24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
LÊ ĐÌNH THỈNH Hướng dẫn tưới tiết kiệm nước
/ Lê Đình Thỉnh
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 184tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 181 Tóm tắt: Khái quát chung về tưới tiết kiệm nước và giới thiệu kĩ thuật qui hoạch thiết kế hệ thống tưới nước phun mưa, tưới nhỏ giọt, tưới phun mưa nhỏ... cũng như vấn đề xây dựng, quản lí vận hành các hệ thống tưới tiết kiệm nước
1. Quản lí. 2. Thiết kế. 3. Hoạt động. 4. Hệ thống tưới tiêu.
631.5 H561D 2004
|
ĐKCB:
PM.009737
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009738
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000559
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN VĂN TRÍ Kỹ thuật làm trang trại VAC
/ Nguyễn Văn Trí
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 140tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các loại hình VAC. Hướng dẫn thiết kế và xây dựng VAC; cách lập các mô hình VAC theo từng vùng sinh thái; một số kiểu hình kỹ thuật làm VAC / 26000đ
1. Trang trại. 2. VAC. 3. Thiết kế. 4. Mô hình.
630 K600T 2009
|
ĐKCB:
PM.009713
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN VĂN MẤN Nông nghiệp bền vững
: Cơ sở và ứng dụng
/ Nguyễn Văn Mấn, Trịnh Văn Thịnh
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 224tr. ; 19cm
Tóm tắt: Cơ sở đạo đức, nguyên lý, môi trường sinh thái của nông nghiệp bền vững. Điều tra tài nguyên, tổng quát địa điểm, quản lý tổng hợp sâu hại và cỏ dại trong thiết kế của nông nghiệp bền vững. Các hệ thống Nông nghiệp bền vững như bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học, bền vững về mặt xã hội...
1. Hệ thống. 2. Nông nghiệp. 3. Thiết kế. 4. Ứng dụng.
I. Trịnh Văn Thịnh.
630 N455N 1995
|
ĐKCB:
PM.009705
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009706
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000618
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
Vẽ cơ sở
.- H. : Lao động xã hội , 2000
.- 86tr. ; 29cm
Tóm tắt: Vẽ hình chiếu trực quan, phép chiếu của đường ống ... thực hành vẽ đường, vẽ hình phẳng, hình chiếu ... / 15.500đ
1. thiết kế. 2. kỹ thuật vẽ. 3. Vẽ. 4. lắp đặt.
604.2 V200C 2000
|
ĐKCB:
PM.005307
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
TRIỆU TỬ PHU Thiết kế trang trí hốc tường
/ Triệu Tử Phu, Đường Lợi chủ biên; Trương Huyền dịch
.- H. : Lao động - Xã hội , 2004
.- 66 tr. ; 26 cm.
Tóm tắt: Vị trí thiết kế quan trọng trong trang trí nội thất là các hốc tường. Bất kể ở nhà riêng hay cơ quan, đều sử dụng hốc tường để làm đẹp không gian. Hốc tường là chổ lõm trên bề mặt tường / 18000đ
1. Thiết kế. 2. Trang trí. 3. Tường.
721.2 TH308K 2004
|
ĐKCB:
PM.005313
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
TRƯƠNG VĂN NGỰ Hướng dẫn phác thảo và thiết kế kiến trúc
/ K.T.S. Trương Văn Ngự, Nguyễn Hữu Hướng, Lê Việt Thạch
.- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1998
.- 427 tr. : minh họa ; 29 cm
Phụ lục: tr. 397-427. - Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Giới thiệu bản vẽ thiết kế. Thiết kế và bản vẽ thiết kế nhà ở. Sơ đồ vị trí, sàn, mặt bằng sàn, mái, bản vẽ trắc địa. / 60000
1. Nhà. 2. Thiết kế.
720.22 H561D 1998
|
ĐKCB:
PM.005256
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
NGUYỄN QUANG KHẢI Thiết bị khí sinh học KT31
/ Nguyễn Quang Khải
.- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008
.- 91tr ; 24cm. .- (Tủ sách khí sinh học tiết kiệm năng lượng)
Đầu bìa sách ghi: Chương trình Mục tiêu Quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả dự án Khí sinh học công nghiệp. Trung tâm Công nghệ Khí sinh học Tóm tắt: Giới thiệu về thiết bị khí sinh học KT31 như: Xây dựng thiết bị, lắp đặet hệ thống, vận hành thiết bị, sử dụng phụ phẩm, bảo dưỡng công trình và cách khắc phục...; Tuyển tập bản vẽ thiết kế thiết bị KT31 / 26000đ
1. Khí sinh học. 2. Trang trại. 3. Thiết kế. 4. Thiết bị.
665.7 TH308B 2008
|
ĐKCB:
PM.005066
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|