Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. MANDELA, NELSON
     Chặng đường dài đến với tự do . T.1 / NeLson Mandela; Người dịch: Nguyễn Văn Đóa .- Hà Nội : Thanh niên , 1999 .- 465tr. ; 19cm
/ 35.000đ

  1. {Nam Phi}  2. [Chính trị]  3. |Chính trị|  4. |Hồi ký|  5. Văn học hiện đại|  6. Tiểu sử|  7. Nhân vật|
   I. Nguyễn Văn Đóa.
   839.3 CH116Đ 1999
    ĐKCB: LD.000114 (Sẵn sàng)  
2. NGHIÊM VĂN THÁI
     Tộc người và xung đột tộc người trên thế giới hiện nay / Nghiêm Văn Thái ch.b .- H. : Tạp chí thông tin khoa học xã hội , 1995 .- 306tr ; 19cm .- (Thông tin khoa học xã hội; Số chuyên đề)
   ĐTTS ghi: Viện thông tin khoa học xã hội
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết nghiên cứu về đặc trưng tộc người và xung đột tộc người về lý luận và thực tiễn ở một số nước như Liên xô cũ, nam tư, Châu A, Châu Phi, Nhật Bản
/ 24000đ

  1. [chính trị]  2. |chính trị|  3. |thế giới|  4. mâu thuẫn|  5. tộc người|
   I. Nguyễn Quốc Hùng.   II. Đỗ Thu Thuỷ.   III. Nguyễn Hữu Tiến.
   305.8 T451N 1995
    ĐKCB: PM.013047 (Sẵn sàng)  
3. MANDELA, NELSON
     Chặng đường dài đến với tự do . T.2 / NeLson Mandela; Người dịch: Nguyễn Văn Đóa .- H. : Thanh niên , 1999 .- 476tr. ; 19cm
/ 36.000đ

  1. {Nam Phi}  2. [Chính trị]  3. |Chính trị|  4. |Hồi ký|  5. Văn học hiện đại|  6. Nhân vật lịch sử|  7. Lịch sử|
   I. Nguyễn Văn Đóa.
   839.3 CH116Đ 1999
    ĐKCB: PM.011544 (Sẵn sàng)  
4. TOFFLER, ALWIN
     Thăng trầm quyền lực : Sách tham khảo . Ph.1 / Alwin Toffler ; Khổng Đức dịch .- H. : Thanh niên , 2002 .- 327tr ; 19cm
   Tên sách nguyên bản: Power shift
   Ph.1
  Tóm tắt: Miêu tả, phân tích và nhận định những thay đổi về mọi mặt của xã hội trong những bối cảnh biến động chính trị toàn cầu, đặc biệt là những biến đổi quyền lực chính trị giữa xã hội cũ và mới
/ 31000đ

  1. |chính trị|  2. |Tài liệu tham khảo|  3. Quyền lực|  4. Xã hội học|
   I. Khổng Đức.
   303.3 TH116T 2002
    ĐKCB: PM.004312 (Sẵn sàng)  
5. TOFFLER, ALWIN
     Thăng trầm quyền lực : Sách tham khảo . Ph.2 / Alwin Toffler ; Khổng Đức dịch .- H. : Thanh niên , 2002 .- 567tr ; 19cm
   Tên sách nguyên bản: Power shift
   Ph.2
  Tóm tắt: Miêu tả, phân tích và nhận định những thay đổi về mọi mặt của xã hội trong những bối cảnh biến động chính trị toàn cầu, đặc biệt là những biến đổi quyền lực chính trị giữa xã hội cũ và mới
/ 54000đ

