Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
99 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. THANH MAI
     Rèn luyện thể lực và trò chơi cho trẻ : Từ 3-6 tuổi / Thanh Mai b.s. .- H. : Thể dục Thể thao , 2008 .- 143tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài tập thể dục, những trò chơi nhằm rèn luyện sức khoẻ cho trẻ mẫu giáo

  1. Mẫu giáo.  2. Trò chơi.  3. Thể dục.  4. [Trẻ em]  5. |Trẻ em|
   372.21 R203L 2008
    ĐKCB: PD.001127 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG SỸ CỪ
     Các trò chơi và câu đố vui dân gian ở Quảng Trị / Hoàng Sỹ Cừ, Nguyễn Xuân Lực .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 198tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 187-194
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn chơi các trò chơi dân gian ở vùng nông thôn Quảng Trị được hình thành từ lâu đời và đang được duy trì cho đến nay cùng những cấu đố vui sưu tầm qua các trò chơi
   ISBN: 9786047867349

  1. Văn hoá dân gian.  2. Trò chơi.  3. Câu đố.  4. {Quảng Trị}
   I. Nguyễn Xuân Lực.
   394.30959747 C101TR 2017
    ĐKCB: LT.000629 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN PHIÊU
     Trò chơi sinh hoạt vòng tròn / Trần Phiêu, Đài Trang, Duy Vũ .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 122tr. : ảnh ; 19cm .- (Tủ sách kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên. Bộ sách Trò chơi sinh hoạt tập thể dành cho đội viên, học sinh ; T.5)
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn cho thiếu nhi các trò chơi sinh hoạt tập thể, các trò chơi cần nhiều người
/ 15000đ

  1. Sinh hoạt tập thể.  2. Trẻ em.  3. Trò chơi.
   I. Đài Trang.   II. Duy Vũ.
   371.8 TR400C 2007
    ĐKCB: LD.000275 (Sẵn sàng)  
4. Trò chơi dân gian / Võ Quê, Tiểu Kiều, Nguyễn Văn Tăng,...: Sưu tầm, giới thiệu .- H. : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 471tr ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu các trò chơi dân gian trẻ em Việt Nam. Phân loại, nhìn nhận giá trị nội dung và nghệ thuật của trò chơi dân gian trẻ em Việt Nam: Chơi tam cúc điếm, Đánh đu, cướp cù, kéo dây, nấu cơm thi, thi chạy,...

  1. Trò chơi dân gian.  2. Trò chơi.  3. Trẻ em.  4. {Việt Nam}  5. |Trò chơi trẻ em|  6. |Trò chơi Việt Nam|  7. Trò chơi truyền thống|  8. Trò chơi dân gian Việt Nam|
   I. Tiểu Kiều.   II. Võ, Quê.   III. Nguyễn, Văn Tăng.
   394.09597 TR400C 2012
    ĐKCB: PM.013694 (Sẵn sàng)  
5. BÙI HUY VỌNG
     Trò chơi và đồ chơi dân gian Mường / Bùi Huy Vọng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 230tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 219
  Tóm tắt: Khái quát về vị trí địa lý, địa hình vùng người Mường sinh sống. Giới thiệu các trò chơi dân gian trong đời sống của người Mường như: trò đổ lả, trò đánh đồng hồ, trò đè chân, đè tay, trò đi u, đánh cờ Mường, đánh mảng, đi ô, bắt còn, đánh đu... cùng một số đồ chơi dân gian phổ biến của người Mường
   ISBN: 9786045030196

  1. Văn hoá dân gian.  2. Trò chơi.  3. Đồ chơi.  4. Dân tộc Mường.  5. {Việt Nam}
   394.308995920597 TR400C 2014
    ĐKCB: PM.013648 (Sẵn sàng)  
6. VŨ NGỌC KHÁNH
     Văn hoá dân gian người Việt : Lễ hội và trò chơi dân gian / Vũ Ngọc Khánh ch.b. .- H. : Quân đội nhân dân , 2007 .- 198tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và diễn giải một số hoạt động diễn ra trong các hội làng tiêu biểu như: Hội làng An Hải, An Lễ, Bình Đà... và mô tả những trò chơi thường thấy trong các hội làng, ngày Tết, giờ giải lao như: rồng rắn lên mây, đua thuyền, kéo cưa lừa xẻ...
/ 23000đ

  1. Văn hoá dân gian.  2. Hội làng.  3. Lễ hội.  4. Trò chơi.  5. {Việt Nam}
   398.09597 V115H 2007
    ĐKCB: PM.013212 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013213 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013214 (Sẵn sàng)  
7. Trò chơi ô số Sudoku : Mức độ dễ .- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 2008 .- 96tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm biên soạn dịch thuật sách Sài Gòn
/ 20000đ

  1. Toán học.  2. Trò chơi.  3. {Việt Nam}
   793.74 TR400C 2008
    ĐKCB: PM.010427 (Sẵn sàng)  
8. Su Doku Việt Nam . T.6 / Nhóm Thằng Bờm b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 135tr. : tranh vẽ ; 18cm
/ 9800đ

  1. Trò chơi.  2. [Sách thiếu nhi]
   793.74 S500D 2006
    ĐKCB: PM.010428 (Sẵn sàng)  
9. Su Doku Việt Nam . T.4 / Nhóm Thằng Bờm b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 135tr. : tranh vẽ ; 18cm
/ 9800đ

  1. Trò chơi.  2. [Sách thiếu nhi]
   793.74 S500D 2006
    ĐKCB: PM.010429 (Sẵn sàng)  
10. TÔN THẤT CẢNH
     Trò chơi lớn : Thoả mãn óc phiêu lưu / Tôn Thất Cảnh, Tôn Thất Sam .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2009 .- 286tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên)
   Thư mục: tr. 284
  Tóm tắt: Cung cấp những cách chơi trò chơi lớn, mục đích giáo dục của trò chơi, cách tổ chức chơi, không gian và hình thức tổ chức trò chơi lớn
/ 40000đ

