Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. 565 điều cấm kỵ đối với trẻ em và phụ nữ trong cuộc sống hiện đại / Hoàng Bắc b.s .- H. : Thanh niên , 2003 .- 499tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số lời khuyên để chăm sóc và phòng chữa bệnh cho trẻ em. Những điều cấm kỵ đối với phụ nữ khi thụ thai, sinh sản và sau khi sinh. Những lưu ý trong cuộc sống vợ chồng
/ 48000đ

  1. |Chăm sóc sức khoẻ|  2. |Phụ nữ|  3. Trẻ em|
   I. Hoàng Bắc.
   618.92 N114T 2003
    ĐKCB: PM.007448 (Sẵn sàng)  
2. ESPERO
     101 lời khuyên cho các bà mẹ trẻ / Nhóm b.s: Espero .- H. : Y học , 2003 .- 71tr minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Những lời khuyên cho các bà mẹ trẻ khi mang thai, khi sinh nở, khi nuôi trẻ sơ sinh
/ 7500đ

  1. |Chăm sóc sức khoẻ|  2. |Phụ nữ|  3. Thai nghén|  4. Trẻ sơ sinh|
   618 M458T 2003
    ĐKCB: PM.007343 (Sẵn sàng)  
3. Tự chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe theo phương pháp y học cổ truyền Trung Quốc / Trần Văn Huân biên dịch .- H. : Phụ Nữ , 1998 .- 153 tr. : Ảnh minh họa ; 19 cm
  Tóm tắt: Những vấn đề thực tiễn của nền y học cổ truyền Trung Quốc. Kỹ thuật tự chữa bệnh để mọi người có thể thực hành trong cuộc sống hàng ngày, giảm bớt các triệu chứng và cải thiện sức khỏe toàn diện.
/ 15000

  1. Y học cổ truyền.  2. Tự chữa bệnh.  3. Sức khỏe.  4. Y học.  5. {Trung Quốc}  6. |Y học cổ truyền|  7. |Trung Quốc|  8. Chăm sóc sức khỏe|
   I. Trần Văn Huân.
   613.7 T550C 1998
    ĐKCB: PM.007136 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007135 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM SỸ CẢO
     Sức khoẻ trong tầm tay mỗi gia đình / Phạm Sỹ Cảo .- H. : Thanh niên , 2001 .- 293tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các căn bệnh thường gặp, những rủi ro môi trường, cũng như những lời khuyên của bác sỹ để tự bảo vệ mình. Một số chỉ dẫn về cách dùng thuốc, cách tự cứu chữa những bệnh thông thường cũng như những hiểu biết về bệnh tật để có hướng điều trị
/ 30000đ

  1. |Sức khoẻ|  2. |Gia đình|  3. Chăm sóc sức khoẻ|  4. Y học cộng đồng|
   613 S552K 2001
    ĐKCB: PM.006848 (Sẵn sàng)  
5. Kiến thức chăm sóc sức khỏe ở nông thôn / Biên soạn: Dương Minh Hào, Lam Thiên Lập chủ biên, Nguyễn Thị Vân Anh, Lê Minh Trí .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 226 tr. ; 21 cm .- (Kiến thức khoa học - xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Trang bị những kiến thức, hiểu biết cần thiết, mang tính chuyên sâu nhưng cũng rất cơ bản, để phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và cuộc sống nông thôn mới
/ 57000 đ

  1. |Cuộc sống|  2. |Chăm sóc sức khỏe|  3. Kiến thức|  4. Nông thôn|
   613 K305T 2013
    ĐKCB: PM.006335 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001045 (Sẵn sàng)  
6. PHAN ĐÀO NGUYÊN
     Sức khỏe quý hơn vàng / Phan Đào Nguyên: Biên soạn .- H. : Dân trí , 2011 .- 258tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm các bài viết nghiên cứu về khoa học và đời sống, tư vấn dinh dưỡng, sức khoẻ, thẩm mỹ, bí quyết sống lâu, sử dụng thực phẩm chức năng, cách điều trị các bệnh thông thường...
/ 50000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Phòng bệnh.  3. Dinh dưỡng.  4. Y học thường thức.  5. Y học.  6. |Sức khỏe|  7. |Chăm sóc sức khỏe|
   613 S552K 2013
    ĐKCB: PM.006153 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006152 (Sẵn sàng)  
7. ĐỖ THANH LOAN
     Nghệ thuật làm đẹp cho mọi người / Đỗ Thanh Loan .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2003 .- 318tr ; 18cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp làm đẹp cho bạn gái như: Chăm sóc da, vóc dáng, làm đẹp bằng các phương pháp tự nhiên, trang điểm, trang phục, các biện pháp chống béo phì, giữ gìn tuổi thanh xuân..
/ 32000đ

  1. |Phụ nữ|  2. |Làm đẹp|  3. Trang điểm|  4. Chăm sóc sức khoẻ|  5. Thời trang|
   64607 NGH250T 2003
    ĐKCB: PM.004865 (Sẵn sàng)  
8. MÃ NGỌC THÀNH
     Giáo dục giới tính cho học sinh tiểu học / Mã Ngọc Thành; Hải Ngà: Biên dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 90tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về tiền đề trưởng thành giới tính của trẻ em, giúp chúng có được sự chuẩn bị đầy đủ về kiến thức và tâm lý bước vào tuổi dậy thì một cách thuận tiện
/ 23000đ

  1. Giáo dục giới tính.  2. Học sinh tiểu học.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. Trẻ em.  5. |Giáo dục giới tính trẻ em|  6. |Chăm sóc sức khỏe trẻ em|  7. Chăm sóc sức khỏe|
   I. Hải Ngà.
   372.37 GI-108D 2014
    ĐKCB: PM.004435 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004434 (Sẵn sàng)