Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM LAN ANH
     Kỹ năng làm việc của người thông minh / Phạm Lan Anh .- H. : Công an nhân dân , 2007 .- 215tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Các phương cách để có thể ứng phó được với những việc khó khăn nhất trong cuộc sống. Đồng thời đưa ra những ví dụ thực tế để có thể đạt đến hiệu quả cao: Phải biết cách làm việc có hiệu quả ; làm việc phải tính toán chắc chắn không thất tín với người khác ...
/ 31000đ

  1. Lao động.  2. Tâm lí học.  3. Kỹ năng.  4. Thông minh.
   158.7 K600N 2007
    ĐKCB: PD.000823 (Sẵn sàng)  
2. VŨ BỘI TUYỀN
     Rèn luyện trí thông minh cho trẻ / Vũ Bội Tuyền: Biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 178tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 242 câu đố rèn luyện trí thông minh cho trẻ có kèm theo đáp án
/ 21000đ

  1. Trẻ em.  2. Thông minh.  3. Rèn luyện.  4. Câu đố.
   793.735 R203L 2006
    ĐKCB: PM.010424 (Sẵn sàng)  
3. THANH HÀ
     Những điều bạn chưa nghĩ ra : Kế sách thông minh / Thanh Hà biên soạn .- In lần thứ 2 .- H. : Nxb. Phụ nữ , 2008 .- 346tr. ; 19cm
/ 39.500đ

  1. Mưu kế.  2. Mưu mẹo.  3. Tác phẩm văn học.  4. Thông minh.  5. Trí thông minh.
   808.83 NH556Đ 2008
    ĐKCB: PM.008978 (Sẵn sàng)  
4. Thẻ thông minh : Phương tiện giao thông - Dành cho bé từ 3-7 tuổi .- H. : Tri thức , 2010 .- 28tr. ; 16cm .- (Học vui - vui học)
/ 28.000đ

  1. Thông minh.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.
   372 TH200T 2010
    ĐKCB: TN.008806 (Sẵn sàng)  
5. Thẻ thông minh : Hoa quả 2- Dành cho bé từ 3-7 tuổi .- H. : Tri thức , 2010 .- 28tr. ; 16cm .- (Học vui - vui học)
/ 28.000đ

  1. Thông minh.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.
   372 TH200T 2010
    ĐKCB: TN.008805 (Sẵn sàng)  
6. Thẻ thông minh : Củ quả - Dành cho bé từ 3-7 tuổi .- H. : Tri thức , 2010 .- 28tr. ; 16cm .- (Học vui - vui học)
/ 28.000đ

  1. Thông minh.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.
   372 TH200T 2010
    ĐKCB: TN.008804 (Sẵn sàng)  
7. Thẻ thông minh : Rau xanh - Dành cho bé từ 3-7 tuổi .- H. : Tri thức , 2010 .- 28tr. ; 16cm .- (Học vui - vui học)
/ 28.000đ

  1. Thông minh.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.
   372 TH200T 2010
    ĐKCB: TN.007044 (Sẵn sàng)  
8. LÂM THUỶ
     Truyện kể luyện trí thông minh . T.2 / Lâm Thuỷ, Đức Việt biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 259tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cô thợ hoá trang thông minh. Ba lời cảnh tỉnh. Cơ hội trở thành triệu phú. Ba hộp châu bạu Dùng đĩa sành bán mèo...
/ 26.000đ

  1. Thông minh.  2. Truyện kể.
   895.9223 TR527K 2006
    ĐKCB: TN.005937 (Sẵn sàng)  
9. HOÀN NGUYÊN
     Thông minh : Những câu chuyện giúp học tập tốt và sống tích cực. / Hoàn Nguyên .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 422tr. ; 21cm .- (Những câu chuyện giúp học tập tốt và sống tích cực)
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện nhỏ về trí thông minh của những người thành công trên thế giới
/ 106000đ

  1. Thông minh.  2. Cuộc sống.  3. Tâm lí học ứng dụng.  4. [Truyện kể]
   158.1 TH455M 2013
    ĐKCB: PM.006362 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006361 (Sẵn sàng)  
10. VŨ HOÀN
     Phương pháp giáo dục mới giúp trẻ thông minh, sáng tạo / B.s.: Vũ Hoàn, Hà Sơn .- H. : Lao động , 2015 .- 264tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tổng quan về phương pháp giáo dục giúp trẻ phát triển trí thông minh và sự sáng tạo gồm: Giáo dục tinh thần trách nhiệm; nhân cách; khả năng sáng tạo; tự tin lạc quan; nghiêm khắc với bản thân; hợp tác cùng phát triển; nỗ lực theo đuổi
/ 31000đ