  1. |chính trị|  2. |Tài liệu tham khảo|  3. Quyền lực|  4. Xã hội học|
   I. Khổng Đức.
   303.3 TH116T 2002
    ĐKCB: PM.004313 (Sẵn sàng)  
6. TRƯƠNG CHÍNH CHUNG
     500 mưu mẹo trong Tam quốc ứng dụng trong cuộc sống / Trương Chính Chung, Trần Lôi ; Ng. dịch: Văn Toàn, Trọng Phụng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 634tr ; 20cm
   Dịch theo nguyên văn tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Nghiên cứu và phân tích hơn bốn mươi mưu lược kinh điển của thời kỳ Tam Quốc và đưa ra những ví dụ về thực tế vận dụng của các thế hệ sau để minh hoạ thêm. Những ví dụ chứng minh là các mẹo về: Chính trị, quân sự, tác chiến, tài chính, xử thế và các mặt đời sống xã hội khác..
/ 69500đ

  1. |Mưu mẹo|  2. |Chính trị|  3. Quân sự|  4. Trung Quốc|  5. Thời Tam Quốc|
   I. Trọng Phụng.   II. Trần Lôi.   III. Văn Toàn.
   951 N114T 2003
    ĐKCB: PM.001410 (Sẵn sàng)  
7. LƯU KỲ
     G. W. Bush đường đến Nhà Trắng / Lưu Kỳ b.s. ; Hà Sơn dịch .- H. : Công an nhân dân , 2003 .- 430tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tiểu sử của Georges W. Bush và quá trình hoạt động của ông để trở thành Tổng thống Mỹ
/ 41500đ

  1. |Bầu cử|  2. |Bush, G.W|  3. Tiểu sử|  4. Mỹ|  5. Chính trị|
   I. Hà Sơn.
   973.931092 G000W 2003
    ĐKCB: PM.000962 (Sẵn sàng)  
8. MAO MAO
     Cha tôi Đặng Tiểu Bình. Thời kỳ cách mạng văn hóa / Mao Mao ; Lê Khánh Trường dịch .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2002 .- 627tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu, cuộc đời hoạt động Cách mạng của nhà chính trị Trung Quốc Đặng Tiểu Bình trong thời kỳ cách mạng văn hóa của lịch sử Trung Quốc. Những biến cố chính trị của lịch sử Trung Quốc những năm sau cách mạng văn hoá
/ 65000đ

  1. |Chính trị|  2. |Đặng Tiểu Bình (1904-1997)|  3. Trung Quốc|  4. Lịch sử hiện đại|  5. Cách mạng văn hoá|
   I. Lê Khánh Trường.
   951.05092 CH100T 2002
    ĐKCB: PM.000360 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: PM.000361 (Sẵn sàng)  
9. LỘ TIỂU KHẢ
     Con đường phi thường của Đặng Tiểu Bình / Lộ Tiểu Khả ; Nguyễn Văn Nghi, Phan Quốc Bảo dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 450tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những năm tuổi trẻ và thời gian lưu học ở Pháp, ở Xô Viết, những thăng trầm chính trị trong cuộc đời Đặng Tiểu Bình. Lịch sử Trung Quốc và tình hình chính trị Trung Quốc dưới thời Đặng Tiểu Bình với tư cách là Tổng bí thư Đảng cộng sản Trung Quốc
/ 45000đ

  1. |Chính trị|  2. |Đặng Tiểu Bình|  3. Trung Quốc|  4. Lịch sử hiện đại|
   I. Phan Quốc Bảo.   II. Nguyễn Văn Nghi.
   951.05092 C430Đ 2002
    ĐKCB: PM.000358 (Sẵn sàng)  
10. HUGTIGTON, SAMUCL
     Sự va chạm của các nền văn minh / Samucl Hugtigton ; Ng. dịch: Nguyễn Phương Sửu, Nguyễn Văn Hạnh.. .- H. : Lao động , 2003 .- 483tr ; 21cm
   Nguyên tác: The clash of civilization and the remarking
  Tóm tắt: Tìm hiểu một thế giới với các nền văn minh, các nền văn minh trong lịch sử và đương đại, sự thay đổi cán cân giữa các nền văn minh, trật tự mới của các nền văn minh, sự va chạm của các nền văn minh và tương lai của các nền văn minh này
/ 58000đ

