Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN THỊ MAI PHƯƠNG
     Chất lượng thịt gia cầm và các phương pháp đánh giá phẩm chất thịt / Trần Thị Mai Phương .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 140tr. : ảnh ; 19cm
   Thư mục: Tr.22 - 23
  Tóm tắt: Phẩm chất thịt gia cầm và nhu cầu của người tiêu dùng. Các yếu tố quyết định chất lượng thịt gia cầm. Một số kỹ thuật bảo quản thịt gia cầm... Những nguy cơ do vi khuẩn trong chăn nuôi và chế biến...

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Gia cầm.  4. Chất lượng.  5. Thịt.
   636.5 CH124L 2007
    ĐKCB: PM.009898 (Sẵn sàng)  
2. TÔ DU
     Thịt hàng hoá gia súc, gia cầm và yêu cầu qui trình chăn nuôi, làm tăng năng suất - chất lượng thịt ăn / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 132tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Thịt và hàng hoá, chất lượng-tiêu chuẩn. Yêu cầu qui trình chăn nuôi làm tăng năng suất, chất lượng thực phẩm

  1. Gia cầm.  2. Gia súc.  3. Thịt.
   636.088 TH314H 2005
    ĐKCB: PM.009837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000737 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     600 món ăn từ thịt trị bệnh / Nguyễn Khắc Khoái b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2010 .- 455tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc món ăn từ thịt điều dưỡng trị bệnh, cụ thể điều trị các bệnh nội khoa viêm phế quản nhánh cấp tính, điều dưỡng trị liệu bệnh khoa nhi, bệnh phụ khoa, bệnh nam giới, bệnh ngoại khoa, bệnh ngoài da, bệnh khoa ngũ quan và bài thuốc phòng ung thư kháng ung thư
/ 74000đ

  1. Món ăn.  2. Thịt.  3. Điều trị.  4. Bệnh tật.
   615.8 S111T 2010
    ĐKCB: PM.007122 (Sẵn sàng)  
4. Những món ăn dinh dưỡng cho gia đình : Thịt, thủy sản, gia vị và thức uống . T.3 / Nguyễn Khắc Khoái b.s., tổng hợp .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2007 .- 205tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công hiệu của các loại thịt, thuỷ sản, gia vị và thức uống. Đưa ra những lời khuyên tốt cho sức khoẻ khi sử dụng các loại thực phẩm này
/ 29000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Thuỷ sản.  3. Thịt.  4. Thực phẩm.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   641.3 NH556M 2007
    ĐKCB: PM.004887 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004886 (Sẵn sàng)  
5. Các loại thịt và cá giàu dinh dưỡng / Đặng Châu Linh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2008 .- 223 tr. ; 21 cm
/ 36000đ.

  1. .  2. Hải sản.  3. Thịt.  4. Thực phẩm từ động vật.  5. Khía cạnh dinh dưỡng.
   I. Đặng Châu Linh.
   641.39 C101L 2008
    ĐKCB: PM.004662 (Sẵn sàng)