Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Từ điển Trung Việt: Khoảng 45.000 từ / Lê Đức Niệm .- H. : Khoa học Xã hội , 1994 .- 1357tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm 60000 đơn vị từ vựng tiếng Trung quốc, gồm những từ ngữ phổ thông, các từ khoa học tự nhiên và xã hội, phương ngôn, thành ngữ...
/ 208 000đ

  1. Tiếng Trung quốc.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   495.1395922 T550Đ 1994
    ĐKCB: PM.005380 (Sẵn sàng)  
2. VƯƠNG TRÚC NHÂN
     Từ điển Hán Việt Việt Hán / Vương Trúc Nhân, Lữ Thế Hoàng, Huỳnh Diệu Vinh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 1419tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Bao gồm các từ mục Hán - Việt, Việt - Hán bao quát nhiều lĩnh vực trong đời sống, khoa học, kĩ thuật, kinh tế, văn hoá, xã hội... có kèm theo bảng đối chiếu dạng phồn thể và giản thể
/ 45000đ

  1. Tiếng Trung Quốc.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]  4. |Hán Việt|
   I. Lữ Thế Hoàng.   II. Huỳnh Diệu Vinh.
   495.179597 T550Đ 2003
    ĐKCB: PM.005346 (Sẵn sàng)  
3. ĐỖ NGUYÊN ĐƯƠNG
     Từ điển Hán - Việt phổ thông : Sắp xếp theo phương pháp mã hoá... / Đỗ Nguyên Đương b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 758tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 23000 từ Hán có phiên âm và giải nghĩa tiếng Việt thuộc các lĩnh vực khác nhau, được sắp xếp theo các phương pháp mã hoá của Vũ Hồng Phương
/ 115000đ

  1. Tiếng Trung Quốc.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   495.17 T550Đ 2006
    ĐKCB: PM.005362 (Sẵn sàng)  
4. NGỌC THUYÊN
     Tiếng Hoa du lịch : Giao tiếp tiếng Hoa / Ngọc Thuyên .- H. : Thanh niên , 2005 .- 224tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 20 bài học với những mẫu câu và tình huống giao tiếng tiếng Hoa thường gặp.
/ 25000đ

  1. Giao tiếp.  2. Tình huống.  3. Tiếng Trung Quốc.  4. Mẫu câu.  5. |Tiếng Hoa|  6. |Tiếng Hoa giao tiếp|
   495.1 T306H 2005
    ĐKCB: PM.005360 (Sẵn sàng trên giá)  
5. TRIỆU BÁ BÌNH
     Ngữ lâm thú thoại / Ch.b.: Triệu Bá Bình, Thời Học Tường ; Thanh Lâm dịch ; Nguyễn Ngọc San h.đ. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 780tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày diễn biến và quá trình phát triển của chữ Hán qua những kiến thức và câu chuyện lí thú của từng chữ, từng từ cổ của chữ Hán
/ 120000đ

  1. Tiếng Trung Quốc.  2. Ngôn ngữ học.  3. Chữ Hán.
   I. Thời Học Đường.   II. Nguyễn Ngọc San.   III. Thanh Lâm.
   495.17 NG550L 2006
    ĐKCB: PM.002839 (Sẵn sàng)  
6. CHU HƯNG TỰ
     Thiên tự văn / Chu Hưng Tự; Trần Văn Quảng viết chữ Hán, phiên âm và dịch nghĩa .- Cà mau : Nxb. Mũi cà mau , 2002 .- 295tr. ; 21cm
/ 30.000đ

  1. Giáo dục.  2. Tiểu học.  3. Tiếng Trung Quốc.  4. Ngôn ngữ.
   I. Trần Văn Quảng viết chữ Hán.   II. phiên âm và dịch nghĩa.
   495.1 TH305T 2002
    ĐKCB: PM.001444 (Sẵn sàng)