Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
498 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. JOHANNA SPYRI
     HEIDI chuyện về một Cô bé ở miền núi Thụy sĩ / Johanna Spyri .- H : Hà nội , 1999 .- 47tr : tranh màu ; 27cm
/ 28000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thụy Sĩ}
   839 H201D 1999
    ĐKCB: LD.000302 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000303 (Sẵn sàng)  
2. TRỊNH TIỂU GIANG
     Cầu phúc và tránh hoạ. Nghệ thuật sống và trí tuệ sinh tồn / Trịnh Tiểu Giang; Nguyễn Hữu Trí dịch .- H. : Văn học , 1999 .- 445tr ; 19cm
/ 38.000đ

  1. Nghệ thuật giao tiếp.  2. Trung Quốc.  3. Văn học nước ngoài.
   I. Nguyễn Hữu Trí.
   158 C125P 1999
    ĐKCB: LD.000013 (Sẵn sàng)  
3. GOSHO AOYAMA
     Thám tử lừng danh Conan : VS. Tổ chức áo đen . T.1 / Aoyama Gosho .- H. : Kim Đồng , 2014 .- 212tr ; 18cm
/ 18000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Nhật Bản}  4. [Truyện tranh]
   I. Aoyama Gosho.
   895.63 TH104T 2014
    ĐKCB: TN.009216 (Sẵn sàng trên giá)  
4. DREAM CARTOON
     Món quà từ điện thoại di động / Dream Cartoon ; Trần Hà người dịch .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 206 tr. : tranh màu ; 21 cm .- (Candy book.)
  Tóm tắt: Các nhân vật trong truyện là những cô cậu học trò tinh nghịch, hồn nhiên, nhiều mộng mơ và sáng tạo. Từ những câu chuyện ở trường, những tình cảm học trò hồn nhiên trong sáng hay những xích mích nhỏ giữa các nhân vật, các em nhỏ sẽ hiểu hơn về tình bạn, tình cảm chớm nở của lứa tuổi học trò, những giá trị cuộc sống tốt đẹp.
   ISBN: 9786047857326 / 52000 đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.
   I. Trần Hà.
   895.73 M430Q 2017
    ĐKCB: TN.005506 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.009212 (Sẵn sàng)  
5. HAMSUN, KNUT
     Sự sinh trưởng của đất : Song ngữ Anh Việt / Knut Hamsun; Rose Moxham giới thiệu và chọn trích đoạn; Lê Na dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 115 tr. : hình ảnh ; 18 cm .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
/ 9000 đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Văn học nước ngoài.  3. Từ vựng.  4. Tiếng Anh.  5. {Na Uy}  6. [Văn học Na Uy]  7. |Văn học Na Uy|
   I. Lê Na.   II. Moxham, Rose.
   839.82 S550S 2006
    ĐKCB: PM.012762 (Sẵn sàng)  
6. MOXHAM, ROSE
     Henrik Ibsen - Tiểu sử tóm tắt / Rose Moxham biên soạn; Nguyễn Thu Hằng dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 92 tr. ; 18 cm .- (Cuộc đời những nhân vật nổi tiếng)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Cuộc đời chật vật và sự nghiệp văn chương của nhà thơ, nhà sáng tác kịch nổi tiếng thế giới: Henrik Iben, một thanh niên xuất thân từ một gia đình làm nghề đi biển nhưng đã có một số vở kịch vĩ đại nhất thế giới như: "Ngôi nhà của búp bê", "Hedda Gabler", "Những hồn ma",...
/ 9000 đ