  1. Sinh hoạt ngoài trời.  2. Trò chơi.
   I. Tôn Thất Sam.
   796.5 TR400C 2009
    ĐKCB: PM.010527 (Sẵn sàng)  
11. VŨ KIM DŨNG
     Trò chơi khoa học vui / Vũ Kim Dũng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2008 .- 248tr. : tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn các trò chơi khoa học như chế tạo dụng cụ máy móc, trò chơi với ánh sáng, trò chơi với nhiệt độ, trò chơi với nước, với không khí, điện tử, sinh học và hoá học
/ 32000đ

  1. Trò chơi.  2. Khoa học thường thức.
   796.1 TR400C 2008
    ĐKCB: PM.010517 (Sẵn sàng)  
12. NUYỄN ÁNH TUYẾT.
     Trò chơi của trẻ em / Nguyễn Ánh Tuyết. .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 235tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Một số hiểu biết về trò chơi trẻ em, vai trò của nó trong quá trình phát triển trí tuệ, thể chất trẻ em. Giới thiệu một số loại trò chơi thông thường từ những trò chơi dân gian cổ truyền đến hiện đại từ những trò chơi trí tuệ, đạo đức, thẩm mỹ đến phát triển thể lực .
/ 12000đ

  1. Trẻ em.  2. Trò chơi.
   370.11 TR400C 2000
    ĐKCB: PM.010515 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010516 (Sẵn sàng)  
13. LƯU MAI
     Phương pháp giảng dạy trò chơi trong trường phổ thông / Lưu Mai, Lâm Phú .- H. : Thể dục Thể thao , 2009 .- 199tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 196-197
  Tóm tắt: Hướng dẫn giáo viên một số phương pháp dạy trò chơi cho các em học sinh trong trường phổ thông được phân làm 2 loại: trò chơi dân gian và trò chơi vận động
/ 25000đ

  1. Trường phổ thông.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Trò chơi.
   I. Lâm Phú.
   790.1 PH561P 2009
    ĐKCB: PM.010512 (Sẵn sàng)  
14. Hội trại và trò chơi thiếu nhi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 212tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Thành đoàn Hà Nội. Trường Lê Duẩn
  Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về lí thuyết, cách tiến hành và gợi ý một số thiết kế hội trại thiếu nhi. Giới thiệu một số trò chơi thiếu nhi
/ 26.000đ

  1. Cắm trại.  2. Thiếu nhi.  3. Trò chơi.
   790.1 H452T 2005
    ĐKCB: PM.010535 (Sẵn sàng)  
15. VƯƠNG BÌNH
     Tự học chơi cờ tướng / Vương Bình, Đình Chương .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2010 .- 275tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 8 chương: Vài nét về bộ môn cờ tướng; Bàn cờ, quân cờ và luật chơi; Những thủ pháp thông dụng, mấy thuật ngữ, giá trị của các quân; Những qui tắc cơ bản khi đấu cờ; Những nguyên tắc cơ bản trong khai cuộc
/ 45000đ

  1. Cờ tướng.  2. Thế cờ.  3. Trò chơi.
   I. Đình Chương.
   794.1 T550H 2010
    ĐKCB: PM.010485 (Sẵn sàng)  
16. CÔNG SĨ
     Liệt Pháo tân biên . T.1 / Công Sĩ .- Cà Mau : Nxb. Cà Mau , 2000 .- 271tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 46 cuộc cờ, phân tích đủ các thế biến hoá, công thủ của song phương và có trích dẫn những ván cờ đối cuộc thực chiến của các tượng kì đại sư có kèm các lời bình chú
/ 19000đ

  1. Giải trí.  2. Cờ tướng.  3. Nước cờ.  4. Trò chơi.
   794.1 L308P 2000
    ĐKCB: PM.010465 (Sẵn sàng)  
17. HÀ SƠN
     Học ảo thuật trong 7 ngày / Hà Sơn, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 230tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn 20 trò ảo thuật với những đạo cụ đơn giản như: cốc, bài tây, đồng xu, tiền giấy, sợi chỉ...
/ 31000đ

  1. Ảo thuật.  2. Trò chơi.
   I. Khánh Linh.
   793.8 H419Ả 2009
    ĐKCB: PM.010457 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN HẠNH
     Ảo thuật vui . T.3 / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh, Nguyễn Hải Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2009 .- 100tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nhiều trò ảo thuật thú vị với những đạo cụ đơn giản như: bộ bài, đồng tiền, dây hay cái ly...
/ 15000đ

  1. Ảo thuật.  2. Trò chơi.
   I. Nguyễn Duy Linh.   II. Nguyễn Hải Linh.
   793.8 A108T 2009
    ĐKCB: PM.010455 (Sẵn sàng)  
19. GANƠ, MATIN
     Ảo thuật toán học / Matin Ganơ; Người dịch: Phạm Hiền, Đặng Hấn .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2009 .- 171tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Dùng kiến thức toán học để giải thích các trò ảo thuật hoặc tạo nên các ảo thuật mới
/ 23000

  1. Trò chơi.  2. Toán học.  3. Ảo thuật.
   I. Phạm Hiền.   II. Đặng Hấn.
   793.8 A108T 2009
    ĐKCB: PM.010454 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN BÌNH
     Ảo thuật biến hình vật thể / Nguyễn Bình .- H. : Thời đại , 2010 .- 172tr. ; 21cm
/ 28000đ

  1. Trò chơi.  2. Ảo thuật.
   793.8 A108T 2010
    ĐKCB: PM.010452 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»