyễn Văn Khang .- Tái bản lần 1 .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 255tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khảo sát tiếng lóng với tư cách là biến thể đặc thù của ngôn ngữ học xã hội: cách hình thành, phương thức tạo tiếng lóng và giới thiệu từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt
/ 40500đ

  1. Tiếng lóng.  2. Từ điển.  3. Từ ngữ.  4. Tiếng Việt.
   495.9227 T306L 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
9. NGUYỄN VĂN KHANG
     Tiếng lóng Việt Nam : Đặc điểm của tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ lóng Việt Nam / Nguyễn Văn Khang .- Tái bản lần 1 .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 255tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khảo sát tiếng lóng với tư cách là biến thể đặc thù của ngôn ngữ học xã hội: cách hình thành, phương thức tạo tiếng lóng và giới thiệu từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt
/ 40500đ

  1. Tiếng lóng.  2. Từ điển.  3. Từ ngữ.  4. Tiếng Việt.
   495.9227 T306LV 2009
    ĐKCB: PM.002980 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM VĂN TÌNH
     @ kết nối thế giới / Phạm Văn Tình .- H. : Kim đồng , 2008 .- 78tr ; 21cm. .- (Tiếng việt yêu thương)
  Tóm tắt: Tìm hiểu từ mới xuất hiện trong đời sống của người Việt Nam và ý nghĩa của nó: Bảo kê, chạy "sô", game thủ, lướt "oép",...
/ 10000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng việt.  4. Từ ngữ.
   495.9227 A100C 2008
    ĐKCB: PM.002974 (Sẵn sàng)  
11. HOÀNG DÂN
     Sổ tay từ ngữ Việt Nam / Hoàng Dân .- H. : Thanh niên , 2007 .- 339tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 336
  Tóm tắt: Tìm hiểu về từ ngữ, ý nghĩa của từ ngữ khi được dùng trong từng hoàn cảnh, mức độ đúng sai trong sử dụng của từ ngữ tiếng Việt
/ 47500đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngôn ngữ.  3. Từ ngữ.  4. [Sổ tay]
   495.922 S450T 2007
    ĐKCB: PM.002917 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.2, Q.1 : Bổ sung từ vần A - K / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 695tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 917-960
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K

  1. Tiếng Việt.  2. Thư tịch cổ.  3. Từ ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 T306V 2010
    ĐKCB: PM.002862 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Từ ngữ văn nôm / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Khoa học xã hội , 1993 .- 668tr. ; 24cm
/ 40000đ

  1. Văn nôm.  2. Từ ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Ngôn ngữ.
   495.9227 T550N 1993
    ĐKCB: PM.001445 (Sẵn sàng)