  1. |Kinh tế|  2. |Xã hội|  3. Thế giới|  4. Tôn giáo|  5. Chính trị|
   I. Nguyễn Phương Nam.   II. Lưu ánh Tuyết.   III. Nguyễn Phương Sửu.   IV. Nguyễn Văn Hạnh.
   380 S550V 2003
    ĐKCB: PM.000275 (Sẵn sàng)  
11. MALVEZIN, LAURENT
     Việt Nam con đường cải cách : (Việt Nam qua con mắt các nhà báo nước ngoài) / Laurent Malvezin, Serge Berthier... ; Người dịch: Nguyễn Thế Cường.. .- H. : Quân đội nhân dân , 2001 .- 188tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Ngoại giao. Trung tâm Báo chí nước ngoài.- Tài liệu tham khảo nội bộ
  Tóm tắt: Tập hợp các bài phỏng vấn, các bài điều tra, quan sát, nhận xét của phóng viên nhiều tờ báo ở Âu, mỹ, Nhật... về tình hình chính trị, xã hội, các mối quan hệ quốc tế trong thời kỳ đổi mới của Việt Nam
/ 17000đ

  1. |Chính trị|  2. |Việt Nam|  3. Quan hệ ngoại giao|  4. Xã hội|
   I. Nguyễn Phương Lan.   II. Nguyễn Thế Cường.   III. Liebhold, David.   IV. Reyes, Alejandro.
   327.1 V-308N 2001
    ĐKCB: PM.000164 (Sẵn sàng)  
12. CÔCHÉTCỐP,A.P
     Nước Nga trước thềm thế kỷ XXI : Sách tham khảo / Côchétcốp,A.P .- H. : Chính trị Quốc gia , 2004 .- 281tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Chính sách đối ngoại của Nga đối với những nước phía Đông, phía Tây, phía Nam đối với các nước láng giềng của Nga và lợi ích quốc gia của nước Nga. Những kết luận từ sự phân tích cục diện chính trị - quân sự
/ 26000đ

  1. |Quân sự|  2. |Thế kỉ 21|  3. Nga|  4. Chính sách ngoại giao|  5. Chính trị|
   I. Lê Thanh Vạn.   II. Trần Văn Cường.
   327.10947 N557N 2004
    ĐKCB: PM.000161 (Sẵn sàng)  
13. ÊLIDARỐP, ANATÔLI
     Chiến tranh bí mật thời hậu Xô Viết / Anatôli Êlidarốp ; Nguyễn Đăng Vinh, Lê Chi dịch .- H. : Quân đội nhân dân , 2001 .- 210tr ; 21cm
   Dịch từ bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Tình hình chính trị thế giới sau khi Liên Xô sụp đổ. Các cơ quan tình báo phía Bắc và Ban tích. Các cơ quan tình báo phía Nam và Cận Đông. Các cơ quan tình báo Tây Âu và của các quốc gia thuộc hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) cũ. Phản gián quân sự, bảo vệ bí mật quốc gia và các công trình chiến lược ở Nga
/ 24000đ

  1. |Chính trị|  2. |Phản gián|  3. Thế giới|  4. Nga|  5. An ninh quốc gia|
   I. Nguyễn Đăng Vinh.   II. Lê Chi.
   327.0947 CH305T 2002
    ĐKCB: PM.000145 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000146 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000593 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000664 (Sẵn sàng)  
14. SHIRONHIN, VS.
     Sự phản bội của Gooc - ba - trốp / Etduard Iacovlep, VS. Kavel Packner, Doubrava Packner.. : Công an nhân dân , 1998 .- 207tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những sự kiện và nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Châu Âu như: Liên Xô, Tiệp Khắc, Cộng Hoà dân chủ Đức. Sự phản bội vĩ đại nhất của Mikhail Goocbatrôp đối với chế độ xã hội chủ nghĩa ở liên Xô và các nước Đông Âu
/ 16.500đ