  1. Sáng tạo.  2. Thông minh.  3. Trẻ em.  4. Phương pháp giáo dục.
   I. Hà Sơn.
   370.152 PH561P 2006
    ĐKCB: PM.004102 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN TỨ
     Thử trí thông minh . T.5 : Mê lộ / Nguyễn Tứ b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2009 .- 137tr. : tranh vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Rèn sự nhanh trí, nhanh tay, nhanh mắt qua cách tìm đường đi thông qua tranh vẽ
/ 20000đ

  1. Thông minh.  2. Quan sát.
   153.9 TH550T 2009
    ĐKCB: PM.003799 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN TỨ
     Thử trí thông minh . T.4 : Nối các chấm / Nguyễn Tứ b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2009 .- 135tr. : tranh vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Rèn trí thông minh, nhanh tay, phát huy óc tưởng tượng qua cách nối các điểm thành các bức tranh
/ 20000đ

  1. Thông minh.  2. Quan sát.
   153.9 TH550T 2009
    ĐKCB: PM.003798 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN TỨ
     Thử trí thông minh . T.3 / Nguyễn Tứ .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2009 .- 78tr. : tranh vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Hướng đẫn những trò chơi, cách thức thực hiện để rèn trí thông minh
/ 12000đ

  1. Trò chơi.  2. Thông minh.
   153.9 TH550T 2009
    ĐKCB: PM.003797 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN TỨ
     Thử trí thông minh . T.2 / Nguyễn Tứ .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2009 .- 131tr. : tranh vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Rèn trí thông minh qua hình vẽ tìm đường đi đến đích
/ 19000đ

  1. Quan sát.  2. Tư duy.  3. Thông minh.
   153.9 TH550T 2009
    ĐKCB: PM.003796 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN TỨ
     Thử trí thông minh . T.1 / Nguyễn Tứ .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2009 .- 132tr. : tranh vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Rèn tư duy logic, nhận biết hình vẽ với các điểm khác nhau qua khả năng quan sát
/ 19000đ

  1. Tư duy.  2. Quan sát.  3. Thông minh.
   153.9 TH550T 2009
    ĐKCB: PM.003795 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN PHƯƠNG HOÀ
     Kích thích trí sáng tạo rèn luyện trí thông minh . T.2 / Nguyễn Phương Hoà b.s. .- H. : Công an nhân dân , 2008 .- 214tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Thông qua những câu chuyện, những câu đố vui rèn luyện trí thông minh, sự sáng tạo, tìm tòi, khám phá và học hỏi là chìa khoá mở ra sự thành công cho trẻ
/ 33000đ

  1. Trí tuệ.  2. Thông minh.  3. Rèn luyện.  4. |Trí sáng tạo|  5. |Trí thông minh|
   153.9 K302T 2008
    ĐKCB: PM.003767 (Sẵn sàng)  
17. HẢI ĐĂNG
     199 câu đố toán học luyện trí thông minh / Hải Đăng .- H. : Văn hoá thông tin , 2010 .- 231tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 199 câu đố về các kiến thức toán học
/ 39500đ

  1. Kiến thức.  2. Thông minh.  3. Câu đố.  4. Toán.  5. |Câu đố toán học|
   510 M458T 2010
    ĐKCB: PM.003207 (Sẵn sàng)  
18. THANH AN
     199 câu đố địa lý luyện trí thông minh / Thanh An .- H. : Văn hoá thông tin , 2010 .- 194tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 199 câu đố về các kiến thức địa lý.
/ 34000đ

  1. Thông minh.  2. Câu đố.  3. Địa lí.  4. Kiến thức.  5. |Câu đố địa lý|  6. |Câu đố địa lí|  7. Địa lý|
   910 M458T 2010
    ĐKCB: PM.003205 (Sẵn sàng)  
19. THANH AN
     199 câu đố thiên văn học luyện trí thông minh / Thanh An .- H. : Văn hoá thông tin , 2010 .- 232tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 199 câu đố các kiến thức về thiên văn học
/ 39500đ

  1. Kiến thức.  2. Thông minh.  3. Câu đố.  4. Thiên văn học.  5. |Câu đố thiên văn học|
   520 M458T 2010
    ĐKCB: PM.003204 (Sẵn sàng)  
20. THANH AN
     199 câu đố văn học luyện trí thông minh / Thanh An .- H. : Văn hoá thông tin , 2010 .- 215tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 199 câu đố nâng cao kiến thức về văn học
/ 37000đ

  1. Thông minh.  2. Văn học.  3. Câu đố.  4. Kiến thức.  5. |Câu đố văn học|
   800 M458T 2010
    ĐKCB: PM.003203 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»