15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
HOÀNG TÍCH HUYỀN Cẩn thận với tác dụng phụ của thuốc
/ Hoàng Tích Huyền
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 175tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Tìm hiểu về phản ứng có hại của thuốc với những lứa tuổi đặc biệt và những điều cần biết khi sử dụng thuốc kháng sinh cũng như phản ứng có hại của một số thuốc thiết yếu ISBN: 97860457021643
1. Thuốc. 2. Tác dụng phụ.
615.1 C121T 2015
|
ĐKCB:
PD.000402
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
BÙI XUÂN MỸ Dê những món ăn và vị thuốc
: Văn hóa ẩm thực
/ Bùi Xuân Mỹ biên soạn
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2003
.- 170tr ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến các món nướng, lẫu, súp, cháo...từ thịt dê - Các món ăn, bài thuốc bồi bổ, chữa bệnh từ dê: phong thấp, tiểu đường, bệnh nam giới... - Phương pháp chế biến, bảo quản sữa dê thành phomát và 1 số dược phẩm từ dê. / 16.500đ
1. Món ăn. 2. Vị thuốc. 3. Thuốc. 4. Nấu ăn. 5. Dê.
641.8 D250N 2003
|
ĐKCB:
PD.000389
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000390
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000391
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
CÁT VĂN HOA Làm cho não khoẻ mạnh
/ Cát Văn Hoa ; Biên dịch: Đào Nam Thắng, Đỗ Minh Tuệ, Phùng Văn Hoà
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 287tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số lời khuyên, phương pháp làm cho não khoẻ mạnh như: thay đổi suy nghĩ theo chiều hướng tích cực, loại bỏ những điều tăm tối, có sự hiểu biết đầy đủ về bộ não của chính mình, các phương pháp luyện trí não, tư duy và những ví dụ về việc nâng cao trí lực, thay đổi cuộc sống; vấn đề ăn uống, thuốc thang làm nền tảng quan trọng làm cho não khoẻ / 35000đ
1. Thuốc. 2. Ăn uống. 3. Phương pháp luyên tập. 4. Não. 5. Chăm sóc sức khoẻ.
I. Đào Nam Thắng.
613 L108C 2004
|
ĐKCB:
PM.007323
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
QUÁCH TUẤN VINH Thuốc thường dùng
/ Quách Tuấn Vinh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2011
.- 231tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 215-227 Tóm tắt: Giới thiệu về tủ thuốc gia đình và việc bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ con người. Một số kiến thức về dùng thuốc cho phụ nữ có thai và trong thời kì nuôi con bằng sữa mẹ, dùng thuốc ở người cao tuổi. Phương pháp sử dụng kháng sinh đúng cách và các tai biến do dùng thuốc
1. Thuốc. 2. Sử dụng.
615 TH514T 2011
|
ĐKCB:
PM.007002
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
QUÁCH TUẤN VINH Tủ thuốc gia đình
/ Quách Tuấn Vinh
.- H. : Văn hoá thông tin , 2005
.- 131tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tủ thuốc gia đình với việc bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ con người. Các loại thuốc cần chú ý và cách sử dụng, bảo quản các loại thuốc: thuốc ho, thuốc chống say tàu xe, thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi, thuốc tẩy giun... / 14500đ
1. Dược phẩm. 2. Thuốc. 3. Thuốc kháng sinh. 4. Thuốc bổ.
615 T550T 2005
|
ĐKCB:
PM.007003
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN SĨ QUỐC Tủ thuốc gia đình vườn thuốc nhà
/ Nguyễn Sỹ Quốc bs.
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2000
.- 63tr. : hình vẽ ; 19cm
Thư mục: tr. 61 Tóm tắt: Giới thiệu cách xây dựng, sử dụng, bảo quản tủ thuốc gia đình. Cách trồng, chế biến, sử dụng một số cây thuốc nam thông dụng trong vườn thuốc nhà / 9.500đ
1. Thuốc. 2. Cây thuốc. 3. Gia đình.
615.8 T550T 2000
|
ĐKCB:
PM.007005
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007004
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
HẢI NGỌC Sự khắc hợp giữa thuốc và thức ăn
/ Hải Ngọc biên soạn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 83tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu tính hợp nhau, khắc nhau giữa thuốc và thức ăn, từ đó biết cách sử dụng thuốc uống và thức ăn một cách hợp lý giúp bệnh mau khỏi, người mau khoẻ / 13.500đ.
1. Sử dụng. 2. Thức ăn. 3. Thuốc.
615 S550K 2008
|
ĐKCB:
PM.007000
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NGUYỄN VĂN ĐỨC Sổ tay hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn
/ Nguyễn Văn Đức, Nông Thúy Ngọc
.- H. : Quân đội nhân dân , 2013
.- 198tr : bảng ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức thông thường khi sử dụng thuốc, cân nhắc khi mua và sử dụng thuốc. Lưu ý sử dụng thuốc cho nhóm người đặc biệt. Hướng dẫn bảo quản thuốc, sử dụng hợp lý thuốc Đông y, thuốc kháng khuẩn, vitamin và thuốc hormone / 50000đ
1. Sử dụng. 2. Thuốc. 3. [Sổ tay]
I. Nông Thúy Ngọc.
615 S450T 2013
|
ĐKCB:
PM.006665
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.006664
(Sẵn sàng)
|
| |
|