  1. |Xã hội xã hội chủ nghĩa|  2. |Goocbatrôp, Mikhail|  3. Châu Âu|  4. Chính trị|
   I. Phạm Ngọc Hiền.   II. Neff, Rod Shabata.   III. Kavel Packner, Doubrava.
   324.09940 S550P 1998
    ĐKCB: PM.000113 (Sẵn sàng)  
15. SARDAR, ZIAUDDIN
     Người Mỹ tự hỏi vì sao người ta căm ghét nước Mỹ ? : Sách tham khảo / Ziauddin Sardar, Merryl Wyn Davies ; Lê Tâm Hằng dịch .- H. : Thông tấn , 2004 .- 270tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp khá đầy đủ những mưu đồ, chính sách can thiệp của Mỹ và hậu quả của nó trong vòng 111 năm qua (từ 1890 - 2001), từ đó rút ra cái nhìn tổng quát nhất nhằm trả lời câu hỏi "vì sao người ta căm ghét nước Mỹ"
/ 35000đ

  1. Quan hệ quốc tế.  2. Chính trị.  3. Lịch sử hiện đại.  4. {Mỹ}  5. |Quan hệ quốc tế|  6. |Chính trị|  7. Lịch sử hiện đại|
   I. Lê Tâm Hằng.   II. Davies, Merryl Wyn.
   970.054 NG558M 2004
    ĐKCB: PM.000103 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000976 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000977 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ MƯỜI
     Xây dựng nước Việt Nam xã hội chủ nghĩa dân giàu, nước mạnh xã hội công bằng văn minh / Đỗ Mười .- H. : Chính trị quốc gia , 1998 .- 416tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đường lối xây dựng đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa và mục tiêu dân giàu nước mạnh xã hội công bằng văn minh qua những bài nói, bài viết của Tổng bí thư Đỗ Mười, từ tháng 6-1996 đến tháng 12-1997
/ 24000đ

  1. |đường lối|  2. |Chính trị|  3. xây dựng XHCN|
   320.09597 X126D 1998
    ĐKCB: PM.000047 (Sẵn sàng)  
17. BOLTANSKI, CHRISTOPHE
     Y. Arafat một huyền thoại : Sách tham khảo / Christophe Boltanski, Jihan El Tahri .- H. : Nxb. Thông tấn , 2002 .- 551tr ; 21cm
   Tên sách bằng tiếng Pháp: Lessept vies de Yasser Arafat
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời nhà chính trị Palextin tổng thống Yasser Arafat gắn liền với lịch sử đấu tranh của nhân dân Palestin
/ 45000đ

  1. |Chính trị|  2. |Palextin|  3. Arafat, Yasser (1929-)|  4. Chính trị gia|
   I. Tahri, Jihan El.
   320.095694 Y000A 2002
    ĐKCB: PM.000035 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN ĐỨC BÁCH
     Một số vấn đề về định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam / Nguyễn Đức Bách, Lê Văn Yên, Nhị Lê .- Tái bản có sửa chữa .- H. : Lao động , 2001 .- 243tr ; 19cm
  Tóm tắt: Về định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Tính thống nhất và tính đa dạng của CNXH với việc xây dựng CNXH ở Việt Nam. Xây dựng Đảng, xây dựng Nhà nước, tăng cường đoàn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế, xây dựng thành công CNXH ở Việt Nam
/ 23500đ

  1. |Việt Nam|  2. |Chính trị|  3. Xây dựng CNXH|
   I. Nhị Lê.   II. Lê Văn Yên.
   320.09579 M458S 2001
    ĐKCB: PM.000032 (Sẵn sàng)  
19. KISSINGER, HENRY
     Cuộc chạy đua vào nhà trắng : Vào nhà trắng những tháng năm từ 1968 đến 1973. Hồi ký / Henry Kissinger .- H. : Công an nhân dân , 2001 .- 1383tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: à la Maison Blanche
  Tóm tắt: Nêu tình hình chính trị, quân sự toàn cầu, các mốc thị trường chung Châu Âu, Tây Âu, Liên Xô, Trung Quốc... đặc biệt là vấn đề Việt Nam và Đông Dương, phản ánh rõ mưu đồ bá chủ của Mỹ
/ 152000đ

  1. |Chính trị|  2. |Hồi kí|  3. Quân sự|
   I. Lê Ngọc Tú.
   320.973 C514C 2001
    ĐKCB: PM.000027 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»