Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. PHAN THỊ PHƯỢNG
     Trang phục và nghệ thuật trang trí trên trang phục người Lự ở Lai Châu / Phan Thị Phượng .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 155tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 141-144. - Thư mục: tr. 145-146
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về trang phục của người Lự ở Lai Châu; các nguyên liệu làm trang phục; nghề dệt và kỹ thuật khâu trang phục. Phân loại trang phục; trang phục ngày thường và ngày lễ, Tết của người Lự. Nghiên cứu cách trang trí trên trang phục, các loại hoa văn, màu sắc, chức năng của trang phục; vai trò của người phụ nữ trong việc làm ra trang phục; những biến đổi và nguyên nhân của sự biến đổi trang phục cổ truyền của người Lự
   ISBN: 9786047867684

  1. Trang phục.  2. Dân tộc Lự.  3. Nghệ thuật trang trí.  4. {Lai Châu}
   391.00895910597173 TR106P 2017
    ĐKCB: LT.000660 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THỊ ĐỨC
     Văn hóa trang phục từ truyền thống đến hiện đại / Nguyễn Thị Đức .- H. : Văn hóa Thông tin , 1998 .- 221tr. ; 19cm
/ 23000đ

  1. Việt Nam.  2. Truyền thống.  3. Trang phục.  4. Văn hóa.
   391 V115H 1998
    ĐKCB: LD.000834 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NISHIMURA YUKIKO
     Mặc đẹp để thành công / Nishimura Yukiko ; Minh Tâm dịch .- H. : Thế giới , 2017 .- 247tr. ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nhật:
  Tóm tắt: Tập hợp những những kinh nghiệm, những mẹo nhỏ, những kỹ năng mềm về chuyện ăn mặc và phong cách cá nhân nhằm giúp bạn gây được thiện cảm và được đánh giá của lãnh đạo, đồng nghiệp và đối tác...
   ISBN: 9786047738939 / 99000đ

  1. Công việc.  2. Bí quyết thành công.  3. Trang phục.  4. [Phong cách cá nhân]  5. |Phong cách cá nhân|
   I. Minh Tâm.
   650.13 M113Đ 2017
    ĐKCB: LD.000304 (Sẵn sàng)  
4. MA NGỌC DUNG
     Trang phục truyền thống các tộc người nhóm ngôn ngữ nam đảo và việc bảo tồn giá trị văn hóa trang phục / Ma Ngọc Dung .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 409tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045014745 / 41000đ

  1. Trang phục.  2. Văn hóa dân gian.  3. Bảo tồn.  4. {Việt Nam}  5. [Trang phục truyền thống]  6. |Trang phục truyền thống|
   391.009597 TR106P 2014
    ĐKCB: PM.013685 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN TẤN VỊNH
     Nghề dệt và trang phục cổ truyền của dân tộc Cơ Tu tỉnh Quảng Nam / Trần Tấn Vịnh .- Hà Nội : Dân trí , 2010 .- 234tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Thư mục: Tr.221 - 232
  Tóm tắt: Sơ lược về quá trình tộc người Raglai ở Ninh Thuận. Giới thiệu văn hóa làng, tộc họ và gia đình; văn học dân gian; văn hóa ẩm thực; trang phục truyền thống và nền văn hóa đương đại.

  1. Văn hoá dân gian.  2. Trang phục.  3. Dệt may.  4. {Quảng Nam}  5. [Dân tộc Cơ Tu]  6. |Dân tộc Cơ Tu|
   391.00959752 NGH250D 2010
    ĐKCB: PM.013520 (Sẵn sàng)  
6. MA QUỐC TÁM
     Văn hoá vật thể người Bố Y / Ma Quốc Tám, Nguyễn Hữu Thọ .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 111tr. : minh hoạ ; 19cm
   Thư mục: tr. 109-110
  Tóm tắt: Khái quát về người Bố Y ở Hà Giang, nguồn gốc tộc người, quan hệ xã hội, ngôn ngữ, hoạt động kinh tế; văn hoá vật thể người Bố Y ở Hà Giang qua món ăn và đồ uống; trang phục truyền thống, kiến trúc bản làng, nhà ở, sản phẩm thủ công; một số biến đổi trong đời sống văn hoá vật thể của người Bố Y...
/ 2009

