Tìm thấy:
|
1.
Bảng tra từ - ngữ kho tàng sử thi Tây nguyên
/ Biên soạn: Vũ Quang Dũng
.- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2020
.- 487tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Phụ lục: tr. 462-484 Tóm tắt: Giới thiệu bảng tra từ, ngữ trong kho tàng sử thi Tây Nguyên theo từng dân tộc: Ba Na, Chăm, Ê Đê, Mơ Nông, Ra Giai, Xơ Đăng ISBN: 9786049959042
1. Từ ngữ. 2. Văn học dân gian.
I. Vũ Quang Dũng.
398.209597 B106T 2020
|
ĐKCB:
LT.000833
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
ĐINH THỊ TRANG Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng
/ Nghiên cứu, s.t.: Đinh Thị Trang
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 351tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 193-334. - Thư mục: tr. 335-344 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về từ và ngữ tiếng Việt. Lí thuyết về từ ngữ nghề nghiệp. Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng ISBN: 9786045375174
1. Tiếng Việt. 2. Từ ngữ. 3. {Đà Nẵng} 4. [Nghề biển] 5. |Nghề biển|
495.922014 T550N 2016
|
ĐKCB:
LT.000127
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
NGUYỄN LÂN Từ điển từ và ngữ Việt Nam
/ Nguyễn Lân
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2000
.- 2119tr. ; 24cm
Tóm tắt: Gồm những từ, ngữ tiếng Việt được sắp xếp theo trật tự a,b,c... ghi đúng và giải nghĩa đúng từ, ngữ theo sự trong sáng của tiếng Việt
1. Tiếng Việt. 2. Từ ngữ. 3. [Từ điển]
495.9223 T550Đ 2000
|
ĐKCB:
PM.005375
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN THẠCH GIANG Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam
. T.1, Q.1
: từ vần A - K / Nguyễn Thạch Giang
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2010
.- 920tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K
1. Tiếng Việt. 2. Thư tịch cổ. 3. Từ ngữ. 4. {Việt Nam}
495.92201 T306V 2010
|
ĐKCB:
PM.005364
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGUYỄN THẠCH GIANG Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam
. T.1, Q.2
: Từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2010
.- 1044tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y ISBN: 9786045000670
1. Tiếng Việt. 2. Thư tịch cổ. 3. Từ ngữ. 4. {Việt Nam}
495.92201 T306V 2010
|
ĐKCB:
PM.005363
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
NGUYỄN VĂN KHANG Tiếng lóng Việt Nam
: Đặc điểm của tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ lóng Việt Nam
/ Nguyễn Văn Khang
.- Tái bản lần 1 .- H. : Khoa học xã hội , 2009
.- 255tr. ; 21cm
Tóm tắt: Khảo sát tiếng lóng với tư cách là biến thể đặc thù của ngôn ngữ học xã hội: cách hình thành, phương thức tạo tiếng lóng và giới thiệu từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt / 40500đ
1. Tiếng lóng. 2. Từ điển. 3. Từ ngữ. 4. Tiếng Việt.
495.9227 T306L 2009
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
9.
NGUYỄN VĂN KHANG Tiếng lóng Việt Nam
: Đặc điểm của tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ lóng Việt Nam
/ Nguyễn Văn Khang
.- Tái bản lần 1 .- H. : Khoa học xã hội , 2009
.- 255tr. ; 21cm
Tóm tắt: Khảo sát tiếng lóng với tư cách là biến thể đặc thù của ngôn ngữ học xã hội: cách hình thành, phương thức tạo tiếng lóng và giới thiệu từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt / 40500đ
1. Tiếng lóng. 2. Từ điển. 3. Từ ngữ. 4. Tiếng Việt.
495.9227 T306LV 2009
|
ĐKCB:
PM.002980
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
HOÀNG DÂN Sổ tay từ ngữ Việt Nam
/ Hoàng Dân
.- H. : Thanh niên , 2007
.- 339tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 336 Tóm tắt: Tìm hiểu về từ ngữ, ý nghĩa của từ ngữ khi được dùng trong từng hoàn cảnh, mức độ đúng sai trong sử dụng của từ ngữ tiếng Việt / 47500đ
1. Tiếng Việt. 2. Ngôn ngữ. 3. Từ ngữ. 4. [Sổ tay]
495.922 S450T 2007
|
ĐKCB:
PM.002917
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NGUYỄN THẠCH GIANG Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam
. T.2, Q.1
: Bổ sung từ vần A - K / Nguyễn Thạch Giang
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2010
.- 695tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 917-960 Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K
1. Tiếng Việt. 2. Thư tịch cổ. 3. Từ ngữ. 4. {Việt Nam}
495.92201 T306V 2010
|
ĐKCB:
PM.002862
(Sẵn sàng)
|
| |
|