13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
BÙI DUY CHIẾN Tri thức dân gian liên quan đến rừng của người Phù Lá ở Lào Cai
: Văn hoá dân gian
/ Bùi Duy Chiến
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018
.- 239tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Khái quát chung về tên gọi, dân số, địa bàn cư trú, kinh tế - xã hội người Phú Lá ở Lài Cai. Thực trạng về rừng của người Phù Lá. Tri thức bản địa liên quan đến rừng, trong việc khai thác đất rừng và tín ngưỡng rừng ISBN: 9786049726316
1. Rừng. 2. Khai thác. 3. Dân tộc Phù Lá. 4. {Lào Cai}
634.9809597167 TR300T 2018
|
ĐKCB:
LT.000986
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
ĐẶNG THỊ OANH Ứng xử với rừng trong văn hoá truyền thống của người Thái ở Điện Biên
/ Đặng Thị Oanh, Đặng Thị Ngọc Lan, Nguyễn Văn Thuỷ
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 342tr. : sơ đồ, ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 303-327. - Thư mục: tr. 329-332 Tóm tắt: Vài nét khái quát về vai trò của rừng trong đời sống của người Thái. Trình bày các tri thức dân gian liên quan đến săn bắt thú rừng, chim chóc, hái lượm rau, củ, quả và các loại côn trùng trong rừng; một số tri thức dân gian (khác) khi vào rừng và vấn đề rừng với các tri thức liên quan đến việc làm nương rẫy và chăn nuôi trâu trên rừng; tín ngưỡng về rừng của người Thái; rừng với tri thức liên quan tới các phong tục tập quán vòng đời của người Thái ISBN: 9786049028281
1. Văn hoá truyền thống. 2. Người Thái. 3. Rừng. 4. {Điện Biên}
I. Đặng Thị Ngọc Lan. II. Nguyễn Văn Thuỷ.
398.309597177 Ư556X 2015
|
ĐKCB:
LT.000154
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
TRẦN HỢP Tài nguyên cây gỗ Việt Nam
/ Trần Hợp
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2002
.- 767tr : ảnh ; 27cm
Thư mục: tr. 766 - 767 Tóm tắt: Giới thiệu các cơ quan dinh dưỡng, sinh sản, đặc tính sinh thái và công dụng của cây gỗ rừng ở Việt Nam được sắp xếp theo từng ngành như: dương xỉ, thông, tuế, dây gắm,... có bảng Tra cứu tên cây Việt Nam và tên cây theo tiếng La tinh / 75000đ
1. Cây gỗ. 2. Cây rừng. 3. Rừng. 4. {Việt Nam}
634.98 T103N 2002
|
ĐKCB:
PM.010126
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000918
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000917
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
Hỏi đáp về các núi, dãy núi, rừng, đèo dốc nổi tiếng ở Việt Nam
/ Đặng Việt Thuỷ, Đậu Xuân Luận, Phan Ngọc Doãn, Nguyễn Minh Thuỷ ; Đặng Việt Thuỷ ch.b.
.- H. : Quân đội nhân dân , 2009
.- 375tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 370-372 Tóm tắt: Sách hỏi đáp về các dãy núi, núi nổi tiếng ở từng vùng miền ở Việt Nam. Các đèo, dốc, khu rừng và vườn quốc gia nổi tiếng ở Việt Nam / 57000đ
1. Địa danh. 2. Vườn quốc gia. 3. Rừng. 4. Đèo. 5. Núi. 6. {Việt Nam} 7. [Sách hỏi đáp]
I. Nguyễn Minh Thuỷ. II. Đặng Việt Thuỷ. III. Đậu Xuân Luận. IV. Phan Ngọc Doãn.
915.97 H428Đ 2009
|
ĐKCB:
PM.005482
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN VĂN THÊM Phân tích số liệu quần xã thực vật rừng
/ Nguyễn Văn Thêm
.- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 399tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
Thư mục: tr. 394-397 Tóm tắt: Giới thiệu một số cách thức và phương pháp xử lý dữ liệu trong sinh thái quần xã thực vật rừng bằng thống kê định lượng. Giới thiệu cách thức và phương pháp xử lý những số liệu về tăng trưởng và khí hậu bằng phân tích thống kê đa biến
1. Rừng. 2. Thực vật. 3. Quần xã. 4. Phân tích thống kê.
581.7 PH121T 2010
|
ĐKCB:
PM.003315
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003316
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003317
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|