Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGÔ MINH
     Ăn chơi xứ Huế / Ngô Minh .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2002 .- 247tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các bài bút kí viết về các món ăn và cách chơi của người Huế thể hiện một phần văn hoá Huế vùng đất tiêu biểu của Việt Nam
/ 25000đ

  1. |Huế|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|  4. Bút kí|  5. Văn hoá dân tộc|
   394.10959749 Ă115C 2002
    ĐKCB: PM.012765 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012766 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN HỮU THUNG
     Tuyển tập Trần Hữu Thung .- H. : Văn học , 1998 .- 581tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 35000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |thơ|  4. Việt Nam|  5. tiểu luận|  6. bút kí|
   895.922008 T527T 1998
    ĐKCB: PM.009511 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ NHƯ TRANG
     Tôi đi chợ Mỹ : Tập bút ký / Nguyễn Thị Như Trang .- H. : Thanh niên , 2001 .- 212tr ; 19cm
  Tóm tắt: Ghi lại những cảm nhận của tác giả với những nơi đã đến, những người đã gặp trên đất nước Mỹ
/ 20000đ

  1. [Bút kí]  2. |Bút kí|  3. |Văn học hiện đại|  4. Việt Nam|
   895.922803 T452Đ 2001
    ĐKCB: PM.009354 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009355 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009356 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009357 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN ĐẮC XUÂN
     Qua Pháp tìm Huế xưa / Nguyễn Đắc Xuân b.s .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2000 .- 194tr : ảnh ; 19cm
   Thư mục cuối sách
  Tóm tắt: Các mẩu chuyện được ghi lại theo những lần qua Pháp và được truyền tụng tại Huế về một số vị vua, quan, kiến trúc, văn hoá, ... ở Huế dưới triều đại nhà Nguyễn
/ 20.000đ

  1. [Bút kí]  2. |Bút kí|  3. |Huế|  4. Văn học hiện đại|  5. Nhà Nguyễn|  6. Việt Nam|
   895.922803 QU100P 2000
    ĐKCB: PM.009063 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN CÔNG HOAN
     Nhớ và ghi : Bút kí / Nguyễn Công Hoan .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2000 .- 137tr ; 19cm
/ 13.000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Bút kí|  4. Văn học hiện đại|
   895.922803 NH450V 2000
    ĐKCB: PM.008669 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008829 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008830 (Sẵn sàng)  
6. LÃ BÁ TÌNH
     Mùa mắc mật : Bút kí / Lã Bá Tình .- H. : Lao động , 2002 .- 235tr ; 19cm
  Tóm tắt: Viết về cuộc sống, lao động và những thay đổi của đồng bào dân tộc thiểu số thời kỳ đổi mới
/ 23500đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Việt Nam|  4. Bút kí|
   895.9223 M501M 2002
    ĐKCB: PM.008636 (Sẵn sàng)  
7. NAM HÀ
     Một thời và mãi mãi : Tập bút ký / Nam Hà .- H. : Nxb.Hà Nội , 2005 .- 327tr. ; 21cm
/ 45.000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Bút kí]  3. |Bút kí|  4. |Văn học hiện đại|  5. Văn học Việt Nam|
   895.922803 M458T 2005
    ĐKCB: PM.008529 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ VĂN PHÚ
     Mùa hoa cải vàng : Tạp văn / Ngô Văn Phú .- H. : Nxb. Hà Nội , 1998 .- 341tr ; 21cm
/ 27500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |bút kí|  4. tuỳ bút|  5. truyện ngắn|  6. Văn học hiện đại|
   895.9223 M501H 1998
    ĐKCB: PM.008508 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008509 (Sẵn sàng)  
9. MAI THỤC
     Đi tìm miền thương nhớ : Tập bút ký / Mai Thục .- H. : Lao động , 1998 .- 184tr. ; 19cm
/ 14.000đ

  1. [Bút kí]  2. |Bút kí|
   I. Mai Thục.
   895.922803 Đ300T 1998
    ĐKCB: PM.008092 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008162 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN HIẾN LÊ
     Để tôi đọc lại / Nguyễn Hiến Lê .- H. : Văn học , 2001 .- 238tr ; 19cm
  Tóm tắt: Bút kí, ghi chép, giới thiệu văn chương, văn học, văn hoá và một số vấn đề cầm bút, về người thân, bạn bè, về cảnh đẹp đất nước
/ 22000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Việt Nam|  4. Tạp văn|  5. Bút kí|
   895.922803 Đ250T 2001
    ĐKCB: PM.008039 (Sẵn sàng)  
11. LÊ PHÚ KHẢI
     Dòng đời xuôi ngược : Bút ký / Lê Phú Khải .- H. : Công an nhân dân , 1998 .- 213tr ; 19cm
/ 17000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |bút kí|  4. Văn học hiện đại|
   895.922803 D431Đ 1998
    ĐKCB: PM.007961 (Sẵn sàng)  
12. ĐỨC ÁNH
     Chất lính : Truyện và ký / Đức ánh .- H. : Văn học , 1997 .- 292tr ; 19cm
/ 18000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |truyện ngắn|  4. bút kí|  5. Việt Nam|
   895.9223 CH124L 1997
    ĐKCB: PM.007821 (Sẵn sàng)  
13. ĐINH GIA KHÁNH
     Tổng tập văn học Việt Nam . T.29D / Nguyễn Tuân, Hồ Dzếnh... ; Nguyễn Hoành Khung sưu tầm, biên soạn / Chủ tịch hội đồng biên tập: Đinh Gia Khánh .- H. : Khoa học xã hội , 1997 .- 1067tr ; 25cm
   T.29D / Nguyễn Tuân, Hồ Dzếnh... ; Nguyễn Hoành Khung sưu tầm, biên soạn
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và thư mục tác phẩm của các tác giả: Nguyễn Tuân, Hồ Dzêch , Lê Văn Trương cùng một số tác phẩm của các tác giả đó.

  1. |Việt Nam|  2. |bút kí|  3. tuỳ bút|  4. thơ|  5. tiểu thuyết|
   I. Hồ Dzêch.   II. Lê Văn Trương.   III. Nguyễn Tuân.   IV. Nguyễn Hoành Khung.
   895.922 T455T 1997
    ĐKCB: PM.003039 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN HOÀI BÃO
     Lâm Hà huyện mới trên cao nguyên : Tập thơ, văn viết nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập huyện Lâm Hà (1987-1997) / Nguyễn Hoài Bão, Hoàng Văn Nghiên, Chế Đặng.. .- H. : Chính trị quốc gia , 1997 .- 176tr ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Tập văn thơ viết về mảnh đất, con người qua các vấn đề: xã hội, kinh tế, văn hoá v.v...của huyện Lâm Hà sau mười năm thành lập (1987-1997)

  1. |văn học hiện đại|  2. |lâm đồng|  3. lâm hà|  4. địa chí|  5. bút kí|
   I. Nguyễn Gia Nùng.   II. Nguyễn Văn Trí.   III. Phạm Hữu Giản.   IV. Hoàng Văn Nghiên.
   895.9221 L120H 1997
    ĐKCB: PM.002648 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»