  1. Nhà cửa.  2. Trang phục.  3. Văn hoá dân gian.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Văn hoá dân tộc.  6. {Việt Nam}  7. [Người Bố Y]  8. |Người Bố Y|  9. |Văn hoá vật thể|
   I. Nguyễn Hữu Thọ.
   398.09597 V115H 2009
    ĐKCB: PM.013221 (Sẵn sàng)  
7. TRỊNH QUANG VŨ
     Trang phục triều Lê Trịnh / Trịnh Quang Vũ .- H. : Từ điển Bách khoa , 2008 .- 363tr. ; 20cm.
/ 198.000đ

  1. Trang phục.  2. Văn hoá dân gian.  3. Việt Nam.  4. Triều Trịnh.  5. Triều Lê.
   391.009597 TR106P 2008
    ĐKCB: PM.013139 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN THỊ HÀ
     Hỏi đáp về ẩm thực, trang phục Hà Nội xưa và nay / Trần Thị Hà .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 190tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
   Thư mục: tr. 186
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp về văn hoá ẩm thực, nghệ thuật ăn uống, cách thưởng thức món ăn và những nét đặc biệt riêng trong trang phục truyền thống của Hà Nội qua các thời kỳ
/ 31000đ

  1. Văn hoá truyền thống.  2. Ẩm thực.  3. Trang phục.  4. {Hà Nội}  5. [Sách hỏi đáp]
   390.0959731 H428Đ 2010
    ĐKCB: PM.012930 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM ANH TRANG
     Hỏi đáp về trang phục truyền thống Việt nam / Phạm Anh Trang .- H. : Thời đại , 2010 .- 196tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục tham khảo: tr. 192
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về trang phục truyền thống Việt Nam; Hỏi đáp về trang phục truyền thống của người Việt và những câu hỏi - đáp về trang phục truyền thống của một số dân tộc thiểu số ở Việt Nam
/ 31000đ

  1. Hỏi và đáp.  2. Trang phục.  3. Việt Nam.
   391.009597 H428Đ 2010
    ĐKCB: PM.012870 (Sẵn sàng)  
10. VŨ XUÂN LƯƠNG
     Từ điển tranh cho bé : Đồ dùng và trang phục / B.s.: Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh, Đào Thị Minh Thu .- Đà Nẵng ; H. : Nxb. Đà Nẵng ; Trung tâm Từ điển học , 2005 .- 30tr. : hình vẽ ; 25cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Từ điển học
  Tóm tắt: Bao gồm 192 mục từ cơ bản được xếp theo chủ đề đồ dùng và trang phục, được phân thành 4 nhóm: đồ dùng-dụng cụ trong gia đình, đồ dùng học tập, công cụ lao động và trang phục-trang sức. Mỗi mục từ có phần giải thích cung cấp những kiến thức cơ bản, kèm theo tranh ảnh minh hoạ.
/ 39000đ

  1. Trang phục.  2. Công cụ.  3. Đồ dùng học tập.  4. Tiểu học.  5. |Đồ gia dụng|  6. |Từ điển tranh|
   I. Đào Thị Minh Thu.   II. Hoàng Thị Tuyền Linh.
   391.003 T550Đ 2005
    ĐKCB: TN.008942 (Sẵn sàng)  
11. Nghệ thuật mặc đẹp - Phong cách cho ngày mới .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 63tr ; 21cm. .- (Teen cẩm nang sống)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách mặc trang phục phù hợp với phong cách thời trang theo tính cách của người mặc, phù hợp với dáng người để các bạn trẻ đẹp và tự tin hơn.
/ 24000

  1. Tuổi mới lớn.  2. Trang phục.  3. Thời trang.  4. Quần áo.  5. |Ăn mặc|
   646.7 NGH250T 2010
    ĐKCB: PM.004873 (Sẵn sàng)