• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 8
  • 80X
  • Văn học (Văn chương) và tu từ học
  • Literature, rhetoric & criticism
  • 81X
  • Văn học Mỹ băng tiếng Anh
  • American literature in English
  • 82X
  • Văn học Anh và Văn học Anh cổ (Ănglô-Xăcxông)
  • English & Old English literatures
  • 83X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Giecmanh Văn học Đức
  • German & related literatures
  • 84X
  • Văn học bằng ngôn ngữ Roman, Văn học Pháp
  • French & related literatures
  • 85X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Italia cổ, Sardinia, Dalmatia, Rumani,Retô-Rôman Văn học Italia
  • Italian, Romanian, & related literatures
  • 86X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, Văn học Tây Ban Nha
  • Spanish, Portuguese, Galician literatures
  • 87X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Italia cổ, Văn học Latinh
  • Latin & Italic literatures
  • 88X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Hy Lạp cổ, Văn học Hy Lạp cổ điển
  • Classical & modern Greek literatures
  • 89X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ khác
  • Other literatures
  • 83
  • 830
  • Văn học Đức
  • Germanic Literatures
  • 831
  • Thơ Đức
  • Germanic Poetry
  • 832
  • Kịch Đức
  • Germanic Drama
  • 833
  • Tiểu thuyết Đức
  • Germanic Fiction
  • 834
  • Tiểu luận Đức
  • Germanic Essay
  • 835
  • Diễn văn Đức
  • Germanic Speech
  • 836
  • Thư từ Đức
  • Germanic Letters
  • 837
  • Văn hài hước & châm biếm Đức
  • Germanic Humor and Satire
  • 838
  • Tạp văn Đức
  • Germanic Miscellaneous Writings
  • 839
  • Văn học Giecmanh khác
  • Teutonic Literatures
  • 839
  • 839.1
  • Yiddish Literatures
  • 839.2
  • Frisian Literatures
  • 839.3
  • Nedherlandish Literatures
  • 839.4
  • Plattdeutsch Literatures
  • 839.5
  • Scandinavian Literatures
  • 839.6
  • Old Icelandic Literatures
  • 839.7
  • Swedish Literatures
  • 839.8
  • Danish and Norwegian Literatures
  • 839.9
  • East Germanic Literatures
Có tổng cộng: 63 tên tài liệu.
Johanna SpyriHEIDI chuyện về một Cô bé ở miền núi Thụy sĩ: 839H201D1999
Rilke, Rainer MariaThư gửi một nhà thơ trẻ: 839TH550G1996
Zweig, StefanTrái tim nôn nóng: Tiểu thuyết839TR103T2000
Zweig, StefanĐiều bí mật khủng khiếp: Truyện ngắn chọn lọc839Đ309B2006
Mandela, NelsonChặng đường dài đến với tự do: . T.2839.3CH116Đ1999
MANDELA, NelsonChặng đường dài đến với tự do: . T.1839.3CH116Đ1999
Hampaté Bâ, AmadouMột số phận kỳ lạ: Tiểu thuyết839.3M458S2000
Gunma, Elicx LaTrong màn sương cuối mùa: Tiểu thuyết839.3TR431M2001
HergéCá mập vùng Hồng Hải: 839.31C100M1997
Hulst, W. G. van deCô cá vàng kim tuyến: 839.31C450C2004
Vandehulst, W. G.Chiếc giày gỗ nhỏ: Tập truyện chọn lọc cho nhi đồng839.31CH303G2004
Gấu Trắng nhỏ và chú Thỏ nhút nhát: 839.31G125T2008
Gấu Trắng nhỏ ơi, cho tớ đi cùng với!: 839.31G125T2008
Gấu Trắng nhỏ cứu Tuần Lộc: 839.31G125T2008
Gấu Trắng nhỏ ơi, đừng bỏ tớ một mình!: 839.31G125T2008
Gấu Trắng nhỏ ơi, cậu đi đâu đấy?: 839.31G125TN2008
Lucky Lucke: Truyện tranh. T.1839.31L506K2011
Lucky Lucke: Truyện tranh. T.9839.31L506K2011
Gulik, Robert VanMười vụ án Trung Quốc: 839.31M558V2004
Những người bạn thân thiết: 839.31NH556N2009
Terlouw, JanOosterschelde bão cấp 10: Tiểu thuyết839.31O-434T2003
Mac lean, AlistairTội phạm ma túy ở Amsterdam: 839.31T452P2003
Gulik, Robert VanTái công kỳ án vụ giết người trên chiếc thuyền hoa: 839.31V500G2008
Gulik, Robert VanBí mật quả chuông: Tiểu thuyết839.3136B300M2001
Couperus, LouisSức mạnh bí ẩn: Tiểu thuyết839.3137S552M2006
Layerlơp, XelmaCuộc lữ hành kỳ diệu của Nilx Hôlyerxôn vòng quanh nước Thuỵ Điển: . T.1839.7C514L2003
Layerlơp, XelmaCuộc lữ hành kỳ diệu của Nilx Hôlyerxôn vòng quanh nước Thuỵ Điển: . T.2839.7C514L2003
Minh TrangChú bé chăn dê: Tuổi thơ của vĩ nhân839.7CH500B2007
Enquist, Per OlovChuyến viếng thăm của ngự y hoàng gia: Tiểu thuyết lịch sử839.7CH527V2009
Nordqvist, S.Ổ bánh sinh nhật: 839.7Ô450B2006

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.