  1. Nhân vật.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Na Uy}  4. [Văn học Na Uy]  5. |Văn học Na Uy|
   I. Nguyễn Thu Hằng.
   839.82 H203R 2006
    ĐKCB: PM.012760 (Sẵn sàng)  
7. IBSEN, HENRIK
     Peer gynt : Trích đoạn / Henrik Ibsen; Rose Moxham giới thiệu và chọn trích đoạn; Bùi Kim Tuyến dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 107 tr. : hình ảnh ; 18 cm .- (Tủ sách Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
/ 9000 đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Anh.  3. Văn học nước ngoài.  4. Từ vựng.  5. {Na Uy}  6. [Văn học Na Uy]  7. |Văn học Na Uy|
   I. Bùi Kim Tuyến.   II. Moxham, Rose.
   839.82 P200E 2006
    ĐKCB: PM.012758 (Sẵn sàng)  
8. DUMAS, ALEXANDRE
     Truyện ma của Alexandre Dumas . Q.5 / Alexandre Dumas; Đoàn Doãn Hùng dịch .- H. : Thanh niên , 2012 .- 239tr ; 21cm
/ 48000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}  4. [Văn học Pháp]  5. |Văn học Pháp|
   I. Đoàn Doãn Hùng.
   843 DA.T5 2012
    ĐKCB: PM.012673 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012672 (Sẵn sàng)  
9. DUMAS, ALEXANDRE
     Truyện ma của Alexandre Dumas . Q.4 / Alexandre Dumas; Đoàn Doãn Hùng dịch .- H. : Thanh niên , 2012 .- 235tr ; 21cm
/ 47000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}  4. [Văn học Pháp]  5. |Văn học Pháp|
   I. Đoàn Doãn Hùng.
   843 DA.T4 2012
    ĐKCB: PM.012670 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012671 (Sẵn sàng)  
10. DUMAS, ALEXANDRE
     Truyện ma của Alexandre Dumas . Q.2 / Alexandre Dumas; Đoàn Doãn Hùng dịch .- H. : Thanh niên , 2012 .- 247tr ; 21cm
/ 50000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}  4. [Văn học Pháp]  5. |Văn học Pháp|
   I. Đoàn Doãn Hùng.
   843 TR527 2012
    ĐKCB: PM.012666 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012667 (Sẵn sàng)  
11. DUMAS, ALEXANDRE
     Truyện ma của Alexandre Dumas . Q.3 / Alexandre Dumas; Đoàn Doãn Hùng dịch .- H. : Thanh niên , 2012 .- 215tr ; 21cm
/ 43000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}  4. [Văn học Pháp]  5. |Văn học Pháp|
   I. Đoàn Doãn Hùng.
   843 TR527N 2012
    ĐKCB: PM.012668 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012669 (Sẵn sàng)  
12. CATO, NANCY
     Tất cả các dòng sông đều chảy : Tiểu thuyết / Nancy Cato ; Người dịch: Trương Võ Anh Giang, Anh Trần .- H. : Văn học , 2006 .- 500tr. ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh "all the rivers run" của Nancy Cato - 1986
/ 52000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Ôxtrâylia}  4. [Văn học Ôxtrâylia]  5. |Văn học Ôxtrâylia|
   I. Anh Trần.   II. Trương Võ Anh Giang.
   823.91 T124C 2006
    ĐKCB: PM.012683 (Sẵn sàng)  
13. Thư gởi người tình / Cicéron, Otway Thomas, Byron Lord, ... Trần Văn Nuôi tuyển chọn và giới thiệu ; Hoàng Như Mai đề tựa .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP. Hồ Chí Minh , 1989 .- 232tr. ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa: Thư gửi người tình
/ 25000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Thế giới}
   I. Lord Byron.   II. Cicéron.   III. Thomas Otway.
   808.83 TH550G 1989
    ĐKCB: PM.012615 (Sẵn sàng)  
14. Truyện ngắn trữ tình thế giới / Trần Văn Lợi tuyển chọn và dịch .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2003 .- 208tr. ; 19cm
/ 20000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học nước ngoài.
   I. Trần Văn Lợi.
   808.83 TR527N 2003
    ĐKCB: PM.012607 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012662 (Sẵn sàng)  
15. SHELDON, SIDNEY
     Truy lùng : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon; Nguyễn Lê Phương dịch .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Lao động , 2006 .- 223tr. ; 19cm
/ 24000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.  4. Văn học nước ngoài.  5. {Mỹ}
   I. Nguyễn Lê Phương.
   813.54 TR523L 2006
    ĐKCB: PM.012606 (Sẵn sàng)  
16. ELMER, JERRY
     Tội phạm vì hòa bình / Jerry Elmer .- H. : Thế giới , 2005 .- 411tr : hình ảnh ; 21cm
   Dich từ nguyên bản tiếng Anh Felon for Peace
/ 45000đ

  1. Hồi kí.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Anh}
   823 T452P 2005
    ĐKCB: PM.012603 (Sẵn sàng)  
17. CHRISTIE, AGATHA
     Thám tử Hercule Poirot : Truyện trinh thám / Agatha Christie; Trần Bình dịch .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 383tr ; 19cm
/ 36500đ

  1. Truyện trinh thám.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Anh}
   I. Trần Bình.
   823 TH104T 2004
    ĐKCB: PM.012582 (Sẵn sàng)  
18. QUANG NGỌC
     Từ trái tim đến trái tim / Quang Ngọc biên soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 2010 .- 141tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Tâm hồn cao thượng)
/ 26.000đ.

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Truyện ngắn.  4. |Tu từ học|
   808.88 T550T 2010
    ĐKCB: PM.012547 (Sẵn sàng)  
19. Tặng một người không quen / Minh Phượng tuyển soạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 123tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Hành trang vào đời)
/ 14000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học hiện đại.  3. [Nhật kí]
   I. Minh Phượng.
   808.83 T116M 2005
    ĐKCB: PM.012550 (Sẵn sàng)  
20. BALZAC, HONORÉ DE
     Tấn trò đời . T.4 / Honoré de Balzac; Lê Hồng Sâm chủ biên; biên soạn: Đặng Anh Đào... .- H. : Thế giới , 1999 .- 479tr ; 22cm
/ 39000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. {Pháp}
   I. Lê Hồng Sâm.   II. Đặng Anh Đào.
   843 T121T 1999
    ĐKCB: PM.012537 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»